Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Đại số - Nguyễn Hoàng Việt

Tài liệu gồm 536 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Đại số. MỤC LỤC : Chương 1 . MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP 1. §1 – MỆNH ĐỀ 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 3. + Dạng 1. Mệnh đề có nội dung đại số và số học 3. + Dạng 2. Mệnh đề có nội dung hình học 9. + Dạng 3. Thành lập mệnh đề – Mệnh đề phủ định 12. §2 – TẬP HỢP 17. A Tóm tắt lí thuyết 17. B Các dạng toán 18. + Dạng 1. Xác định tập hợp – phần tử của tập hợp 18. + Dạng 2. Tập hợp rỗng 22. + Dạng 3. Tập con. Tập bằng nhau 24. §3 – CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP 31. A Tóm tắt lí thuyết 31. B Các dạng toán 32. + Dạng 1. Tìm giao và hợp của các tập hợp 32. + Dạng 2. Hiệu và phần bù của hai tập hợp 35. + Dạng 3. Sử dụng biểu đồ Ven và công thức tính số phần tử của tập hợp A∪B để giải toán 37. §4 – CÁC TẬP HỢP SỐ 45. A Tóm tắt lí thuyết 45. B Các dạng toán 46. + Dạng 1. Xác định giao – hợp của hai tập hợp 46. + Dạng 2. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp 51. + Dạng 3. Tìm m thỏa điều kiện cho trước 54. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 60. A Đề số 1a 60. B Đề số 1b 60. C Đề số 2a 61. D Đề số 2b 63. E Đề số 3a 64. F Đề số 3b 66. G Đề số 4a 67. H Đề số 4b 69. Chương 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 72. §1 – ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ 72. A Tóm tắt lí thuyết 72. B Các dạng toán 73. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số 73. + Dạng 2. Tính giá trị của hàm số tại một điểm 75. + Dạng 3. Dùng định nghĩa xét tính đơn điệu của hàm số 77. + Dạng 4. Tính đơn điệu của hàm bậc nhất 82. + Dạng 5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số 86. §2 – HÀM SỐ Y = AX + B 90. A Tóm tắt lí thuyết 90. B Các dạng toán 90. + Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 90. + Dạng 2. Xác định hệ số a và b của số bậc nhất 93. + Dạng 3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất có chứa giá trị tuyệt đối 96. + Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi hệ nhiều công thức 99. + Dạng 5. Sự tương giao giữa các đường thẳng 102. §3 – HÀM SỐ BẬC HAI 107. A Tóm tắt lí thuyết 107. B Các dạng toán 109. + Dạng 1. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai 109. + Dạng 2. Tìm tọa độ của đỉnh và các giao điểm của parabol với các trục tọa độ. Tọa độ giao điểm giữa parabol (P) và một đường thẳng 113. + Dạng 3. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số giao điểm của parabol (P) và đường thẳng 115. + Dạng 4. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố liên quan. 117. + Dạng 5. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số trị tuyệt đối của một hàm bậc hai 122. + Dạng 6. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số đối với trị tuyệt đối của biến 123. + Dạng 7. Tính đơn điệu của hàm bậc hai 124. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II 130. A Đề số 1a 130. B Đề số 1b 132. C Đề số 2a 134. D Đề số 2b 137. E Đề số 3a 139. F Đề số 3b 140. G Đề số 4a 142. H Đề số 4b 145. I Đề số 5a 148. J Đề số 5b 150. Chương 3 . PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 153. §1 – MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH 153. A Tìm tập xác định của phương trình 153. + Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình 153. B Phương trình hệ quả 158. + Dạng 2. Khử mẫu (nhân hai vế với biểu thức) 159. + Dạng 3. Bình phương hai vế (làm mất căn) 162. C Phương trình tương đương 166. + Dạng 4. Phương pháp chứng minh hai phương trình tương đương 166. Bài tập tổng hợp 170. §2 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 175. A Tóm tắt lí thuyết 175. B Các dạng toán 175. + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất 175. + Dạng 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 179. + Dạng 3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối 186. + Dạng 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc bốn trùng phương 194. + Dạng 5. Biện luận theo m có áp dụng định lí Viète 199. Bài tập tổng hợp 203. §3 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 211. A Tóm tắt lí thuyết 211. B Các dạng toán 212. + Dạng 1. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số 212. + Dạng 2. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn 217. + Dạng 3. Giải và biện luận hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có chứa tham số (PP Crame) 222. §4 – HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN 230. A Hệ phương trình gồm các phương trình bậc nhất và bậc hai 230. B Hệ phương trình đối xứng loại 1 233. C Hệ phương trình đối xứng loại 2 237. + Dạng 1. Giải hệ phương trình đối xứng loại 2. 237. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số thỏa điều kiện cho trước 239. D Hệ phương trình đẳng cấp 243. E Hệ phương trình hai ẩn khác 249. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 260. A Đề số 1a 260. B Đề số 1b 261. C Đề số 2a 262. D Đề số 2b 264. E Đề số 3a 266. F Đề số 3b 267. Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 270. §1 – BẤT ĐẲNG THỨC 270. A Tóm tắt lí thuyết 270. B Các dạng toán 271. + Dạng 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương 271. + Dạng 2. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si 274. + Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki 282. + Dạng 4. Sử dụng các bất đẳng thức hệ quả 283. + Dạng 5. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tọa độ véc -tơ 285. + Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối 286. §2 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 288. A Tóm tắt lí thuyết 288. B Các dạng toán 288. + Dạng 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 289. + Dạng 2. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn 294. + Dạng 3. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước 296. + Dạng 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 298. + Dạng 5. Giải và biện luận hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 300. + Dạng 6. Tìm giá trị của tham số để hệ bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước 303. §3 – DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 308. A Tóm tắt lí thuyết 308. B Các dạng toán 310. + Dạng 1. Xét dấu tích – thương các nhị thức bậc nhất 310. + Dạng 2. Xét dấu nhị thức có chứa tham số 315. + Dạng 3. Giải bất phương trình tích 321. + Dạng 4. Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 323. + Dạng 5. Giải bất phương trình bậc nhất chứa dấu giá trị tuyệt đối. 327. §4 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 338. A Tóm tắt lí thuyết 338. B Các dạng toán 338. + Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn 338. + Dạng 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 341. + Dạng 3. Các bài toán thực tiễn 344. §5 – DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 355. A Tóm tắt lí thuyết 355. B Các dạng toán 355. + Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai 355. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn mang một dấu 358. + Dạng 3. Giải bất phương trình bậc hai 360. + Dạng 4. Bài toán có chứa tham số 367. §6 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV 372. A Đề số 1a 372. B Đề số 1b 373. C Đề số 2a 374. D Đề số 2b 376. E Đề số 3a 377. F Đề số 3b 378. G Đề số 4a 379. H Đề số 4b 380. Chương 5 . THỐNG KÊ 383. §1 – BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT 383. A Tóm tắt lí thuyết 383. B Các dạng toán 383. + Dạng 1. Bảng phân bố tần số và tần suất 383. + Dạng 2. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp 386. §2 – BIỂU ĐỒ 392. A Tóm tắt lí thuyết 392. B Các dạng toán 393. + Dạng 1. Vẽ biểu đồ tần số và tần suất hình cột 393. + Dạng 2. Biểu đồ đường gấp khúc 397. + Dạng 3. Biểu đồ hình quạt 402. §3 – SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT 406. A Tóm tắt lí thuyết 406. B Các dạng toán 407. + Dạng 1. Số trung bình 407. + Dạng 2. Số trung vị 408. + Dạng 3. Mốt 410. §4 – PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN 416. A Tóm tắt lí thuyết 416. B Các dạng toán 417. + Dạng 1. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu KHÔNG ghép lớp 417. + Dạng 2. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu ghép lớp 420. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG V 427. A Đề số 1a 427. B Đề số 1b 429. C Đề số 2a 431. D Đề số 2b 433. E Đề số 3a 435. F Đề số 3b 437. Chương 6 . CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 440. §1 – CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 440. A Tóm tắt lí thuyết 440. B Các dạng toán 442. + Dạng 1. Liên hệ giữa độ và rađian 442. + Dạng 2. Độ dài cung lượng giác 443. + Dạng 3. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác 445. §2 – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 455. A Tóm tắt lí thuyết 455. B Các dạng toán 458. + Dạng 1. Dấu của các giá trị lượng giác 458. + Dạng 2. Tính giá trị lượng giác của một cung 461. + Dạng 3. Sử dụng cung liên kết để tính giá trị lượng giác 464. + Dạng 4. Rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức 466. §3 – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 472. A Công thức cộng 472. + Dạng 1. Công thức cộng 472. B Công thức nhân đôi 476. C Các dạng toán 477. + Dạng 2. Tính các giá trị lượng giác của các góc cho trước 477. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức cho trước 477. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác 478. D Công thức biến đổi 481. + Dạng 5. Biến đổi một biểu thức thành một tổng hoặc thành một tích 481. + Dạng 6. Chứng minh một đẳng thức lượng giác có sử dụng nhóm công thức biến đổi485. + Dạng 7. Dùng công thức biến đổi để tính giá trị (rút gọn) của một biểu thức lượng giác 490. + Dạng 8. Nhận dạng tam giác. Một số hệ thức trong tam giác 495. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI 510. A Đề số 1a 510. B Đề số 1b 511. C Đề số 2a 513. D Đề số 2b 514. E Đề số 3a 517. F Đề số 3b 519. G Đề số 4a 521. H Đề số 4b 523. I Đề số 5a 524. J Đề số 5b 525.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các dạng toán và phương pháp giải Đại số 10 - Nguyễn Hữu Ngọc
