Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng bài toán đếm

Tài liệu gồm 40 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề các dạng bài toán đếm, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2. DẠNG 1 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÓ YẾU TỐ CHIA HẾT. Một số dấu hiệu chia hết cần lưu ý: + Số n chia hết cho 2 khi chữ số tận cùng của nó là 0, 2, 4, 6, 8. Ví dụ: 24; 508 …. + Số n chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 3. Ví dụ: 126; 540 …. + Số n chia hết cho 4 khi 2 chữ số tận cùng của nó phải chia hết cho 4. Ví dụ: 116; 544 …. + Số n chia hết cho 5 khi chữ số tận cùng của nó là 0 hoặc 5. Ví dụ: 80, 205 …. + Số n chia hết cho 6 khi nó đồng thời chia hết cho 2 và 3. + Số n chia hết cho 8 khi 3 chữ số cuối cùng của nó phải chia hết cho 8. + Số n chia hết cho 9 khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 9. + Số n chia hết cho 10 khi chữ số tận cùng của nó là 0. + Số n chia hết cho 12 khi nó đồng thời chia hết cho 3 và 4. + Số n chia hết cho 15 khi nó đồng thời chia hết cho 3 và 5. + Số n chia hết cho 20 khi hai chữ số tận cùng của nó là 00; 20; 40; 60 và 80 + Số n chia hết cho 25 khi hai chữ số tận cùng của nó là 25; 50; 75; và 00. DẠNG 2 : BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÓ RÀNG BUỘC LỚN BÉ, SỐ LẦN XUẤT HIỆN CHỮ SỐ. DẠNG 3 : BÀI TOÁN CHỌN NGƯỜI VÀ ĐỒ VẬT. DẠNG 4 : BÀI TOÁN ĐẾM CÓ YẾU TỐ HÌNH HỌC. Một số kết quả quan trọng cần lưu ý: 1. Với n điểm cho trước trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng được tạo ra là 2Cn, số véc tơ có điểm đầu và điểm cuối lấy từ n đỉnh là 2An. 2. Cho đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là 2 C n n. 3. Cho đa giác lồi n cạnh, xét các tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác, khi đó: Số tam giác có đúng 1 cạnh chung với đa giác là n n 4; Số tam giác có đúng 2 cạnh chung với đa giác là n; Số tam giác không có cạnh chung với đa giác là 3 4 C n n n n. 4. Cho đa giác đều có 2n cạnh, số các tam giác vuông có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác n n 2 2. 5. Cho đa giác đều có n cạnh, số tam giác nhọn được tạo thành từ 3 trong n đỉnh của đa giác là 3 Cn (số tam giác tù + số tam giác vuông). 6. Cho đa giác đều có n cạnh, số tam giác tù có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác được tính bởi công thức: Nếu n chẵn 2 2 2 n n C; Nếu n lẻ 2 1 2 n n C. 7. Cho đa giác lồi n cạnh, xét các tứ giác có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác, khi đó: Số tứ giác có đúng 1 cạnh chung với đa giác là 2 4 5 n n C n A; Số tứ giác có đúng 2 cạnh chung với đa giác là 5 5 2 n n n n B; Số tứ giác có đúng 3 cạnh chung với đa giác là n C; Số tứ giác không có cạnh chung với đa giác là 4 C A B C n. 8. Cho đa giác đều có 2n đỉnh. Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác và tạo thành HÌNH CHỮ NHẬT là 2 Cn. 9. Cho đa giác đều có 4n đỉnh. Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của đa giác và tạo thành HÌNH VUÔNG là n.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề tổ hợp và xác suất - Phạm Hùng Hải
Tài liệu gồm 75 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hùng Hải, trình bày lý thuyết cần nhớ, phân loại và phương pháp giải toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm (có đáp án) chuyên đề tổ hợp và xác suất (Toán 11 phần Đại số và Giải tích chương 2). Chương 2 . TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1. §1 – QUY TẮC ĐẾM 1. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 1. + Dạng 1.Áp dụng quy tắc cộng hoặc nhân 1. + Dạng 2.Áp dụng vào bài toán chọn đồ vật 2. + Dạng 3.Áp dụng vào bài toán đếm số tự nhiên có n chữ số thỏa mãn điều kiện cho trước 3. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 7. §2 – HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP 10. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 10. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 11. + Dạng 1. Hoán vị và số hoán vị 11. + Dạng 2. Chỉnh hợp và số chỉnh hợp 12. + Dạng 3. Tổ hợp và số tổ hợp 13. + Dạng 4. Công thức hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp 14. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 16. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 19. §3 – NHỊ THỨC NIU – TƠN 27. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 27. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 28. + Dạng 1. Khai triển nhị thức Newton 28. + Dạng 2. Tìm hệ số (số hạng) của xk trong khai triển P(x) 28. + Dạng 3. Tìm số hạng có hệ số nhất trong khai triển biểu thức 31. + Dạng 4. Tính tổng bằng cách sử dụng khai triển nhị thức Newton 32. + Dạng 5. Chứng minh các đẳng thức tổ hợp bằng cách sử dụng khai triển nhị thức Newton 32. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 33. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 33. §4 – BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ 36. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 36. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 37. + Dạng 1. Sử dụng công thức tính xác suất của một biến cố 37. + Dạng 2. Sử dụng biến cố đối 41. + Dạng 3. Quy tắc cộng, quy tắc nhân xác suất 42. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 44. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 47. §5 – ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 55. A Đề số 1 55. B Đề số 2 58. C Đề số 3 60. D Đề số 4 62. E Đề số 5 64. F Đề số 6 66. G Đề số 7 68. H Đề số 8 70. §6 – ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ 72.
