Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 - 2018 trường THPT Vân Tảo - Hà Nội

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Vân Tảo – Hà Nội mã đề 124 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, trong đó phần trắc nghiệm khách quan gồm 25 câu, chiếm 50% số điểm, phần tự luận gồm 3 câu, chiếm 50% số điểm, thí sinh làm bài trong khoảng thời gian 90 phút.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề minh họa học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Thăng Long - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kỳ thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thăng Long, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi hình thức trắc nghiệm với 40 câu, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề). 1. Quy Tắc Cộng, Quy Tắc Nhân, Sơ Đồ Hình Cây. 2. Hoán Vị, Chỉnh Hợp, Tổ Hợp. 3. Nhị Thức Newton. 4. Số Gần Đúng, Sai Số. 5. Các Số Đặc Trưng Đo Xu Thế Trung Tâm. 6. Các Số Đặc Trưng Đo Mức Độ Phân Tán. 7. Xác Suất Của Biến Cố Trong Một Số Trò Chơi Đơn Giản. 8. Xác Suất Của Biến Cố. 9. Tọa Độ Của Véc Tơ. 10. Biểu Thức Tọa Độ Của Các Phép Toán Véc-Tơ. 11. Phương Trình Đường Thẳng. 12. Vị Trí Tương Đối, Góc, Khoảng Cách. 13. Phương Trình Đường Tròn. 14. Ba Đường Conic.
Đề minh họa cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Hướng Hóa - Quảng Trị
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị (theo chương trình GDPT 2018); đề thi gồm 03 trang với 20 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Trích dẫn Đề minh họa cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị : + Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 7; 8; 9}. Từ các chữ số trong tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau. + Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là Toán. + Một trường THPT của tỉnh Quảng Trị có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lý thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPT QG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?
Đề tham khảo học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn Đề tham khảo học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên – Hà Nội : + Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu khác màu. Một nhóm 9 người gồm ba đàn ông, bốn phụ nữ và hai đứa trẻ đi xem phim. Hỏi có bao nhiêu cách xếp họ ngồi trên một hàng ghế dài sao cho mỗi đứa trẻ ngồi giữa hai phụ nữ và không có hai người đàn ông nào ngồi cạnh nhau? + Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 C x y x y 8 6 21 0 và đường thẳng d x y 1 0. a) Viết phương trình đường thẳng qua M(1;2) và song song với đường thẳng d. b) Hai tiếp tuyến của đường tròn C tại A B vuông góc với nhau tại điểm N. Biết N thuộc đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm N. + Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi km giá để xây đường ống dưới nước là 130000 USD mỗi km; B là điềm trên bờ biển sao cho  BB vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B là 9 km. Biết rằng chi phí làm đường ống này là 1170000 USD. Hỏi vị trí C cách vị trí A bao nhiêu km?
Đề ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Việt Đức - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. I. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH. Đến hết bài “Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất” (chương 9). II. CẤU TRÚC. 50 % TN – 50 % TL. A. Phần trắc nghiệm. STT Nội dung Số câu. 1 Đường tròn 4. 2 Ba đường conic 3. 3 Hai quy tắc đếm 4. 4 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 6. 5 Nhị thức Niuton 4. 6 Tính xác suất theo ĐN cổ điển 4. Tổng 25. B. Phần tự luận. – Đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn. – Bài toán đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niuton. III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO.