Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Đại số - Nguyễn Hoàng Việt

Tài liệu gồm 536 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Đại số. MỤC LỤC : Chương 1 . MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP 1. §1 – MỆNH ĐỀ 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 3. + Dạng 1. Mệnh đề có nội dung đại số và số học 3. + Dạng 2. Mệnh đề có nội dung hình học 9. + Dạng 3. Thành lập mệnh đề – Mệnh đề phủ định 12. §2 – TẬP HỢP 17. A Tóm tắt lí thuyết 17. B Các dạng toán 18. + Dạng 1. Xác định tập hợp – phần tử của tập hợp 18. + Dạng 2. Tập hợp rỗng 22. + Dạng 3. Tập con. Tập bằng nhau 24. §3 – CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP 31. A Tóm tắt lí thuyết 31. B Các dạng toán 32. + Dạng 1. Tìm giao và hợp của các tập hợp 32. + Dạng 2. Hiệu và phần bù của hai tập hợp 35. + Dạng 3. Sử dụng biểu đồ Ven và công thức tính số phần tử của tập hợp A∪B để giải toán 37. §4 – CÁC TẬP HỢP SỐ 45. A Tóm tắt lí thuyết 45. B Các dạng toán 46. + Dạng 1. Xác định giao – hợp của hai tập hợp 46. + Dạng 2. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp 51. + Dạng 3. Tìm m thỏa điều kiện cho trước 54. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 60. A Đề số 1a 60. B Đề số 1b 60. C Đề số 2a 61. D Đề số 2b 63. E Đề số 3a 64. F Đề số 3b 66. G Đề số 4a 67. H Đề số 4b 69. Chương 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 72. §1 – ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ 72. A Tóm tắt lí thuyết 72. B Các dạng toán 73. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số 73. + Dạng 2. Tính giá trị của hàm số tại một điểm 75. + Dạng 3. Dùng định nghĩa xét tính đơn điệu của hàm số 77. + Dạng 4. Tính đơn điệu của hàm bậc nhất 82. + Dạng 5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số 86. §2 – HÀM SỐ Y = AX + B 90. A Tóm tắt lí thuyết 90. B Các dạng toán 90. + Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 90. + Dạng 2. Xác định hệ số a và b của số bậc nhất 93. + Dạng 3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất có chứa giá trị tuyệt đối 96. + Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi hệ nhiều công thức 99. + Dạng 5. Sự tương giao giữa các đường thẳng 102. §3 – HÀM SỐ BẬC HAI 107. A Tóm tắt lí thuyết 107. B Các dạng toán 109. + Dạng 1. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai 109. + Dạng 2. Tìm tọa độ của đỉnh và các giao điểm của parabol với các trục tọa độ. Tọa độ giao điểm giữa parabol (P) và một đường thẳng 113. + Dạng 3. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số giao điểm của parabol (P) và đường thẳng 115. + Dạng 4. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố liên quan. 117. + Dạng 5. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số trị tuyệt đối của một hàm bậc hai 122. + Dạng 6. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số đối với trị tuyệt đối của biến 123. + Dạng 7. Tính đơn điệu của hàm bậc hai 124. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II 130. A Đề số 1a 130. B Đề số 1b 132. C Đề số 2a 134. D Đề số 2b 137. E Đề số 3a 139. F Đề số 3b 140. G Đề số 4a 142. H Đề số 4b 145. I Đề số 5a 148. J Đề số 5b 150. Chương 3 . PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 153. §1 – MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH 153. A Tìm tập xác định của phương trình 153. + Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình 153. B Phương trình hệ quả 158. + Dạng 2. Khử mẫu (nhân hai vế với biểu thức) 159. + Dạng 3. Bình phương hai vế (làm mất căn) 162. C Phương trình tương đương 166. + Dạng 4. Phương pháp chứng minh hai phương trình tương đương 166. Bài tập tổng hợp 170. §2 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 175. A Tóm tắt lí thuyết 175. B Các dạng toán 175. + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất 175. + Dạng 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 179. + Dạng 3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối 186. + Dạng 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc bốn trùng phương 194. + Dạng 5. Biện luận theo m có áp dụng định lí Viète 199. Bài tập tổng hợp 203. §3 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 211. A Tóm tắt lí thuyết 211. B Các dạng toán 212. + Dạng 1. