Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện - Nguyễn Đại Dương

Tài liệu gồm 57 trang, gồm các bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề khối đa diện và thể tích có đáp án. A. LÝ THUYẾT I. Khối đa diện 1. Khái niệm Hình H cùng với các điểm nằm trong H được họi là khối đa diện giới hạn bởi hình H. Khối đa diện được giới hạn bởi một hình gồm những đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện: + Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc có một cạnh chung. + Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác. 2. Khối đa diện đều Khối đa diện lồi: Một khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu với bất kì hai điểm A và B nào của nó thì mọi điểm thuộc đoạn thẳng AB cũng thuộc khối đó. Khối đa diện đều: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có hai tính chất sau: + Các mặt là các đa giác đều có cùng số cạnh. + Mổi đỉnh là đỉnh chung của cùng một số cạnh. [ads] II. Thể tích khối đa diện 1. Thể tích khối chóp: Thể tích của một khối chóp bằng một phần ba tích số của diện tích đáy và chiều cao của khối chóp đó. 2. Thể tích lăng trụ – hình hộp: Thể tích của một khối lăng trụ bằng tích số của diện tích mặt đáy và chiều cao của lăng trụ đó. 3. Công thức tỉ số thể tích: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ và C’ lần lượt nằm trên các cạnh SA, SB và SC. Khi đó tỉ số thể tích giữa khối chóp S.A’B’C’ và khối chóp S.ABC có công thức: V/V’ = SA/S’A’.SB/S’B.SC/S’C. III. Các công thức thường dùng 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 2. Hệ thức lượng trong tam giác thường 3. Diện tích của đa giác thông thường 4. Xác định chiều cao của hình chóp a. Hình chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy: Chiều cao của hình chóp là độ dài cạnh bên vuông góc với đáy. b. Hình chóp có 1 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là chiều cao của tam giác chứa trong mặt bên vuông góc với đáy. c. Hình chóp có 2 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là giao tuyến của hai mặt bên cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. d. Hình chóp đều: Chiều cao của hình chóp là đoạn thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. Đối với hình chóp đều đáy là tam giác thì tâm là trọng tâm G của tam giác đều. B.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÓ ĐÁP ÁN

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm ôn tập học kỳ 2 môn Toán 12 - Lê Văn Nam
Tài liệu gồm 49 trang với tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm thuộc các nội dung trong chương trình học kỳ 2 môn Toán 12: + Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng + Số phức + Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 - Nguyễn Văn Lực (Tập 1)
Tổng cộng 1028 câu trắc nghiệm phần Giải tích 12 có đáp án, bao gồm: + Phần 1. Ứng dụng đạo hàm (342 câu) + Phần 2. Hàm số lũy thừa – mũ – loogarit (248 câu) + Phần 3. Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng (199 câu) + Phần 4. Số phức (239 câu) Toán 12 Ghi chú : Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 - Huỳnh Chí Dũng
NỘI DUNG TÀI LIỆU Chuyên đề 1: Hình giải tích trong không gian 1.1. Các phép toán cơ bản 1.2. Phương trình mặt cầu 1.3. Phương trình mặt phẳng + 1.3.1. Viết phương trình mặt phẳng + 1.3.2. Vị trí tương đối hai mặt phẳng + 1.3.3. Khoảng cách – hình chiếu vuông góc + 1.3.4. Góc giữa hai mặt phẳng 1.4. Phương trình đường thẳng + 1.4.1. Lập phương trình đường thẳng + 1.4.2. Vị trí tương đối đường thẳng – mặt phẳng + 1.4.3. Góc – khoảng cách và các vấn đề khác 1.5. Các bài toán tổng hợp Chuyên đề 2: Thể tích khối đa diện 2.1. Thể tích khối đa diện 2.2. Mặt nón- mặt trụ- mặt cầu
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Huỳnh Chí Dũng
NỘI DUNG TÀI LIỆU Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan 1.1. Tính đơn điệu của hàm số 1.2. Cực trị hàm số 1.3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất 1.4. Tiệm cận 1.5. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số -tương giao hai đồ thị hàm số 1.6. Tương giao 2 đồ thị – tiếp tuyến và bài tập tổng hợp Chuyên đề 2: Hàm số mũ – hàm số logarit 2.1. Các phép toán cơ bản 2.2. Khảo sát và vẽ hàm số mũ – lũy thừa – logarit 2.3. Phương trình (bpt –hpt) mũ – logarit Chuyên đề 3: Nguyên hàm – tích phân – ứng dụng 3.1. Nguyên hàm – tích phân 3.1.1. Nguyên hàm – tích phân cơ bản 3.1.2. Nguyên hàm – tích phân lượng giác 3.1.3. Nguyên hàm – tích phân hữu tỉ & căn thức 3.1.4. Nguyên hàm – tích phân từng phần 3.1.5. Nguyên hàm – tích phân : đổi biến số 3.1.6. Nguyên hàm – tích phân hàm trị tuyệt đối 3.2. Ứng dụng tích phân: Tính diện tích – thể tích Chuyên đề 4: Số phức 4.1. Biểu diễn hình học của số phức (cơ bản) 4.2. Các phép toán cơ bản trên tập phức 4.3. Giải phương trình trên tập phức 4.4. Biểu diễn hình học của số phức (nâng cao)