Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT Phân Châu Trinh có đáp án

Nguồn: onluyen.vn

Đọc Sách

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), tài liệu được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Phùng V Hoàng Em. Chương 6 . HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 1. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 1. Câu trắc nghiệm đúng sai 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 4. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 4. Chương 7 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 6. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 6. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 6. Câu trắc nghiệm đúng sai 9. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 10. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 10. Chương 8 . ĐẠI SỐ TỔ HỢP 12. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 12. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 12. Câu trắc nghiệm đúng sai 14. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 15. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 15. Chương 9 . TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN 16. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 16. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 16. Câu trắc nghiệm đúng sai 18. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 19. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 19. ĐÁP ÁN THAM KHẢO TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG 21. HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 21. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 21. ĐẠI SỐ TỔ HỢP 21. TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN 22.
Tài liệu ôn tập cuối kì 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Trần Phú - Đà Nẵng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Chương 6 . Hàm số, đồ thị và ứng dụng. + Bài 15. Hàm số (4 tiết). + Bài 16. Hàm số bậc hai (3 tiết). + Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết). + Bài 18. Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết). Chương 7 . Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. + Bài 19. Phương trình đường thẳng (2 tiết). + Bài 20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, góc và khoảng cách (3 tiết). + Bài 21. Phương trình đường tròn (2 tiết). + Bài 22. Ba đường conic (4 tiết). Chương 8 . Đại số tổ hợp. + Bài 23. Quy tắc đếm (4 tiết). + Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (4 tiết). + Bài 25. Nhị thức Newton (2 tiết). Chương 9 . Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. + Bài 26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất (2 tiết). + Bài 27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển (2 tiết).
Đề cương cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường Việt Anh 2 - Bình Dương
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường Trung – Tiểu học Việt Anh 2, tỉnh Bình Dương. A. MA TRẬN ĐỀ THI 1 Đại số tổ hợp. + Quy tắc đếm. + Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp. + Nhị thức Newton. 2 Thống kê và xác suất. + Không gian mẫu và biến cố. + Xác suất của biến cố. 3 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. + Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. + Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. + Ba đường Conic. B. NỘI DUNG KIẾN THỨC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu học sinh chỉ được chọn một phương án. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai: Học sinh chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào mỗi ý a), b), c), d) ở từng câu. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Đề cương học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức về: – Hàm số bậc hai. – Dấu của tam thức bậc hai. – Phương trình quy về phương trình bậc hai. – Quy tắc đếm. – Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. – Nhị thức Newton. – Xác suất của biến cố. – Phương trình đường thẳng. – Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. – Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. – Ba đường conic. 1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng: – Kỹ năng trình bày bài, kỹ năng tính toán và tư duy lôgic. – HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế. 2. NỘI DUNG 2.1. Câu hỏi lý thuyết và công thức: – Hàm số bậc hai: khái niệm hàm số bậc hai, các đặc điểm của parabol như đỉnh, trục đối xứng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. – Dấu của tam thức bậc hai: định lý về dấu của tam thức bậc hai, giải bất phương trình bậc hai. – Phương trình quy về phương trình bậc hai. – Quy tắc đếm: phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân. – Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, viết công thức tính số các hoán vị, số chỉnh hợp, số các tổ hợp. – Công thức nhị thức Newton. – Định nghĩa cổ điển của xác suất. – Phương trình đường thẳng: Véctơ pháp tuyến, véctơ chỉ phương của đường thẳng, phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. – Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. – Phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn. – Ba đường conic: định nghĩa, phương trình chính tắc. 2.2. Các dạng bài tập: – Xác định các yếu tố và vẽ parabol, dựa vào đồ thị tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số. – Vận dụng thực tế liên quan hàm số bậc hai. – Xác định dấu của tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai, tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn dương, luôn âm. – Giải các phương trình quy về bậc hai. – Sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để giải bài toán đếm. – Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Sử dụng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải bài toán đếm. – Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. – Khai triển các đa thức theo công thức nhị thức Newton, tìm số hạng, hệ số các số hạng, tổng các số hạng … trong khai triển. – Xác định véctơ pháp tuyến, véctơ chỉ phương của đường thẳng và viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết một số điều kiện. – Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và ứng dụng công thức khoảng cách. – Viết phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện. – Xác định phương trình chính tắc, các yếu tố về tiêu điểm, tiêu cự (đối với elip và hypebol), tiêu điểm và đường chuẩn (đối với parabol).