Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương học kì 2 Toán 9 năm 2023 - 2024 trường THCS Long Toàn - BR VT

THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn dạng đơn giản. – Các bài toán vận dụng liên quan đến hệ phương trình. 2. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) – Phương trình bậc hai một ẩn. – Xác định tính biến thiên của hàm số y = ax2 (a ≠ 0); xác định hàm số khi biết tọa độ điểm thuộc đồ thị của nó. – Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). – Bài tập vận dụng hệ thức Vi-ét, công thức nghiệm của phương trình bậc hai. – Giải phương trình quy về phương trình bậc hai. – Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. – Bài toán liên hệ thực tế. 3. Góc với đường tròn. – Chứng minh tứ giác nội tiếp. – Vận dụng tính chất các loại góc có liên quan đến đường tròn, các kiến thức về tứ giác nội tiếp để chứng minh các đặc tính hình học. – Tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn và mở rộng cho các hình phẳng khác. – Vận dụng các kiến thức về góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp để làm bài tập vận dụng cao. B. CÁC ĐỀ THAM KHẢO

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề cương HK2 Toán 9 năm 2022 - 2023 trường PT Thực hành Sư phạm - Đồng Nai
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông Thực hành Sư phạm, tỉnh Đồng Nai. I/ ĐẠI SỐ A. LÝ THUYẾT. * CHƯƠNG III: 1) Định nghĩa hệ phương trình tương đương? 2) Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn: Các phương pháp giải. 3) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình? 4) Phát biểu qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế? 5) Phát biểu qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số? 6) Cho hệ phương trình ax by c a x b y c khi nào hệ phương trình trên vô nghiệm, có một nghiệm, vô số nghiệm? * CHƯƠNG IV: 1) Phát biểu tính chất của hàm số y = ax2? 2) Đồ thị hàm số y = ax2, tính chất và cách vẽ? 3) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ. 4) Viết công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn? 5) Khi nào thì đồ thị của hàm số y = ax2 và y = ax + b cắt nhau? Tiếp xúc nhau? Không giao nhau? Sự tương giao của các đồ thị. 6) Hệ thức Vi-et: Phát biểu và ứng dụng. 7) Phương trình qui về phương trình bậc hai. 8) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: (toán năng suất, chuyển động và quan hệ số). 9) Kiến thức về xác suất thống kê. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP. II/ HÌNH HỌC A. LÝ THUYẾT. 1) Các định nghĩa, định lí về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn. 2) Các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn; diện tích xung quanh hình chóp, mặt cầu; thể tích hình chóp, hình chóp cụt, hình cầu. 3) Chứng minh định lí: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau thì: – Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau (và ngược lại). – Cung lớn hơn căng dây lớn hơn (và ngược lại). 4) Định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp. Áp dụng tính số đo các góc của tứ giác nội tiếp. 5) Thế nào là đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp. Nêu cách tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 6) Phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn. 7) Trong các sau, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang, hình vuông, hình thang cân. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Đề cương ôn tập cuối kì 2 Toán 9 năm 2022 - 2023 trường THCS Ngọc Lâm - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. A. Phần 1 : Nội dung kiến thức cần ôn tập. 1) Đại số. + Phương trình bậc nhất hai ẩn. + Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. + Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, phương pháp thế. + Hàm số y = ax2 (a khác 0). + Đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0). + Phương trình bậc hai một ẩn. + Định lý Vi-et và ứng dụng. + Phương trình quy về phương trình bậc hai. + Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. 2) Hình học. + Góc ở tâm, số đo cung. + Liên hệ giữa cung và dây. + Góc nội tiếp. + Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. + Góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn. + Cung chứa góc, tứ giác nội tiếp đường tròn. + Độ dài đường tròn, cung tròn. + Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. + Hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. + Hình nón, diện tích xung quanh và thể tích của hình nón. + Hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. Các dạng bài tập: + Dạng 1: Thực hiện phép tính về giải phương trình bậc nhất hai ẩn; hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng 2: Các bài toán về giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình. + Dạng 3: Các bài toán về vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 (a khác 0). + Dạng 4: Các bài toán về áp dụng định lý Vi-et. + Dạng 5: Các bài toán về giải phương trình quy về bậc hai. + Dạng 6: Các bài toán về quan hệ giữa đường thẳng và Parabol. + Dạng 7: Các bài toán về tính toán, chứng minh các hệ thức trong đường tròn. + Dạng 8: Các bài toán về đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn, tứ giác nội tiếp, cung chứa góc. + Dạng 9: Các bài toán về các khối hình trụ, hình nón, hình cầu. + Dạng 10: Các bài toán vận dụng các kiến thức Toán học và liên môn để giải quyết các tình huống thực tiễn. B. Phần 2 : Một số dạng bài tập minh họa.
