Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song - Lê Bá Bảo

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG Chủ đề 1 . ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Dạng toán 1 . XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG Phương pháp : Muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và (β) ta đi tìm hai điểm chung I; J của mp(α) và mp(β) Dạng toán 2 .TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Giả sử phải tìm giao điểm d ∩ mp(α) Phương pháp 1 : + Bước 1: Tìm a ⊂ (α) + Bước 2: Chỉ ra được a, d nằm trong cùng mặt phẳng và chúng cắt nhau tại M: d ∩ (α) = M (hình vẽ) Phương pháp 2 : + Bước 1: Tìm (β) chứa d thích hợp + Bước 2: Tìm giao tuyến a của (α) và (β) + Bước 3: Xác định giao điểm của a và d Dạng toán 3 . CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG VÀ BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY Phương pháp : Bài toán: Chứng minh A; B; C thẳng hàng + Chỉ rõ A, B, C ∈ mp(α) + Chỉ rõ A, B, C ∈ mp(β) + Kết luận: A, B, C ∈ mp(α) ∩ mp(β). Suy ra A, B, C thẳng hàng Bài toán: Chứng minh a; b; MN đồng quy + Đặt a ∩ b = P + Chứng minh M, N, P thẳng hàng + Kết luận: MN, a, b đồng quy tại P [ads] Chủ đề 2 . HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU Dạng toán 1 . CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Phương pháp : Để chứng minh hai đường thẳng song song ta sử dụng một trong các cách sau: a. Sử dụng các phương pháp chứng minh đường thẳng song song trong mp (các định lí về đường thẳng song song, đường trung bình trong tam giác, định lí Thalét đảo) b. Sử dụng định lí 2, 3 hoặc hệ quả Dạng toán 2 . TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG LẦN LƯỢT CHỨA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Phương pháp : 1. Tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng 2. Sử dụng hệ quả + Tìm một điểm chung của hai mặt phẳng + Tìm phương giao tuyến (tức chứng minh giao tuyến song song với một đường thẳng đã có) + Suy ra: Giao tuyến là đường thẳng qua điểm chung và có phương nói trên Chủ đề 3 . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG Vấn đề 1 . CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG A SONG SONG MP(P) Vấn đề 2 . XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN Phương pháp : Việc xác định thiết diện của một khối chóp và 1 mặt phẳng đã được đề cập trong các chủ đề trước. Trong chủ đề này, chúng ta sẽ sử dụng một số kết quả để xác định thiết diện + Kết quả 1. Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng a, b song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó + Kết quả 2. Cho trước đường thẳng a song song với mặt phẳng (α). Nếu mặt phẳng (β) chứa a và cắt (α) theo giao tuyến d thì d song song với a + Kết quả 3. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng này Chủ đề 4 . HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 1. Phương pháp chứng minh 2 mp(P) và mp(Q) song song + Phương pháp 1. Chỉ rõ trong mặt phẳng (P) tồn tại hai đường thẳng cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng (Q) (Hoặc ngược lại) + Phương pháp 2. Chứng minh mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) phân biệt cùng song song với mặt phẳng (R) 2. Một số kết quả quan trọng 3. Khái niệm HÌNH LĂNG TRỤ và HÌNH HỘP Vấn đề 1 . CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Vấn đề 2 . BÀI TOÁN THIẾT DIỆN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu chủ đề hai mặt phẳng song song
Tài liệu gồm 27 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề hai mặt phẳng song song, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. 2) Định lý và một số tính chất quan trọng. a) Định lý: Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng a và b cắt nhau và cùng song song với thì song song với. b) Tính chất 1: Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với. c) Tính chất 2: Cho hai mặt phẳng và song song với nhau. Khi đó một mặt phẳng nếu cắt và lần lượt theo các giao tuyến a b thì a song song với b. 3) Hình lăng trụ và hình hộp. a) Hình lăng trụ: Hình lăng trụ là một hình đa diện có hai mặt nằm trong hai mặt phẳng song song gọi là đáy và tất cả các cạnh không thuộc hai cạnh đáy đều song song với nhau. b) Hình hộp: Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Tài liệu chủ đề đường thẳng song song với mặt phẳng
Tài liệu gồm 24 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề đường thẳng song song với mặt phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Định nghĩa: Một đường thẳng được gọi là song song với một mặt phẳng nếu chúng không có điểm chung. Hình bên ta có: a // (a). 2) Các định lý quan trọng: + Định lí 1: Nếu một đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng và song song với một đường thẳng b nằm trên thì a song song với. + Định lí 2: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng. Khi đó nếu một mặt phẳng chứa a và cắt theo giao tuyến b thì a song song với b. + Định lí 3: Với hai đường thẳng a và b chéo nhau cho trước, có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với b. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Tài liệu chủ đề hai đường thẳng song song
Tài liệu gồm 29 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề hai đường thẳng song song, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2. I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Các hệ thức lượng giác cơ bản. 2) Hai đường thẳng song song. Tính chất 1: Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước, có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Tính chất 2: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Chuyên đề đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song - Phạm Hùng Hải
Tài liệu gồm 63 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hùng Hải, tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân loại, phương pháp giải toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song (Hình học 11 chương 2). Chương 2 . ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG 1. §1 – ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 1. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 3. + Dạng 1.1: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 3. + Dạng 1.2: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 6. + Dạng 1.3: Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng 8. + Dạng 1.4: Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui, chứng minh một điểm thuộc một đường thẳng cố định 8. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 10. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 13. §2 – HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU 17. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 17. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 20. + Dạng 2.5: Chứng minh hai đường thẳng song song 20. + Dạng 2.6: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 20. + Dạng 2.7: Thiết diện cắt bởi mặt phẳng chứa một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 21. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 22. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 24. §3 – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG 27. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 27. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 28. + Dạng 3.8: Chứng minh đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) 28. + Dạng 3.9: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau 30. + Dạng 3.10: Tìm thiết diện cắt bởi mặt phẳng song song với một đường thẳng cho trước 31. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 32. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 38. §4 – HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 41. A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 41. B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 45. + Dạng 4.11: Chứng minh hai mặt phẳng song song 45. + Dạng 4.12: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 46. + Dạng 4.13: Giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng (β) biết (α) qua điểm A; song song với mặt phẳng (γ). Thiết diện 47. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 48. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 49. §5 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 53. A Đề số 1 53. B Đề số 2 56. §6 – ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ 60.