Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán THPT năm học 2019 2020 sở GD ĐT Bắc Giang

Nội dung Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 10 môn Toán THPT năm học 2019 2020 sở GD ĐT Bắc Giang Bản PDF Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 THPT năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Giang mã đề 101 gồm có 02 trang với 20 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 5,0 điểm, phần tự luận chiếm 5,0 điểm, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn đề thi học kì 2 Toán lớp 10 THPT năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Giang : + Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1;1), B(2;5) và C(5;-1). a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ chứa cạnh AB. b. Viết phương trình đường tròn đường kính AC. + Cho hàm số bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c xác định trên R và có đồ thị là hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f(x) − m + 1 ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-3;1]. + Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x^2 – 8x + m^2 − 9 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng? File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề minh họa cuối học kì 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 sở GDĐT Quảng Ngãi
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. 1 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.1. Dấu của tam thức bậc hai. – Nhận biết: + Nhận biết được dấu của tam thức bậc hai trong trường hợp đặc biệt. + Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai. – Thông hiểu: + Hiểu được định về dấu của tam thức bậc hai. 1.2. Giải BPT bậc hai một ẩn. – Nhận biết: + Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn. – Thông hiểu: + Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn. + Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc hai trong bất phương trình bậc hai. 1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai. – Nhận biết: + Nhận biết nghiệm phương trình. – Thông hiểu: + Giải phương trình. 2 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 2.2. Đường thẳng trong mp tọa độ. – Nhận biết: + Nhận biết được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ; VT chỉ phương, VT pháp tuyến. + Biết công thức tính góc giữa 2 đường thẳng, công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. – Thông hiểu: + Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng trường hợp đơn giản. + Xác định được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ. + Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng bằng phương pháp tọa độ. – Vận dụng: + Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng thoả điều kiện cho trước. – Vận dụng cao: + Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. 2.3. Đường tròn trong mp tọa độ. – Nhận biết: + Nhận dạng được phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. – Thông hiểu: + Viết được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính; biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn. – Vận dụng: + Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm. – Vận dụng cao: + Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí). 2.4. Ba đường Conic trong mp tọa độ. – Nhận biết: + Nhận biết được tiêu điểm các đường conic bằng hình học. + Nhận biết được phương trình chính tắc của các đường conic trong mặt phẳng tọa độ. – Thông hiểu: + Tìm các yếu tố của các đường conic. 3 ĐẠI SỐ TỔ HỢP 3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. – Nhận biết: + Nhận biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. – Thông hiểu: + Vẽ và sử dụng được sơ đồ hình cây trong mô tả, trình bày, giải thích khi giải các bài toán đơn giản. – Vận dụng cao: + Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số khả năng xuất hiện mặt sấp / ngửa khi tung một số đồng xu). + Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một giải thể thao). 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. – Nhận biết: + Nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. + Nhận biết được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình huống thực tế đơn giản. – Thông hiểu: + Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. – Vận dụng: + Vận dụng được khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán đếm trong tình huống thực tế. + Vận dụng được khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán tìm số. 3.3. Nhị thức Newton. – Nhận biết: + Nhận biết được số hạng, số hạng của công thức khai triển nhị thức Newton. – Thông hiểu: + Sử dụng các công thức này khai triển các nhị thức Newton với số mũ thấp. 4 XÁC SUẤT 4.1. Không gian mẫu và biến cố. – Nhận biết: + Biết khái niệm không gian mẫu, biến cố. – Thông hiểu: + Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản. 4.2. Xác suất của biến cố. – Nhận biết: + Biết tính xác suất của biến cố đơn giản. + Nhận biết được biến cố đối và tính được xác suất của biến cố đối. – Thông hiểu: + Mô tả được tính chất cơ bản của xác suất và tính xác suất của biến cố. – Vận dụng: + Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. + Tính được xác suất của biến cố trong bài toán thực tế.
Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 173 174 175 176. NHẬN BIẾT: 1 Nhận biết tập xác định của hàm số. 2 Tính giá trị của hàm số tại 1 điểm. 3 Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số. 4 Nhận biết được hàm số bậc hai. 5 Nhận biết đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai. 6 Nhận biết định lí về dấu của tam thức bậc hai. 7 Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc hai. 8 Nhận biết được nghiệm của phương trình quy về bậc hai. 9 Nhận biết tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng. 10 Nhận biết tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng. 11 Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. 12 Nhận dạng PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến. 13 Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 14 Nhận biết phương trình đường tròn. 15 Nhận biết định nghĩa Elip, Hyperbol, Parabol. 16 Nhận biết định nghĩa Elip, Hyperbol, Parabol. 17 Nhận biết được phương trình chính tắc của elip. 18 Nhận biết được phương trình chính tắc của hyperbol. 19 Nhận biết được phương trình chính tắc của parabol. 20 Quy tắc cộng, Quy tắc nhân. 21 Hoán vị của n phần tử. 22 Công thức số chỉnh hợp chập k của n phần tử. 23 Công thức số tổ hợp chập k của n phần tử. 24 Chỉnh hợp. 25 Tổ hợp. 26 Dạng khai triển nhị thức Niutơn. 27 Không gian mẫu. 28 Số phần tử của không gian mẫu. 29 Biến cố liên quan phép thử T. 30 Biến cố đối. THÔNG HIỂU: 31 Tìm được tập nghiệm của một bất phương trình bậc hai. 32 Giải phương trình quy về phương trình bậc hai. 33 Lập phương trình tổng quát của đường thẳng. 34 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng. 35 Xác định tâm và bán kính đường tròn. 36 Xác định tiêu điểm, tiêu cự khi biết PTCT của elip. 37 Xác định tiêu điểm, tiêu cự khi biết PTCT của Hyperbol. 38 Xác định tiêu điểm, tham số tiêu, phương trình đường chuẩn khi biết PTCT của Parabol. 39 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 40 Nhị thức Niu tơn – Tìm hệ số của n x. VẬN DỤNG: 41 Viết phương trình đường thẳng. 42 Viết phương trình đường tròn. 43 Viết phương trình chính tắc của Elip. 44 Viết phương trình chính tắc của Hyperbol. 45 Viết phương trình chính tắc của Parabol. 46 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 47 Tính xác suất của biến cố. VẬN DỤNG CAO: 48 Bài toán vận dụng dấu tam thức bậc hai bậc hai có chứa tham số. 49 Bài toán vận dụng kiến thức phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn, 3 đường cônic. 50 Bài toán tổng hợp vận dụng kiến thức Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, xác suất.
Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai; đề thi có đáp án và thang điểm. Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai : + Một lớp có 27 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Đoàn trường cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh bất kỳ để tham gia chương trình văn nghệ thể thao giao lưu với trường bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong đó phải có ít nhất một bạn nam. + Mật khẩu mở điện thoại của bác Lan là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Bạn Mai được bác Lan cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Tính xác suất để bạn Mai nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Lan. + Từ nhà Nam, hai bạn Nam và Hùng cùng nhau đến nhà bạn Tuấn để rủ Tuấn cùng đi đến trường. Hỏi Nam và Hùng có bao nhiêu cách để đi đến trường mà phải qua nhà bạn Tuấn biết rằng đi từ nhà bạn Nam đến nhà bạn Tuấn có 4 con đường, từ nhà bạn Tuấn đến trường có 3 con đường?
Đề học kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Hóa Châu - TT Huế
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hóa Châu, tỉnh Thừa Thiên Huế; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận. Trích dẫn Đề học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hóa Châu – TT Huế : + Bảng dưới đây cho biết sản lượng lúa trung bình của tỉnh (tạ/ha) trong các năm cho ta một hàm số. Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022. Tạ/ha 66,6 62,8 62,3 66,4 65,5 65,7 68,3 67,5. Khẳng định nào dưới đây sai? A. Năm 2016 có sản lượng thấp nhất là 62,8 tạ/ha. B. Năm 2021 có sản lượng cao nhất là 68,3 tạ/ha. C. Tập xác định của hàm số D = {2015; 2016; 2017; 2018; 2019; 2020; 2021; 2022}. D. Tập giá trị của hàm số T = {62,3; 62,8; 65,5; 65,7; 66, 4; 66,6; 67,5; 68,3}. + Bác Ba có một hồ nuôi cá diện tích 2 50m. Sau các vụ nuôi, Bác Ba nhận thấy nếu thả x con cá/1m2 thì trọng lượng cá thu được vào cuối vụ là 2,4 10 x kg /1 con. Bác Ba nên thả bao nhiêu con xuống ao để thu được trọng lượng cá lớn nhất. Tính trọng lượng lớn nhất thu được vào cuối vụ? (Giả sử rằng quá trình nuôi không hao hụt). + Một trạm phát tín hiệu được đặt tại một điểm trên đường thẳng ∆ 2 5 0 x y. Hai trạm thu tín hiệu được đặt tại hai vị trí A(3; 2) và B(1; 4). Xác định vị trí đặt trạm phát sao cho hai trạm A và B thu tín hiệu cùng một lúc.