Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình

Nội dung Chuyên đề giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình Bản PDF - Nội dung bài viết Chuyên đề giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình Chuyên đề giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình Trong tài liệu này, có 26 trang hướng dẫn cách giải các bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình trong chương trình Toán lớp 9. Phương pháp giải chung bao gồm ba bước chính: Bước 1. Lập phương trình hoặc hệ phương trình: Đầu tiên, ta cần lập phương trình hoặc hệ phương trình bằng cách chọn ẩn, đơn vị cho ẩn và điều kiện thích hợp cho ẩn. Sau đó, biểu diễn các đại lượng khác theo ẩn và dựa vào điều kiện của bài toán để lập phương trình hoặc hệ phương trình. Bước 2. Giải phương trình hoặc hệ phương trình: Tiếp theo, ta giải phương trình hoặc hệ phương trình đã lập được ở bước 1. Bước 3. Nhận định, so sánh kết quả: Cuối cùng, ta nhận định, so sánh kết quả bài toán và tìm ra kết quả thích hợp, sau đó trả lời bằng câu viết và nêu rõ đơn vị của đáp số. Các dạng toán cơ bản mà bạn sẽ gặp trong tài liệu bao gồm: chuyển động, hình học, công việc làm chung, chảy nước, tìm số, %, và kiến thức vật lý, hóa học. Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình, bạn cần lưu ý một số công thức quan trọng như: quan hệ giữa thời gian t, quãng đường s và vận tốc v, chuyển động tàu thuyền khi có tác động dòng nước, khối lượng công việc A, năng suất lao động N và thời gian làm việc T.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 2)
Tài liệu gồm 199 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và các dạng toán, giúp học sinh lớp 9 ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 2). Mục lục : CHỦ ĐỀ 1. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. + Vấn đề 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 1. + Vấn đề 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 5. + Vấn đề 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 9. + Vấn đề 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 13. + Vấn đề 5. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số 17. + Vấn đề 6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (phần 1) 20. + Vấn đề 7. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (phần 2) 23. Ôn tập chủ đề 1 (phần 1) 26. Ôn tập chủ đề 1 (phần 2) 29. CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 32. + Vấn đề 1. Hàm số y = ax2 (a khác 0) và đồ thị (phần 1) 32. + Vấn đề 2. Hàm số y = ax2 (a khác 0) và đồ thị (phần 2) 36. + Vấn đề 3. Công thức nghiệm 38. + Vấn đề 4. Công thức nghiệm 42. + Vấn đề 5. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 1) 46. + Vấn đề 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 2) 50. + Vấn đề 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 54. + Vấn đề 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 1) 58. + Vấn đề 9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 2) 62. + Vấn đề 10. Bài toán về đường thẳng và parabol 66. Ôn tập chủ đề 2 69. CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 73. + Vấn đề 1. Góc ở tâm. Số đo cung 73. + Vấn đề 2. Liên hệ giữa cung và dây 75. + Vấn đề 3. Góc nội tiếp (phần 1) 77. + Vấn đề 4. Góc nội tiếp (phần 2) 78. + Vấn đề 5. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây (phần 1) 80. + Vấn đề 6. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (phần 2) 81. + Vấn đề 7. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn (phần 1) 84. + Vấn đề 8. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn (phần 2) 85. + Vấn đề 9. Cung chứa góc 88. + Vấn đề 10. Tứ giác nội tiếp (phần 1) 90. + Vấn đề 11. Tứ giác nội tiếp (phần 2) 92. + Vấn đề 12. Độ dài đường tròn, cung tròn 94. + Vấn đề 13. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 98. Ôn tập theo chủ đề 3 101. CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU 104. + Vấn đề 1. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ 104. + Vấn đề 2. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt 106. + Vấn đề 3. Diện tích và thể tích mặt cầu 108. Ôn tập chủ đề 4 111. HƯỚNG DẪN GỢI Ý ĐÁP ÁN 113. CHỦ ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 113. + Vấn đề 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 113. + Vấn đề 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 116. + Vấn đề 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 118. + Vấn đề 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 120. + Vấn đề 5. Hệ phương trình bậc nhất 122. + Vấn đề 6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (phần 1) 125. Ôn tập chủ đề 1 (phần 1) 128. Ôn tập chủ đề 1 (phần 2) 131. CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 133. + Vấn đề 2. Hàm số y = ax2 (a khác 0) và đồ thị (phần 2) 135. + Vấn đề 3. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (phần 1) 138. + Vấn đề 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (phần 2) 140. + Vấn đề 5. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 1) 143. + Vấn đề 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 2) 147. + Vấn đề 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 149. + Vấn đề 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 1) 151. + Vấn đề 9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 2) 154. + Vấn đề 10. Bài toán về đường thẳng và parabol 156. Ôn tập chủ đề 2 158. CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 160. + Vấn đề 1. Góc ở tâm. Số đo cung 160. + Vấn đề 2. Liên hệ giữa cung và dây 161. + Vấn đề 3. Góc nội tiếp (phần 1) 163. + Vấn đề 4. Góc nội tiếp (phần 2) 165. + Vấn đề 5. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây (phần 1) 167. + Vấn đề 6. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây (phần 2) 168. + Vấn đề 7. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài 170. + Vấn đề 8. Góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn (phần 2) 172. + Vấn đề 9. Cung chứa góc 174. + Vấn đề 10. Tứ giác nội tiếp (phần 1) 175. + Vấn đề 11. Tứ giác nội tiếp (phần 2) 177. + Vấn đề 12. Độ dài đường tròn, cung tròn 180. + Vấn đề 13. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 183. Ôn tập chủ đề 3 186. CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CÂU 191. + Vấn đề 1. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 191. + Vấn đề 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 193. + Vấn đề 3. Diện tích và thể tích của mặt cầu 194. Ôn tập chủ đề 4 196.
Ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 1)
Tài liệu gồm 159 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và các dạng toán, giúp học sinh lớp 9 ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 1). Mục lục : CHỦ ĐỀ 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA 1. + Vấn đề 1. Căn bậc hai 1. + Vấn đề 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 a a 6. + Vấn đề 3. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 a a 10. + Vấn đề 4. Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương 13. + Vấn đề 5. Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương (phần 2) 16. + Vấn đề 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 20. + Vấn đề 7. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 25. + Vấn đề 8. Căn bậc ba 29. Ôn tập chủ đề 1 (phần 1) 32. Ôn tập chủ đề 1 (phần 2) 35. CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 38. + Vấn đề. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số và đồ thị hàm số. 38. + Vấn đề 2. Hàm số bậc nhất 43. + Vấn đề 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất 45. + Vấn đề 4. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng 49. + Vấn đề 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) 53. Ôn tập chủ đề 2 54. CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 60. + Vấn đề 1. Hệ thức về cạnh và đường cao 60. + Vấn đề 2. Hệ thức về cạnh và đường cao 63. + Vấn đề 3. Luyện tập hệ thức về cạnh và đường cao 65. + Vấn đề 4. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (phần 1) 67. + Vấn đề 5. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (phần 2) 70. + Vấn đề 6. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (phần 1) 73. + Vấn đề 7. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (phần 2) 76. Ôn tập chủ đề 3 78. CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN 82. + Vấn đề 1. Sự xác định đường tròn 82. + Vấn đề 2. Sự xác định đường tròn tính chất đối xứng của đường tròn (phần 2) 84. + Vấn đề 3. Đường kính và dây của đường tròn 86. + Vấn đề 4. Đường kính và dây của đường tròn 88. + Vấn đề 5. Vị trí tương đối của đường thẳng 90. + Vấn đề 6. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 93. + Vấn đề 7. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 95. + Vấn đề 8. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau (phần 1) 97. + Vấn đề 9. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau (phần 2) 99. + Vấn đề 10. Luyện tập tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 101. + Vấn đề 11. Vị trí tương đối của hai đường tròn 103. Ôn tập chủ đề 4 (phần 1) 106. Ôn tập chủ đề 4 (phần 2) 110. Hướng dẫn – đáp số 112. Chủ đề 1. Căn bậc hai. Căn bậc ba 112. Chủ đề 2. Hàm số bậc nhất 126. Chủ đề 3. Hệ thức lượng trong tam giác 134. Chủ đề 4. Đường tròn 145.
Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn Toán 9
Tài liệu gồm 666 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Phần I Đại số. Chương 1. Căn bậc hai – Căn bậc ba 2. 1. Căn bậc hai 2. 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A2 = |A| 9. 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 16. 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 23. 5. Biến đỗi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 32. 6. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 43. 7. Căn bậc ba 57. 8. Ôn tập chương 1 64. 9. Giới thiệu đề kiểm tra 1 tiết chương 1 97. Chương 2. Hàm số bậc nhất 105. 1. Khái niệm hàm số. Hàm số bậc nhất 105. 2. Đồ thị hàm số bậc nhất 117. 3. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 129. 4. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) 137. 5. Ôn tập chương 2 141. 6. Đề kiểm tra chương 2 171. Chương 3. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 174. 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 174. 2. Phương pháp giải hệ phương trình 180. 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 196. 4. Ôn tập chương 3 211. 5. Đề kiểm tra 1 tiết 236. Chương 4. Hàm số y = ax2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn 240. 1. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0) 240. 2. Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm 249. 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 262. 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai 275. 5. Giải toán bằng cách lập phương trình 310. 6. Ôn tập chương 4 326. 7. Đề kiểm tra 45 phút 344. Phần II Hình học. Chương 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 349. 1. Hệ thức lượng và đường cao 349. 2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn 363. 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 369. 4. Ôn tập chương 378. 5. Đề kiểm tra 45 phút 409. Chương 2. Đường tròn 427. 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 427. 2. Đường kính và dây của đường tròn 439. 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 448. 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 456. 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 462. 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 470. 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 481. 8. Ôn tập chương 2 494. Chương 3. Góc với đường tròn 515. 1. Góc ở tâm. Số đo cung 515. 2. Liên hệ giữa cung và dây 520. 3. Góc nội tiếp 526. 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 534. 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 548. 6. Cung chứa góc 558. 7. Tứ giác nội tiếp 568. 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 581. 9. Độ dài đường tròn, cung tròn 588. 10. Ôn tập chương III 595. Chương 4. Hình trụ – Hình nón – Hình cầu 620. 1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 620. 2. Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 627. 3. Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 634. 4. Ôn tập chương IV 640.
Chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 127 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, trình bày tóm tắt lý thuyết, phân dạng và bài tập minh họa chuyên đề căn bậc hai và căn bậc ba, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 tập 1 phần Đại số chương 1. §BÀI 1. CĂN BẬC HAI. Dạng 1. Tìm căn bậc hai số học của một số. Dạng 2. Tìm số có căn bậc hai số học là một số cho trước. Dạng 3. So sánh hai số. Dạng 4. Tìm x thỏa điều kiện cho trước. §BÀI 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √A2 = |A|. Dạng 1. Tìm điều kiện để √A có nghĩa. Dạng 2. Tính giá trị biểu thức. Dạng 3. Rút gọn biểu thức. Dạng 4. Giải phương trình. Dạng 5. phân tích đa thức thành nhân tử. Dạng 6. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức. §BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức. Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Dạng 4. Giải phương trình. Dạng 5. Chứng minh bất đẳng thức. §BÀI 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Giải phương trình. Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thức. §BÀI 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. Dạng 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Dạng 2. So sánh phân số. Dạng 3. Rút gọn biểu thức. §BÀI 7. TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU. Dạng 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Dạng 2. Trục căn ở mẫu. Dạng 3. Rút gọn biểu thức. Dạng 4. Phân tích thành nhân tử. Dạng 5. So sánh các số. Dạng 6. Giải phương trình. §BÀI 8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. Dạng 1. Rút gọn các biểu thức. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. Dạng 3. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 4. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = a. Dạng 5. Rút gọn rồi tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Dạng 6. Rút gọn rồi tìm giá trị của x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên. §BÀI 9. CĂN BẬC BA. Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. Dạng 3. So sánh hai số. Dạng 4. Giải phương trình.