Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Tài liệu gồm 69 trang phân dạng và tuyển chọn bài tập chuyên đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng thuộc chương trình Hình học 11 chương 1. 1. PHÉP TỊNH TIẾN Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v. Dạng 2. Tìm tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v. Dạng 3. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v. Dạng 4. Tìm tạo ảnh của đường tròn (C’) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v. Dạng 5. Tìm ảnh của một đường cong (P) qua một phép tịnh tiến theo u = (a;b). Dạng 6. Tìm tạo ảnh của một đường cong (P) qua một phép tịnh tiến theo u = (a;b). Dạng 7. Xác định véc-tơ tịnh tiến. Dạng 8. Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học sơ cấp. Dạng 9. Các bài toán thực tế. 2. PHÉP QUAY Dạng 1. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác … liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước. Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay Q(I,α), với I(a;b). Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q(I,α), với I(a;b). Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay Q(I,α), với I(a;b). Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường cong (H) bất kì (khác dạng 3, 4) qua phép quay Q(I,α), với I(a,b). Dạng 6. Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học. Dạng 7. Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm. Dạng 8. Các bài toán thực tế. Dạng 9. Củng cố định nghĩa và tính chất. Dạng 10. Cho trước hình (H). Tìm các phép quay biến hình (H) thành chính nó. Dạng 11. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác … liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước. [ads] 3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU Dạng 1. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình. Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình. Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép dời hình. Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua một phép dời hình. Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong bất kỳ qua một phép dời hình. Dạng 6. Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép dời hình để chứng minh các bài toán hình học. Dạng 7. Bài toán quỹ tích – dựng hình. Dạng 8. Bài toán min – max. Dạng 9. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình. Dạng 10. Tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình. Dạng 11. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình. Dạng 12. Tìm ảnh, tạo ảnh của hình (H) qua một phép dời hình. 4. PHÉP VỊ TỰ Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự. Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự. Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường tròn qua phép vị tự. Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong (khác các dạng trên) qua một phép vị tự. Dạng 5. Tìm quỹ tích điểm dựa vào phép vị tự. Dạng 6. Dựng hình dựa vào phép vị tự. Dạng 7. Chứng minh tính chất hình học của hình. Dạng 8. Xác định tâm vị tự của hai đường tròn. 5. PHÉP ĐỒNG DẠNG Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng. Dạng 2. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng. Dạng 3. Vận dụng lý thuyết. Dạng 4. Phương pháp tọa độ. Dạng 5. Nhận dạng phép đồng dạng, nhận dạng hình.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài giảng phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Tài liệu gồm 46 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng. Tài liệu được biên soạn bởi nhóm tác giả: PGS.TS Lê Văn Hiện, Trần Minh Ngọc, Nguyễn Hồng Quân, Nguyễn Đình Hoàn, Lý Công Hiếu, Nguyễn Văn Vũ, Nguyễn Đỗ Chiến, Nguyễn Ngọc Chi, Nguyễn Văn Ái, Nguyễn Hoàng Việt, Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Vũ Minh, Phan Xuân Dương, Nguyễn Hữu Bắc. BÀI 1 : PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP TỊNH TIẾN. Kiến thức: + Nắm được định nghĩa phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan. + Nắm được định nghĩa phép tịnh tiến. + Biết vẽ ảnh và xác định được ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. + Nắm được tính chất của phép tịnh tiến. Kĩ năng: + Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của phép biến hình và phép tịnh tiến để xác định ảnh của một điểm, một đường thẳng … cho trước. + Biết vận dụng phép tịnh tiến để giải một số bài toán về quỹ tích. BÀI 2 : PHÉP QUAY. Kiến thức: + Nắm được định nghĩa phép quay, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan. + Nắm vững tính chất phép quay. + Nắm được biểu thức tọa độ của phép quay với góc quay đặc biệt. Kĩ năng: + Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của phép quay để xác định ảnh của một điểm, một đường thẳng … cho trước. + Biết vận dụng phép quay để giải một số bài toán về quỹ tích, chứng minh hai hình bằng nhau. BÀI 3 : KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH – HAI HÌNH BẰNG NHAU. Kiến thức: + Nắm được định nghĩa phép dời hình. + Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau. + Nắm được tính chất của phép dời hình. Kĩ năng: + Phân biệt phép biến hình, phép dời hình. + Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của phép dời hình để vẽ và xác định ảnh của một điểm, một đường thẳng, một hình cho trước. BÀI 4 : PHÉP VỊ TỰ. Kiến thức: + Hiểu được định nghĩa phép vị tự, phép vị tự được xác định khi biết được tâm và tỉ số vị tự. + Nắm vững các tính chất của phép vị tự. + Nắm vững cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn. Kĩ năng: + Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép vị tự, biết được mối liên hệ của phép vị tự với phép biến hình khác. + Xác định được tâm vị tự của hai đường tròn. BÀI 5 : PHÉP ĐỒNG DẠNG. Kiến thức: + Hiểu được định nghĩa phép đồng dạng và tỉ số đồng dạng, khái niệm hai hình đồng dạng. + Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và các ứng dụng trong thực tế. + Nắm được mối liên hệ giữa phép đồng dạng với các phép biến hình đã học. Kĩ năng: + Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép đồng dạng.
Tài liệu chủ đề phép quay
Tài liệu gồm 14 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề phép quay, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 1. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Định nghĩa. 2) Các tính chất của phép quay. 3) Biểu thức tọa độ của phép quay. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TẬP TỰ LUYỆN. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Tài liệu chủ đề phép tịnh tiến
Tài liệu gồm 16 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề phép tịnh tiến, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 1. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Định nghĩa. 2) Các tính chất. 3) Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TẬP TỰ LUYỆN. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN.
Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Phùng Hoàng Em
Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phùng Hoàng Em, tuyển tập các dạng bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, giúp học sinh lớp 11 rèn luyện khi học chương trình Hình học 11 chương 1. MỤC LỤC : Chương 1 . PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 1. §1 – PHÉP TỊNH TIẾN 1. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 2. Dạng 1: Xác định tọa độ ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến 2. Dạng 2: Xác định phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến 2. Dạng 3: Xác định phương trình ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến 3. Dạng 4: Một số bài toán hình sơ cấp 4. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 5. §2 – PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC 9. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 9. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 10. Dạng 1: Xác định tọa độ ảnh của điểm qua phép đối xứng trục d 10. Dạng 2: Xác định phương trình ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục 10. Dạng 3: Xác định phương trình ảnh của đường tròn qua phép đối xứng trục 11. Dạng 4: Ứng dụng phép đối xứng trục 11. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 11. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 12. §3 – PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM 14. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 14. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 15. Dạng 1: Tìm ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm O 15. Dạng 2: Tìm ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm I 15. Dạng 3: Ứng dụng phép đối xứng tâm 15. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 16. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 16. §4 – PHÉP QUAY 19. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 19. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 20. Dạng 1: Xác định ảnh của một điểm qua phép quay 20. Dạng 2: Xác định phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép quay 21. Dạng 3: Xác định phương trình ảnh của đường tròn qua phép quay 21. Dạng 4: Một số bài toán hình sơ cấp 22. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 23. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 23. §5 – PHÉP VỊ TỰ 26. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 26. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 27. Dạng 1: Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự 27. Dạng 2: Xác định phương trình ảnh của đường thẳng qua phép vị tự 27. Dạng 3: Xác định phương trình ảnh của đường tròn qua phép vị tự 28. Dạng 4: Phép dời hình và phép đồng dạng 28. Dạng 5: Một số bài toán hình sơ cấp 29. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 30. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 30.