Đề cương học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 - 2023 trường THCS Long Toàn - BR VT
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn dạng đơn giản. – Các bài toán vận dụng liên quan đến hệ phương trình. 2. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) – Phương trình bậc hai một ẩn. – Xác định tính biến thiên của hàm số y = ax2 (a ≠ 0); xác định hàm số khi biết tọa độ điểm thuộc đồ thị của nó. – Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). – Bài tập vận dụng hệ thức Vi-ét, công thức nghiệm của phương trình bậc 2. – Giải phương trình quy về phương trình bậc hai. – Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc 2. – Bài toán liên hệ thực tế. 3. Góc với đường tròn. – Chứng minh tứ giác nội tiếp. – Vận dụng tính chất các loại góc có liên quan đến đường tròn, các kiến thức về tứ giác nội tiếp để chứng minh các đặc tính hình học. – Tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn và mở rộng cho các hình phẳng khác. – Vận dụng các kiến thức về góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp để làm bài tập vận dụng cao. B. CÁC ĐỀ THAM KHẢO
Đề cương học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 - 2023 trường THCS Nguyễn Tri Phương - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Tri Phương, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. ĐẠI SỐ. 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. + Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. + Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số, phương pháp đặt ẩn phụ. + Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Hàm số 2 y ax a 0. + Tính chất, đồ thị hàm số 2 y ax a 0. + Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai. + Hệ thức Viet và ứng dụng. 3. Một số phương trình đưa về phương trình bậc hai. + Phương trình trùng phương. + Phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Phương trình tích. II. HÌNH HỌC. 1. Góc với đường tròn. + Góc ở tâm. + Góc nội tiếp. + Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. + Góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn. + Cung chứa góc. 2. Tứ giác nội tiếp. + Định nghĩa, tính chất. + Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp. 3. Công thức tính độ dài cung, diện tích quạt tròn. + Độ dài (C) của một đường tròn bán kính R được tính theo công thức: C = 2piR hoặc C = pid (với d = 2R). + Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n° được tính theo công thức: 180 Rn l. + Diện tích S của một hình tròn bán kinh R được tính theo công thức: 2 S R. + Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức: 2 360 R n S hay 2 lR S (l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn). 4. Hình không gian. a. Hình trụ. Nếu Hình trụ có bán kính đáy R, đường kính d và chiều cao h thì: + Diện tích xung quanh. + Diện tích toàn phần. + Thể tích. b. Hình cầu. Nếu Hình cầu có bán kính R, đường kính d thì: + Diện tích mặt cầu. + Thể tích. c. Hình nón. Nếu Hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h và đường sinh l thì: + Diện tích xung quanh. + Diện tích toàn phần. + Thể tích. d. Hình nón cụt. Nếu Hình nón cụt bán kính đáy lớn R, bán kính đáy nhỏ r, chiều cao h và đường sinh l thì: + Diện tích xung quanh. + Diện tích toàn phần. + Thể tích. B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO I. ĐẠI SỐ. Dạng 1: Bài toán rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụ. Dạng 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Dạng 3: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 4: Phương trình. Dạng 5: Hàm số 2 y ax a 0 và phương trình bậc hai một ẩn. II. HÌNH HỌC. Dạng 6: Hình học phẳng. Dạng 7: Hình học không gian. III. BÀI TOÁN NÂNG CAO.