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số 212. + Dạng 2. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn 217. + Dạng 3. Giải và biện luận hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có chứa tham số (PP Crame) 222. §4 – HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN 230. A Hệ phương trình gồm các phương trình bậc nhất và bậc hai 230. B Hệ phương trình đối xứng loại 1 233. C Hệ phương trình đối xứng loại 2 237. + Dạng 1. Giải hệ phương trình đối xứng loại 2. 237. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số thỏa điều kiện cho trước 239. D Hệ phương trình đẳng cấp 243. E Hệ phương trình hai ẩn khác 249. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 260. A Đề số 1a 260. B Đề số 1b 261. C Đề số 2a 262. D Đề số 2b 264. E Đề số 3a 266. F Đề số 3b 267. Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 270. §1 – BẤT ĐẲNG THỨC 270. A Tóm tắt lí thuyết 270. B Các dạng toán 271. + Dạng 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương 271. + Dạng 2. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si 274. + Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki 282. + Dạng 4. Sử dụng các bất đẳng thức hệ quả 283. + Dạng 5. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tọa độ véc -tơ 285. + Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối 286. §2 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 288. A Tóm tắt lí thuyết 288. B Các dạng toán 288. + Dạng 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 289. + Dạng 2. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn 294. + Dạng 3. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước 296. + Dạng 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 298. + Dạng 5. Giải và biện luận hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 300. + Dạng 6. Tìm giá trị của tham số để hệ bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước 303. §3 – DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 308. A Tóm tắt lí thuyết 308. B Các dạng toán 310. + Dạng 1. Xét dấu tích – thương các nhị thức bậc nhất 310. + Dạng 2. Xét dấu nhị thức có chứa tham số 315. + Dạng 3. Giải bất phương trình tích 321. + Dạng 4. Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 323. + Dạng 5. Giải bất phương trình bậc nhất chứa dấu giá trị tuyệt đối. 327. §4 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 338. A Tóm tắt lí thuyết 338. B Các dạng toán 338. + Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn 338. + Dạng 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 341. + Dạng 3. Các bài toán thực tiễn 344. §5 – DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 355. A Tóm tắt lí thuyết 355. B Các dạng toán 355. + Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai 355. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn mang một dấu 358. + Dạng 3. Giải bất phương trình bậc hai 360. + Dạng 4. Bài toán có chứa tham số 367. §6 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV 372. A Đề số 1a 372. B Đề số 1b 373. C Đề số 2a 374. D Đề số 2b 376. E Đề số 3a 377. F Đề số 3b 378. G Đề số 4a 379. H Đề số 4b 380. Chương 5 . THỐNG KÊ 383. §1 – BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT 383. A Tóm tắt lí thuyết 383. B Các dạng toán 383. + Dạng 1. Bảng phân bố tần số và tần suất 383. + Dạng 2. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp 386. §2 – BIỂU ĐỒ 392. A Tóm tắt lí thuyết 392. B Các dạng toán 393. + Dạng 1. Vẽ biểu đồ tần số và tần suất hình cột 393. + Dạng 2. Biểu đồ đường gấp khúc 397. + Dạng 3. Biểu đồ hình quạt 402. §3 – SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT 406. A Tóm tắt lí thuyết 406. B Các dạng toán 407. + Dạng 1. Số trung bình 407. + Dạng 2. Số trung vị 408. + Dạng 3. Mốt 410. §4 – PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN 416. A Tóm tắt lí thuyết 416. B Các dạng toán 417. + Dạng 1. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu KHÔNG ghép lớp 417. + Dạng 2. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu ghép lớp 420. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG V 427. A Đề số 1a 427. B Đề số 1b 429. C Đề số 2a 431. D Đề số 2b 433. E Đề số 3a 435. F Đề số 3b 437. Chương 6 . CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 440. §1 – CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 440. A Tóm tắt lí thuyết 440. B Các dạng toán 442. + Dạng 1. Liên hệ giữa độ và rađian 442. + Dạng 2. Độ dài cung lượng giác 443. + Dạng 3. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác 445. §2 – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 455. A Tóm tắt lí thuyết 455. B Các dạng toán 458. + Dạng 1. Dấu của các giá trị lượng giác 458. + Dạng 2. Tính giá trị lượng giác của một cung 461. + Dạng 3. Sử dụng cung liên kết để tính giá trị lượng giác 464. + Dạng 4. Rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức 466. §3 – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 472. A Công thức cộng 472. + Dạng 1. Công thức cộng 472. B Công thức nhân đôi 476. C Các dạng toán 477. + Dạng 2. Tính các giá trị lượng giác của các góc cho trước 477. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức cho trước 477. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác 478. D Công thức biến đổi 481. + Dạng 5. Biến đổi một biểu thức thành một tổng hoặc thành một tích 481. + Dạng 6. Chứng minh một đẳng thức lượng giác có sử dụng nhóm công thức biến đổi485. + Dạng 7. Dùng công thức biến đổi để tính giá trị (rút gọn) của một biểu thức lượng giác 490. + Dạng 8. Nhận dạng tam giác. Một số hệ thức trong tam giác 495. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI 510. A Đề số 1a 510. B Đề số 1b 511. C Đề số 2a 513. D Đề số 2b 514. E Đề số 3a 517. F Đề số 3b 519. G Đề số 4a 521. H Đề số 4b 523. I Đề số 5a 524. J Đề số 5b 525.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 - Nguyễn Hữu Ngọc
Sách gồm 248 trang tuyển tập các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 (Tự luận và trắc nghiệm) được biên soạn theo chương trình Hình học 10 cơ bản và nâng cao. Sách được phát hành bởi NXB Giáo dục và Đào tạo. Mỗi bài học gồm các phần: + Tóm tắt lý thuyết: Tổng hợp các lý thuyết SGK, công thức tính cần thiết trong giải các dạng toán + Các dạng toán: Được phân dạng đầy đủ và chi tiết, có hướng dẫn phương pháp giải, đưa ra các ví dụ điển hình và giải chi tiết các ví dụ đó + Bài tập: Tuyển chọn các bài toán tự luận và trắc nghiệm hay của từng dạng toán, có hướng dẫn các bước giải rất chi tiết + Bài tập tự luyện: Phần bài tập tự luyện thêm cho học sinh nhằm rèn luyện, khắc sâu kiến thức, nâng cao kỹ năng giải toán, có đáp số để đối chiếu Nội dung sách : Chương 1. Vectơ Bài 1. Vectơ – các phép tính + Dạng 1. Chứng minh hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau + Dạng 2. Chứng minh một đẳng thức vectơ + Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm Bài 2. Tích vô hướng của 2 vectơ + Dạng 1. Tính tích vô hướng + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức nhờ tích vô hướng + Dạng 3. Chứng minh hai vectơ vuông góc + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm [ads] Chương 2. Hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn Bài 1. Hệ thức lượng trong tam giác + Dạng 1. Tính các yếu tố trong tam giác + Dạng 2. Chứng minh quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác + Dạng 3. Nhận dạng tam giác Bài 2. Hệ thức lượng trong đường tròn + Dạng 1. Tính phương tích của một điểm đối với đường tròn + Dạng 2. Chứng minh tứ giác nội tiếp + Dạng 3. Chứng minh tiếp tuyến + Dạng 4. Chứng minh mối quan hệ giữa các đoạn thẳng + Dạng 5. Dùng phương tích chứng minh điểm cố định. Tìm tập hợp điểm + Dạng 6. Các bài toán có liên quan đến trục đẳng phương Chương 3. