Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp lớp 11 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. PHẦN I . ĐẠI SỐ. Chương 1 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. 1. Kiến thức – Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực) và tính chất tuần hoàn, tính chẵn lẻ của chúng. – Biết dựa vào trục sin, trục côsin, trục tang và trục côtang gắn với đường tròn lượng giác để khảo sát sự biến thiên của các hàm số lượng giác tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị. – Biết được phương trình lượng giác cơ bản. – Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình cơ bản nêu trên và công thức nghiệm của các phương trình đó. – Biết được dạng và cách giải một số dạng phương trình lượng giác đơn giản: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác; phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x; phương trình thuần nhất bậc hai đối với sin x và cos x; phương trình có sự dụng các công thức biến đổi để giải. 2. Kỹ năng – Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số. – Vẽ được đồ thị của các hàm số. – Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải phương trình lượng giác cơ bản. – Nhận biết được và giải thành thạo các phương trình thuộc dạng nêu trên. Chương 2 . CHỈNH HỢP – TỔ HỢP – XÁC SUẤT. 1. Kiến thức – Biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. – Biết về khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử. – Biết công thức nhị thức Niu-tơn. – Biết được: Phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên; định nghĩa cổ điển, định nghĩa thống kê xác suất của biến cố. – Các qui tắc tính xác suất. – Biết tính chất. 2. Kỹ năng – Vận dụng được hai quy tắc đếm cơ bản trong những tình huống thông thường. Biết được khi nào sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc nhân. – Bước đầu phối hợp hai quy tắc này trong việc giải quyết các bài toán tổ hợp đơn giản. – Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử và vận dụng được vào bài toán cụ thể. – Phân biệt được, biết được khi nào dùng tổ hợp, khi nào dùng chỉnh hợp trong các bài toán đếm. – Biết khai triển nhị thức Niu-tơn đối với một số mũ cụ thể. – Tìm được hệ số của x^k trong khai triển (ax + b)^n thành đa thức. – Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. – Biết mô tả và biểu diễn biến cố, xác định các kết quả thuận lợi cho biến cố. – Vận dụng công thức tính xác suất cổ điển vào bài toán cụ thể. PHẦN II . HÌNH HỌC. Chương 1 . PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP DỜI HÌNH – PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG. 1. Kiến thức – Biết được định nghĩa phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng và một số tính chất. – Biết được định nghĩa và các tính chất của các phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay. – Biết được biểu thức tọa độ của một số phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay. – Biết được định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng: Phép vị tự. – Biết biểu thức tọa độ của phép vị tự trong trường hợp cơ bản. – Biết khái niệm hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng. 2. Kỹ năng – Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay. – Xác định được tọa độ ảnh của điểm, phương trình ảnh của đường thẳng, đường tròn qua phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay. – Biết áp dụng các phép dời hình, phép đồng dạng đã học để giải quyết một số bài toán. Chương 2 . ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG. 1. Kiến thức – Biết cách xác định mặt phẳng trong không gian. – Biết khái niệm về hình chóp, hình lăng trụ, hình chóp cụt trong không gian. – Biết khái niệm và các tính chất về đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. – Biết cách chứng minh đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. – Biết cách xác định thiết diện của hình chóp, hình lăng trụ cắt bởi mặt phẳng. 2. Kỹ năng – Thành thạo xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, giao tuyến của hai mặt phẳng. – Biết chứng minh đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. – Biết tìm thiết diện của hình chóp, hình lăng trụ cắt bởi một mặt phẳng và bước đầu biết nhận dạng thiết diện và giải quyết một số bài toán về thiết diện. – Biết áp dụng một số tính chất đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song để giải quyết một số bài toán.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT Lê Lợi chi tiết
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Châu Văn Liêm - Cần Thơ
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Châu Văn Liêm, thành phố Cần Thơ. A. NỘI DUNG ÔN TẬP Phân tích và xử lí dữ liệu: + Các số đặc trưng củanmẫu số liệu ghép nhóm. Dãy số. Cấp số: + Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm. + Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. + Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Giới hạn. Hàm số liên tục: + Giới hạn của dãy số. Phép toán giới hạn dãy số. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. + Giới hạn của hàm số. Phép toán giới hạn hàm số. + Hàm số liên tục. Quan hệ song song trong không gian. Phép chiếu song song: + Hai đường thẳng song song. + Đường thẳng và mặt phẳng song song. + Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès trong không gian. Hình lăng trụ và hình hộp. + Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. B. BÀI TẬP
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. 1.1. Kiến thức Đại số : – Góc lượng giác và các giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Công thức lượng giác. Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác. – Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân. – Giới hạn của dãy số. Giới hạn của hàm số. Hàm số liên tục. – Mẫu số liệu ghép nhóm và các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm. Hình học : – Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. – Hai đường thẳng song song. – Đường thẳng và mặt phẳng song song. – Hai mặt phẳng song song. – Phép chiếu song song. 1.2. Kĩ năng – Tính được giá trị lượng giác của 1 góc lượng giác. – Tìm mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt. – Tìm tập xác định của hàm số lượng giác. – Tìm chu kì, xét tính chẵn lẻ, tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số lượng giác. – Biến đổi các công thức lượng giác. – Giải phương trình lượng giác cơ bản. – Giải các bài toán thực tế liên quan đến góc lượng giác, công thức lượng giác, hàm số lượng giác. – Tìm số hạng của 1 dãy số. Xét tính tăng, giảm, bị chặn của 1 dãy số. – Nhận biết 1 cấp số cộng. Tìm công sai, số hạng tổng quát, tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng. – Nhận biết 1 cấp số nhân. Tìm công sai, số hạng tổng quát, tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân. – Dùng kiến thức về dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân để giải quyết một số bài toán thực tế. – Tính giới hạn của dãy số, tính giới hạn hàm số. – Xét tính liên tục của hàm số. Tìm điều kiện của tham số để hàm số liên tục tại một điểm. – Lập bảng phân bố tần số ghép nhóm từ 1 mẫu số liệu. – Tính các số đặc trưng đo độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm. – Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. – Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. – Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Hòa, thành phố Hà Nội. 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. 1. Góc lượng giác. 2. Giá trị lượng giác của góc lượng giác. 3. Áp dụng tính chất của GTLG. 4. GTLG của các góc có liên quan đặc biệt. 5. Tính giá trị biểu thức sử dụng các phép biến đổi lượng giác. 6. TXĐ; tính chẵn lẻ, tính đồng biến nghịch biến của hàm số. GTLN, GTNN của hàm số. 7. Giải phương trình lượng giác. 2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân. 1. Xác định số hạng dãy số. 2. Xét tính tăng giảm, bị chặn của dãy số. 3. Xác định số hạng, công sai của CSC. 4. Tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC. 5. Xác định số hạng, công bội của CSN. 6. Tính tổng n số hạng đầu tiên của CSN. 3. Giới hạn. Hàm số liên tục. 1. Tính giới hạn của dãy số và ứng dụng. 2. Tính giới hạn của hàm số và ứng dụng. 3. Xét tính liên tục tại một điểm, trên một khoảng, đoạn. 4. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui. 4. Chứng minh hai đường thẳng song song. 5. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. 6. Chứng minh hai mặt phẳng song song.