Chuyên đề tổ hợp và xác suất - Lê Minh Tâm
Tài liệu gồm 196 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lý thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng toán và bài tập trắc nghiệm chuyên đề tổ hợp và xác suất (Đại số và Giải tích 11 chương 2). BÀI 01 . QUY TẮC ĐẾM. I. CÁC QUY TẮC ĐẾM. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 02 . TỔ HỢP – CHỈNH HỢP – HOÁN VỊ. I. HOÁN VỊ. II. CHỈNH HỢP. III. TỔ HỢP. IV. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. BÀI TẬP VỀ HOÁN VỊ. + Dạng 2. BÀI TẬP VỀ CHỈNH HỢP. + Dạng 3. BÀI TẬP VỀ TỔ HỢP. + Dạng 4. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LIÊN QUAN. + Dạng 5. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CÁC SỐ. V. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 03 . NHỊ THỨC NEWTON. I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON. II. TAM GIÁC PASCAL. III. CÁC DẠNG BÀI TẬP. + Dạng 1. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC. + Dạng 2. TÌM HỆ SỐ HOẶC SỐ HẠNG THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN. + Dạng 3. CHỨNG MINH HOẶC TÍNH TỔNG. IV. BÀI TẬP RÈN LUYỆN. BÀI 04 . BIẾN CỐ & XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. I. PHÉP THỬ VÀ KHÔNG GIAN MẪU. II. BIẾN CỐ & XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. III. PHÉP TOÁN TRÊN CÁC BIẾN CỐ. IV. CÁC BIẾN CỐ ĐỘC LẬP, CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT. V. CÁC DẠNG BÀI TẬP. + Dạng 1. TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. + Dạng 2. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT. VI. BÀI TẬP TỰ LUẬN. VII. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 05 . TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG. I. QUY TẮC ĐẾM. II. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. NHỊ THỨC NEWTON. IV. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ.
Phân loại và phương pháp giải bài tập tổ hợp và xác suất
Tài liệu gồm 106 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập tổ hợp và xác suất, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2 (Toán 11). BÀI 1 . QUY TẮC ĐẾM. Dạng 1. Quy tắc cộng. Dạng 2. Quy tắc nhân. BÀI 2 . HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. Dạng 1. Hoán vị. Dạng 2. Chỉnh hợp. Dạng 3. Tổ hợp. Dạng 4. Phương trình – bất phương trình. BÀI 3 . NHỊ THỨC NIU-TƠN. Dạng 1. Xác định hệ số hoặc số hạng chứa x^k. Dạng 2. Tìm số hạng đứng chính giữa. Dạng 3. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (a + b)^n. Dạng 4. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển (a + b)^n. Dạng 5. Tính tổng hoặc chứng minh đẳng thức. BÀI 4 – 5 . BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. Dạng 1. Tính xác suất dựa vào định nghĩa cổ điển. Dạng 2. Quy tắc tính xác suất.
Tổng ôn tập TN THPT 2021 môn Toán Tổ hợp và xác suất
Tài liệu gồm 30 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển tập câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề tổ hợp và xác suất, có đáp án và lời giải chi tiết. Các câu hỏi và bài tập được trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán của các trường THPT và sở GD&ĐT trên cả nước, với mục đích giúp các em học sinh rèn luyện, rà soát kiến thức chủ đề Toán 11 (Đại số và Giải tích 11 chương 2), trước khi bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán và các kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng. Mục lục tài liệu tổng ôn tập TN THPT 2021 môn Toán: Tổ hợp và xác suất: 1. Mức độ nhận biết: 23 câu. + Câu hỏi và bài tập (Trang 01). + Đáp án và lời giải chi tiết (Trang 03). 2. Mức độ thông hiểu: 21 câu. + Câu hỏi và bài tập (Trang 07). + Đáp án và lời giải chi tiết (Trang 09). 3. Mức độ vận dụng thấp: 17 câu. + Câu hỏi và bài tập (Trang 14). + Đáp án và lời giải chi tiết (Trang 16). 4. Mức độ vận dụng cao: 13 câu. + Câu hỏi và bài tập (Trang 22). + Đáp án và lời giải chi tiết (Trang 24).