Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi giữa học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm 2020 2021 trường THPT Lý Thường Kiệt Bình Thuận

Nội dung Đề thi giữa học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm 2020 2021 trường THPT Lý Thường Kiệt Bình Thuận Bản PDF - Nội dung bài viết Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 của trường THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận có mã đề là 111 và bao gồm 03 trang với tổng cộng 20 câu hỏi trắc nghiệm và 03 câu hỏi tự luận. Phần trắc nghiệm đạt 5 điểm, phần tự luận đạt 5 điểm, thời gian làm bài thi là 90 phút. Trích dẫn một số câu hỏi trong đề thi: 1. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Gọi E, F, G, H, I, J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AH, OG. Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến hình thang AIOE thành hình thang GJFC? 2. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0;1), B(2;3). a/ Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép vị tự tâm B tỉ số k = 2. b/ Viết phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90 độ và phép tịnh tiến theo vectơ u = (3;5). Đề thi trên cung cấp cho học sinh cơ hội thử sức và củng cố kiến thức sau một khoảng thời gian học tập. Hy vọng rằng các em sẽ làm tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

07 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 KNTTVCS
Tài liệu gồm 56 trang, tuyển tập 07 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (viết tắt: KNTTVCS); các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp với 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 03 câu, thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian phát đề), có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. CHƯƠNG I . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. + Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác. Đường tròn lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, quan hệ giữa các giá trị lượng giác. + Các phép biến đổi lượng giác (công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng; công thức biến đổi tổng thành tích). + Hàm số lượng giác và đồ thị. + Phương trình lượng giác cơ bản. 2. CHƯƠNG II . DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN. + Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm. + Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. + Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. 3. CHƯƠNG III . CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM. + Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm. Ghép nhóm mẫu số liệu. + Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm. Hiểu ý nghĩa, vai trò của các số đặc trưng của mẫu số liệu thực tế.
Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 - 2024 THPT số 1 TP Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm học 2023 – 2024 trường THPT số 1 TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 THPT số 1 TP Lào Cai : + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N P Q lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA SB SC SD. Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Tứ giác MNPQ là hình bình hành. B. Tứ giác MNPQ là hình vuông. C. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. D. Tứ giác MNPQ là hình thoi. + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thang cạnh đáy AB. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với AD C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD. + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN và SD cắt nhau. B. MN // CD. C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.
Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 11 CTST năm 2023 - 2024 trường THPT Bảo Thắng 2 - Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 sách Chân Trời Sáng Tạo năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Thắng 2, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (08 tiết). + Góc lượng giác (01 tiết). + Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (01 tiết). + Các công thức lượng giác (02 tiết). + Hàm số lượng giác và đồ thị (02 tiết). + Phương trình lượng giác (02 tiết). 2. Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân (6 tiết). + Dãy số (02 tiết). + Cấp số cộng (02 tiết). + Cấp số nhân (02 tiết). 3. Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (06 tiết). + Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian (03 tiết). + Hai đường thẳng song song (03 tiết).
Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 11 CTST năm 2023 - 2024 trường THPT Bảo Thắng 1 - Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 sách Chân Trời Sáng Tạo năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Thắng 1, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. + Góc LG. Giá trị LG. Công thức lượng giác. + Hàm số lượng giác. + Phương trình lượng giác. 2. Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. + Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm. + Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. + Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song. Quan hệ song song trong không gian. + Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. + Hai đường thẳng song song.