Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng bài tập VDC hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit

Tài liệu gồm 141 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12 chương 2 (hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit) và ôn thi điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Các dạng bài tập VDC hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit: CHỦ ĐỀ 1 . LŨY THỪA. Dạng 1. Các phép toán biến đổi lũy thừa. Dạng 2. So sánh, đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản. CHỦ ĐỀ 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA. Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa. Dạng 2. Đồ thị hàm số lũy thừa. CHỦ ĐỀ 3 . LÔGARIT. Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức. Dạng 2. Đẳng thức chứa logarit. Dạng 3. Biểu thị biểu thức theo một biểu thức đã cho và từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (GTLN – GTNN). CHỦ ĐỀ 4 . HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit. Dạng 2. Đồ thị hàm số mũ – lôgarit. Dạng 3. Xét tính đơn điệu, cực trị, GTLN và GTNN của hàm số mũ – logarit. Dạng 4. Tìm GTLN và GTNN của hàm số mũ – logarit nhiều biến. Dạng 5. Bài toán lãi suất. CHỦ ĐỀ 5 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa, mũ hóa. Dạng 4. Phương pháp biến đổi thành tích. Dạng 5. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu. CHỦ ĐỀ 6 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa. Dạng 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

81 bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - Hà Hữu Hải
Tài liệu gồm 11 trang với các bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C. A. 6x – 3y + 2z – 6 = 0 B. 6x + 3y + 2z + 6 = 0 C. x + 2y + 3z – 1 = 0 D. 6x + 3y + 2z – 6 = 0 [ads] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1; 1; 3), N(1; 1; 5), P(3; 0; 4). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng NP? A. x – y – z + 3 = 0 B. x – 2y – z − 0 = 0 C. 2x – y – z + 2 = 0 D. 2x – y + z – 4 = 0 + Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(0; 0; 1), B(2; 1; -1), C(-1; -2; 0) là: A. 5x – 4y + 3z – 3 = 0 B. 5x – 4y + 3z – 9 = 0 C. 5x – y + 3z – 33 = 0 D. x – 4y + z – 6 = 0
Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - Đặng Ngọc Hiền
Tài liệu gồm 17 trang tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian. Tóm tắt lý thuyết và công thức cơ bản I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng II. Phương trình mặt phẳng III. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng IV. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng VI. Góc giữa hai mặt phẳng Các dạng toán và bài tập trắc nghiệm Loại 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Loại 2. Viết phương trình mặt phẳng (biết điểm và VTPT của mặt phẳng) Loại 3. Viết phương trình mặt phẳng (phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn) [ads] Loại 4. Viết phương trình mặt phẳng (biết VTPT và một điều kiện) Loại 5. + Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng + Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Loại 6. + Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. + Hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng Loại 7. + Góc giữa hai mặt phẳng + Phương trình mặt phẳng (Biết hai điểm thuộc mặt phẳng và góc)
Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hình học tọa độ Oxyz - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 47 trang, với phần tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hình học tọa độ Oxyz. Các bài toán được được phân dạng thành: + Tọa độ điểm, tọa độ véc tơ và các phép toán véc tơ (75 câu) + Phương trình mặt phẳng (86 câu) + Phương trình đường thẳng (31 câu) + Phương trình mặt cầu (49 câu) + Khoảng cách (34 câu) + Góc (15 câu) + Vị trí tương đối giữa điểm, mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu (50 câu) + Tìm điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán (51 câu) [ads]
Bài tập tọa độ không gian phân theo dạng có lời giải chi tiết - Trần Sĩ Tùng
Tài liệu gồm 67 trang, tuyển chọn bài tập các dạng toán phương pháp tọa độ không gian có lời giải chi tiết. TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến góc Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến tam giác Dạng 6: Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng TĐKG 02: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng bằng cách xác định vectơ chỉ phương Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến một đường thẳng khác Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến hai đường thẳng khác Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách Dạng 5: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến tam giác [ads] TĐKG 03: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Dạng 1: Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định tâm và bán kính Dạng 2: Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định các hệ số của phương trình Dạng 3: Các bài toán liên quan đến mặt cầu TĐKG 04: TÌM ĐIỂM THOẢ ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Dạng 1: Xác định điểm thuộc mặt phẳng Dạng 2: Xác định điểm thuộc đường thẳng Dạng 3: Xác định điểm thuộc mặt cầu Dạng 4: Xác định điểm trong không gian Dạng 5: Xác định điểm trong đa giác