Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng và bài tập chuyên đề mệnh đề và tập hợp - Trần Quốc Nghĩa

Tài liệu gồm 48 trang với nội dung gồm: Bài 1. Mệnh đề A. Tóm tắt lý thuyết B. Phương pháp giải toán + Dạng 1. Xác định mệnh đề. Tính đúng sai của mệnh đề + Dạng 2. Xác định mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề + Dạng 3. Phương pháp chứng minh phản chứng + Dạng 4. Phát biểu định lý, định lý đảo dạng điều kiện cần, điều kiện đủ C. Bài tập tự luận D. Bài tập trắc nghiệm [ads] Bài 2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp A. Tóm tắt lý thuyết B. Phương pháp giải toán + Dạng 1. Xác định tập hợp và các phép toán trên tập hữu hạn + Dạng 2. Xác định tập hợp các phép toán trên tập số thực + Dạng 3. Tập hợp con. Tập hợp bằng nhau + Dạng 4. Giải toán bằng biểu đồ Ven C. Bài tập tự luận D. Bài tập trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề mệnh đề toán học và tập hợp Toán 10 Cánh Diều
Tài liệu gồm 175 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề mệnh đề toán học và tập hợp trong chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều (viết tắt: Toán 10 CD), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC. I. Lý thuyết. 1. Mệnh đề toán học. 2. Mệnh đề chứa biến. 3. Phủ định của một mệnh đề. 4. Mệnh đề kéo theo. 5. Mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương. 6. Kí hiệu ∀ và ∃. II. Hệ thống bài tập. 1. Bài tập sách giáo khoa. 2. Bài tập tự luận. + Dạng 1. Xác định mệnh đề và mệnh đề chứa biến. + Dạng 2. Xét tính đúng sai của một mệnh đề. + Dạng 3. Phủ định một mệnh đề. + Dạng 4. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương. 3. Bài tập trắc nghiệm. III. Hệ thống bài tập trắc nghiệm. BÀI 2 . TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. I. Lý thuyết. 1. Khái niệm tập hợp. 2. Tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau. 3. Giao của hai tập hợp. 4. Hợp của hai tập hợp. 5. Phần bù. Hiệu của hai tập hợp. 6. Các tập hợp số đã học. II. Hệ thống bài tập. 1. Bài tập sách giáo khoa. 2. Bài tập tự luận. + Dạng 1. Xác định một tập hợp. + Dạng 2. Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp. 3. Bài tập trắc nghiệm. III. Hệ thống bài tập trắc nghiệm.
Chuyên đề mệnh đề và tập hợp Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 170 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề mệnh đề và tập hợp trong chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS), có đáp án và lời giải chi tiết. Bài 1 . Mệnh đề toán học. + Dạng 1. Xác định mềnh đề và mệnh đề chứa biến. + Dạng 2. Xét tính đúng sai của một mệnh đề. + Dạng 3. Phủ định một mệnh đề. + Dạng 4. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương. Bài 2 . Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. + Dạng 1. Xác định một tập hợp. + Dạng 2. Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp.
Tài liệu học tập Toán 10 chủ đề mệnh đề và tập hợp - Lê Quang Xe
Tài liệu học tập Toán 10 chủ đề mệnh đề và tập hợp gồm 83 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, cập nhật đầy đủ các dạng toán mệnh đề và tập hợp của ba bộ sách giáo khoa Toán 10 mới: Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, Cánh Diều. CHƯƠNG 1 . MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP 1. Bài 1. MỆNH ĐỀ 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán thường gặp 7. + Dạng 1. Nhận diện, xét tính đúng sai của mệnh đề, mệnh đề chứa biến 7. + Dạng 2. Phủ định của một mệnh đề 9. + Dạng 3. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương 10. + Dạng 4. Mệnh đề với kí hiệu ∀ và ∃ 11. C Bài tập rèn luyện 12. D Bài tập tự rèn luyện 20. Bài 2. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 35. A Tóm tắt lí thuyết 35. B Các dạng toán thường gặp 38. + Dạng 1. Tập hợp và phần tử của tập hợp 38. + Dạng 2. Tập con. Tập bằng nhau 39. + Dạng 3. Thực hiện các phép toán trên tập hợp 43. + Dạng 4. Sử dụng biểu đồ ven giải toán 44. + Dạng 5. Xác định giao – hợp của hai tập hợp. 46. + Dạng 6. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp. 48. C Bài tập rèn luyện 50. D Bài tập tự luyện 58. Bài 3. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 67. A Bài tập tự luận 67. B Bài tập trắc nghiệm 72.
Chuyên đề ôn luyện mệnh đề toán học và tập hợp - Trương Việt Long
Tài liệu gồm 72 trang, được biên soạn bởi tác giả Trương Việt Long, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm chuyên đề mệnh đề toán học và tập hợp, giúp học sinh lớp 10 ôn luyện khi học chương trình Toán 10; tài liệu được biên soạn dựa trên nội dung Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống). BÀI 1 : MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC. A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. MỆNH ĐỀ – MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN. a. Mệnh đề. b. Mệnh đề chứa biến. 2. MỆNH ĐỀ PHỦ ĐỊNH. 3. MỆNH ĐỀ KÉO THEO – MỆNH ĐỀ ĐẢO. a. Mệnh đề kéo theo. b. Mệnh đề đảo. 4. MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG. 5. MỆNH ĐỀ CHỨA KÍ HIỆU. B – BÀI TẬP TỰ LUẬN. DẠNG 1: Xác định mệnh đề, tính đúng sai của mệnh đề. DẠNG 2: Lập mệnh đề phủ định, và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó? DẠNG 3: Lập mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó? DẠNG 4: Phát biểu mệnh đề tương đương. DẠNG 5: Dùng kí hiệu ∀ và ∃ để viết mệnh đề. DẠNG 6: Phát biểu mệnh đề chứa kí hiệu ∀ và ∃. DẠNG 7: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu ∀ và ∃. C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. DẠNG 1: Nhận biết mệnh đề – Mệnh đề chứa biến. DẠNG 2: Xét tính ĐÚNG – SAI của mệnh đề. DẠNG 3: Mệnh đề chứa biến. DẠNG 4: Phủ định mệnh đề. DẠNG 5: Mệnh đề kéo theo. DẠNG 6: Mệnh đề đảo. DẠNG 7: Mệnh đề tương đương. DẠNG 8: Dùng kí hiệu ∀, ∃ để viết mệnh đề. DẠNG 9: Phát biểu mệnh đề chứa kí hiệu ∀, ∃. DẠNG 10: Phủ định mệnh đề chứa kí hiệu ∀, ∃. BÀI 2 : TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TẬP HỢP. a. Tập hợp. b. Tập con. c. Hai tập hợp bằng nhau. 2. CÁC TẬP HỢP SỐ. a. Mối quan hệ giữa các tập hợp số. b. Các tập con thường dùng của R. 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. a. Giao của hai tập hợp. b. Hợp của hai tập hợp. c. Hiệu của hai tập hợp. B – BÀI TẬP TỰ LUẬN. DẠNG 1: Xác định tập hợp bằng cách liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp. DẠNG 2: Xác định tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. DẠNG 3: Xác định tập con của một tập hợp cho trước. DẠNG 4: Các phép toán trên tập hợp (không chứa tập con của R). DẠNG 5: Sử dụng biểu đồ Ven để giải bài toán. DẠNG 6: Chứng minh tập hợp bằng nhau, tập con. DẠNG 7: Phân biệt tập hợp và tập con của R. DẠNG 8: Các phép toán trên tập con của R. C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. DẠNG 1: Xác định số phần tử của tập hợp. DẠNG 2: Xác định tập hợp bằng cách liệt kê hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp. DẠNG 3: Tìm tập con, số tập con của một tập hợp cho trước. DẠNG 4: Hai tập hợp bằng nhau. DẠNG 5: Giao của các tập hợp (không chứa tập con của R). DẠNG 6: Hợp của các tập hợp (không chứa tập con của R). DẠNG 7: Hiệu, phần bù của các tập hợp (không chứa tập con của R). DẠNG 8: Viết các tập con của R dưới dạng đoạn; khoảng; nửa khoảng. DẠNG 9: Các phép toán trên tập con của R. DẠNG 10: Tìm điều kiện của tham số m để đoạn; khoảng; nửa khoảng thỏa mãn điều kiện cho trước.