Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2018 2019 trường Đoàn Thượng Hải Dương

Nội dung Đề thi học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2018 2019 trường Đoàn Thượng Hải Dương Bản PDF Nhằm đánh giá, tổng kết chất lượng dạy và học môn Toán của giáo viên và học sinh khối 11, vừa qua, trường THPT Đoàn Thượng, tỉnh Hải Dương đã tổ chức kì thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019. Đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương có mã đề 211, đề gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm thuộc các chủ đề: giới hạn, đạo hàm (Đại số và Giải tích 11), vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc (Hình học 11), học sinh làm bài thi học kì trong khoảng thời gian 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 211, 322, 433, 544. Trích dẫn đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương : + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy. B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật. C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương. D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều. [ads] + Xét phương trình sau trên tập số thực x^2019 + x = a (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi a > 0. B. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi a < 0. C. Phương trình (1) vô nghiệm khi a ≥ 0. D. Phương trình (1) có nghiệm ∀a ∈ R. + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ACBD là hình vuông cạnh bằng a, hai tam giác SAB và SAD vuông cân tại A. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua G và song song với SB và AD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) và hình chóp S.ABCD có diện tích bằng? File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

04 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 KNTTVCS
Tài liệu gồm 23 trang, tuyển tập 04 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (viết tắt: KNTTVCS); các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp với 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 03 câu, thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian phát đề), có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Hàm số mũ và hàm số logarit. + Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất (2 tiết). + Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất (2 tiết). + Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (2 tiết). + Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (2 tiết). 2. Quan hệ vuông góc trong không gian. + Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết). + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (3 tiết). + Hai mặt phẳng vuông góc (2 tiết). + Khoảng cách trong không gian (4 tiết). + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (4 tiết). 3. Quy tắc tính xác suất. + Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập (3 tiết). + Công thức cộng xác suất (3 tiết). + Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập (2 tiết). 4. Đạo hàm. + Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (2 tiết). + Quy tắc tính đạo hàm (2 tiết). + Đạo hàm cấp hai (2 tiết).
Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 - 2024 THPT Bảo Yên 2 - Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Yên 2, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit (08 tiết). + Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất. + Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất. + Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. + Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. 2. Quan hệ vuông góc trong không gian (17 tiết). + Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc. + Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. + Khoảng cách trong không gian. + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diện. + Hình chóp cụt đều và thể tích. 3. Các quy tắc tính xác suất (9 tiết). + Một số khái niệm về xác suất cổ điển. + Các quy tắc tính xác suất. 4. Đạo hàm (7 tiết). + Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm. + Các quy tắc tính đạo hàm. + Đạo hàm cấp hai.
Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 CD năm 2023 - 2024 trường THPT Si Ma Cai 1 - Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 trường THPT Si Ma Cai 1, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Một số yếu tố thống kê và xác suất. + Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất. 2. Hàm số mũ và hàm số logarit. + Phép tính lũy thừa với số mũ thực. + Phép tính lôgarit. + Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. + Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. 3. Đạo hàm. + Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm. + Các quy tắc tính đạo hàm. 4. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc. + Hai đường thẳng vuông góc. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện. + Hai mặt phẳng vuông góc. + Khoảng cách. + Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích một số hình khối.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 sở GDĐT Sơn La
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Bảy ngày 06 tháng 05 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề MĐ 111 MĐ 112 MĐ 113 MĐ 114 MĐ 115 MĐ 116 MĐ 117 MĐ 118. Trích dẫn Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Sơn La : + Cho hàm số 1 1 x y x có đồ thị C và đường thẳng d y x m 2. Chứng tỏ với mọi m đường thẳng d cắt C tại hai điểm A B phân biệt. Gọi 1 2 k k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại với C tại A B. Tìm m để P k k 1 2 đạt giá trị lớn nhất. + Cho hình chóp S ABC có ABC vuông tại B và SA AB a. Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SB. a) Chứng minh: AK SBC. b) Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng SAB. Tính tan a? + Trong không gian đường thẳng được gọi là vuông góc với mp P nếu: A. Delta vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P. B. Delta vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp P. C. Delta vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P. D. Delta vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P.