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Bài 1. Hệ trục tọa độ + Dạng 1. Xác định một điểm + Dạng 2. Chứng minh một tính chất của một hình + Dạng 3. Áp dụng phương pháp tọa độ chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Bài 2. Đường thẳng + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng + Dạng 2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng + Dạng 3. Tính góc giữa hai đường thẳng + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Bài 3. Đường tròn + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính của đường tròn + Dạng 2. Viết phương trình đường tròn + Dạng 3. Tiếp tuyến với đường tròn Bài 4. Ba đường Conic + Dạng 1. Tìm các yếu tố của Conic + Dạng 2. Viết phương trình chính tắc của Conic + Dạng 3. Tìm một điểm trên Conic thỏa mãn tính chất (P) + Dạng 4. Chứng minh một tính chất của Conic + Dạng 5. Tập hợp điểm là một Conic Xem thêm:  Các dạng toán và phương pháp giải Đại số 10 – Nguyễn Hữu Ngọc
Đề cương học tập môn Toán lớp 10 - Lê Văn Đoàn (Tập 2)
Tài liệu Đề cương học tập môn Toán lớp 10 – Tập 2 của thầy giáo Lê Văn Đoàn gồm 240 trang, tóm tắt nội dung lý thuyết cơ bản và tuyển tập các bài tập chọn lọc cho mỗi dạng. Tài liệu bao gồm các nội dung: PHẦN I – ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV – BẤT ĐẲNG THỨC & BẤT PHƯƠNG TRÌNH B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH I – Bất phương trình & Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Dạng toán 1. Giải phương bất trình bậc nhất – Hai phương trình tương đương Dạng toán 2. Bất phương trình qui về bậc nhất – Hệ bất phương trình Dạng toán 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số II – Dấu của tam thức bậc hai & Bất phương trình bậc hai Dạng toán 1. Xét dấu & Giải bất phương trình bậc hai Dạng toán 2. Phương trình & Bất phương trình chứa căn, trị tuyệt đối Dạng toán 3. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình CHƯƠNG V – GÓC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A – HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN B – CUNG LIÊN KẾT C – CÔNG THỨC CỘNG CUNG D – CÔNG THỨC NHÂN E – CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI PHẦN II – HÌNH HỌC CHƯƠNG III – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG A – TỌA ĐỘ VÉCTƠ & TỌA ĐỘ ĐIỂM – B – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Dạng toán 1. Lập phương trình đường thẳng & Bài toán liên quan Dạng toán 2. Các bài toán dựng tam giác – Sự tương giao – Khoảng cách – Góc C – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN D – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELÍP E – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG HYPERBOL F – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG PARABOL G – BA ĐƯỜNG CONIC H – ỨNG DỤNG TỌA ĐỘ GIẢI TOÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH
Đề cương học tập môn Toán lớp 10 - Lê Văn Đoàn (Tập 1)
Tài liệu Đề cương học tập môn Toán lớp 10 – Tập 1 của thầy giáo Lê Văn Đoàn gồm 212 trang, tóm tắt nội dung lý thuyết cơ bản và tuyển tập các bài tập chọn lọc cho mỗi dạng. Tài liệu bao gồm các nội dung: PHẦN I – ĐẠI SỐ CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ & TẬP HỢP A – MỆNH ĐỀ B – TẬP HỢP CHƯƠNG II – HÀM SỐ BẬC NHẤT & BẬC HAI A – ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ Dạng toán 1. Tìm tập xác định của hàm số Dạng toán 2. Tính đơn điệu của hàm số Dạng toán 3. Xét tính chẳn lẻ của hàm số B – HÀM SỐ BẬC NHẤT C – HÀM SỐ BẬC HAI CHƯƠNG III – PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH A – ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH B – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT C – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Dạng toán 1. Giải và biện luận phương trình bậc hai Dạng toán 2. Dấu của số nghiệm phương trình bậc hai Dạng toán 3. Những bài toán liên quan đến định lí Viét Dạng toán 4. Phương trình bậc cao quy về phương trình bậc hai Dạng toán 5. Phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối Dạng toán 6. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn D – HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN E – HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN SỐ CHƯƠNG IV – BẤT ĐẲNG THỨC & BẤT PHƯƠNG TRÌNH A – BẤT ĐẲNG THỨC Dạng toán 1. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất Dạng toán 2. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Dạng toán 3. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki Dạng toán 4. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy Schwarz Dạng toán 5. Chứng minh BĐT dựa vào phương pháp tọa độ véctơ Dạng toán 6. Ứng dụng BĐT để giải phương trình PHẦN II – HÌNH HỌC CHƯƠNG I – VÉCTƠ & PHÉP TOÁN A – VÉCTƠ & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VÉCTƠ Dạng toán 1. Đại cương về véctơ Dạng toán 2. Chứng minh một đẳng thức véctơ Dạng toán 3. Xác định điểm thỏa đẳng thức véctơ Dạng toán 4. Phân tích véctơ – Chứng minh thẳng hàng – Song song Dạng toán 5. Tìm môđun – Quỹ tích điểm – Điểm cố định B – HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Dạng toán 1. Tọa độ véctơ – Biểu diễn véctơ Dạng toán 2. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Dạng toán 3. Véctơ cùng phương và ứng dụng CHƯƠNG II – TÍCH VÔ HƯỚNG & ỨNG DỤNG A – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG GÓC BẤT KÌ B – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ Dạng toán 1. Tích vô hướng – Tính góc – Chứng minh và thiết lập vuông góc Dạng toán 2. Chứng minh đẳng thức – Bài toán cực trị C – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Vở bài tập sách giáo khoa Toán 10 Cánh Diều tập 2 - Vũ Ngọc Huy
Tài liệu gồm 101 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Vũ Ngọc Huy (trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Ninh Thuận), tuyển chọn các bài tập bổ trợ sách giáo khoa Toán 10 Cánh Diều tập 2. Mục Lục : 1 Quy Tắc Cộng. Quy Tắc Nhân. Sơ Đồ Hình Cây 3. 1 Quy Tắc Cộng 3. 2 Quy Tắc Nhân 3. 3 Sơ Đồ Hình Cây 4. 4 Vận Dụng Trong Bài Toán Đếm 4. 5 Bài Tập 6. 2 Hoán Vị – Chỉnh Hợp 10. 1 Hoán Vị 10. 2 Chỉnh Hợp 10. 3 Bài Tập Vận Dụng 11. 3 Tổ Hợp 14. 1 Định Nghĩa 14. 2 Số Các Tổ Hợp 14. 3 Tính Chất Của Các Số Ckn 15. 4 Bài Tập 15. 4 Nhị Thức Newton 17. 1 Công Thức Nhị Thức Newton 17. 2 Bài Tập 18. 5 Bài Tập Cuối Chương V 20. 6 Số Gần Đúng. Sai Số 23. 1 Số Gần Đúng 23. 2 Sai Số Của Số Gần Đúng 23. 3 Số Quy Tròn. Quy Tròn Số Đúng Và Số Gần Đúng 24. 7 Các Số Đặc Trưng Đo Xu Thế Trung Tâm Cho Mẫu Số Liệu Không Ghép Nhóm 27. 1 Số Trung Bình Cộng (Số Trung Bình) 27. 2 Trung Vị 28. 3 Tứ Phân Vị 29. 4 Mốt 30. 5 Tính Hợp Lý Của Mẫu Số Liệu 30. 8 Các Số Đặc Trưng Do Mức Độ Phân Tán Cho Mẫu Số Liệu Không Ghép Nhóm 34. 1 Khoảng Biến Thiên, Khoảng Tứ Phân Vị 34. 2 Phương Sai 35. 3 Độ Lệnh Chuẩn 37. 4 Tính Hợp Lí Của Số Liệu Thống Kê 37. 5 Bài Tập 38. 9 Xác Suất Của Biến Cố Trong Một Số Trò Chơi Đơn Giản 41. 1 Xác Suất Của Biến Cố Trong Trò Chơi Tung Đồng Xu 41. 2 Xác Suất Của Biến Cố Trong Trò Chơi Gieo Xúc Xắc 42. 3 Bài Tập 43. 10 Xác Suất Của Biến Cố 45. 1 Một Số Khái Niệm Về Xác Suất 45. 2 Tính Chất Của Xác Suất 48. 3 Nguyên Lí Xác Suất Bé 48. 4 Bài Tập 48. 11 Bài Tập Cuối Chương 51. 12 Tọa Độ Của Véc-Tơ 55. 1 Tọa Độ Của Một Điểm 55. 2 Tọa Độ Của Một Véc-Tơ 55. 3 Liên Hệ Giữa Tọa Độ Của Điểm Và Tọa Độ Của Véc-Tơ 57. 4 Bài Tập 59. 13 Biểu Thức Tọa Độ Của Các Phép Toán Véc-Tơ 62. 1 Biểu Thức Tọa Độ Của Phép Cộng Hai Véc-Tơ, Phép Trừ Hai Véc-Tơ, Phép Nhân Một Số Với Một Véc-Tơ 62. 2 Tọa Độ Trung Điểm Đoạn Thẳng Và Tọa Độ Trọng Tâm Tam Giác 63. 3 Biểu Thức Tọa Độ Của Tích Vô Hướng 64. 4 Bài Tập 65. 14 Phương Trình Đường Thẳng 68. 1 Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng 68. 2 Phương Trình Tổng Quát Của Đường Thẳng 69. 3 Những Dạng Đặc Biệt Của Phương Trình Tổng Quát 70. 4 Lập Phương Trình Đường Thẳng 71. 5 Bài Tập 72. 15 Vị Trí Tương Đối Và Góc Giữa Hai Đường. Khoảng Cách Từ Một Điểm Đến Một Đường Thẳng 76. 1 Vị Trí Tương Đối Của Hai Đường Thẳng 76. 2 Góc Giữa Hai Đường Thẳng 78. 3 Khoảng Cách Từ Một Điểm Đến Một Đường Thẳng 79. 4 Bài Tập 80. 16 Phương Trình Đường Tròn 83. 1 Phương Trình Đường Tròn 83. 2 Phương Trình Tiếp Tuyến Của Đường Tròn 84. 3 Bài Tập 85. 17 Ba Đường Conic 89. 1 Đường Elip 89. 2 Đường Hypebol 90. 3 Đường Parabol 91. 4 Một Số Ứng Dụng Thực Tiễn Của Ba Đường Conic 93. 5 Bài Tập 93. 18 Bài Tập Cuối Chương 97.