Sách gồm 272 trang tuyển tập các dạng toán phương pháp giải Đại số 10 (Tự luận và trắc nghiệm) được biên soạn theo chương trình Toán 10 cơ bản và nâng cao, sách do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Nội dung sách gồm các phần sau: Chương 1. Mệnh đề – Tập hợp  Bài 1. Mệnh đề + Dạng 1. Định giá trị của một mệnh đề + Dạng 2. Phát biểu định lý dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ + Dạng 3. Phủ định mệnh đề + Dạng 4. Phương pháp chứng minh bằng phản chứng Bài 2. Tập hợp + Dạng 1. Xác định tập hợp + Dạng 2. Tập hợp con + Dạng 3. Tập hợp bằng nhau + Dạng 4. Các phép toán: giao, hợp, hiệu Chương 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai + Dạng 1. Xác định hàm số bậc nhất + Dạng 2. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = |ax + b| + Dạng 3. Xác định hàm số bậc hai + Dạng 4. Vẽ hàm số bậc hai có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 5. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm x ∈ D + Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mộ hàm số nhờ Parabol Chương 3. Phương trình và hệ phương trình Bài 1. Phương trình bậc nhất + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình ax + b = 0 + Dạng 2. Xác định điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa điều kiện cho trước + Dạng 3. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 4. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 2. Phương trình bậc hai + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình ax^2 + bx + c = 0 + Dạng 2. Xác định tham số để nghiệm phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước + Dạng 3. Dấu các nghiệm của phương trình bậc hai + Dạng 4. Các phương trình quy về phương trình bậc hai + Dạng 5. Giải hệ phương trình bậc hai chứa hai ẩn [ads] Chương 4. Bất đẳng thức và bất phương trình Bài 1. Bất đẳng thức + Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức nhờ định nghĩa + Dạng 2. Sử dụng bất đẳng thức Cô-si + Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đại lượng nhờ bất đẳng thức Bài 2. Bất phương trình + Dạng 1. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất + Dạng 2. Giải bất phương trình bậc nhất quy về việc xét dấu một tích hoặc một thương + Dạng 3. Bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 4. Xét dấu một biểu thức + Dạng 5. Giải và biện luận bất phương trình bậc hai + Dạng 6. Tam thức có dấu nhất định trên R + Dạng 7. Bất phương trình vô nghiệm, có nghiệm + Dạng 8. Bất phương trình có chứa căn thức Chương V. Thống kê Chương VI. Góc lượng giác và công thức lượng giác Bài 1. Góc và cung lượng giác – Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác + Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị + Dạng 2. Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác + Dạng 3. Thu gọn một biểu thức lượng giác Bài 2. Công thức lượng giác + Dạng 1. Tính giá trị lượng giác của góc đặc biệt + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức lượng giác + Dạng 3. Thu gọn biểu thức lượng giác + Dạng 4. Chứng minh biểu thức độc lập đối với α + Dạng 5. Tính giá trị của biểu thức Xem thêm:  Các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 – Nguyễn Hữu Ngọc
Kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cầm tay Casio giải nhanh Toán 10 - Phạm Phú Quốc
Tài liệu gồm 45 trang hướng dẫn các thủ thuật cơ bản dùng máy tính Casio giải nhanh Toán 10. Các thủ thuật và kỹ năng được đề cập gồm: + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong các bài toán tập hợp + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán hàm số + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giải phương trình và hệ phương trình + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giải bất phương trình và hệ bất phương trình + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán thống kê [ads] + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán góc, cung, công thức lượng giác + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán trong hệ trục tọa độ Oxy + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giá trị lượng giác của một góc và hệ thức lượng trong tam giác + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Tài liệu gồm phần hướng dẫn bấm máy Casio, các bài tập trắc nghiệm Toán 10 dùng để rèn luyện kỹ năng và đáp án.
Các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 - Nguyễn Hữu Ngọc
Sách gồm 248 trang tuyển tập các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 (Tự luận và trắc nghiệm) được biên soạn theo chương trình Hình học 10 cơ bản và nâng cao. Sách được phát hành bởi NXB Giáo dục và Đào tạo. Mỗi bài học gồm các phần: + Tóm tắt lý thuyết: Tổng hợp các lý thuyết SGK, công thức tính cần thiết trong giải các dạng toán + Các dạng toán: Được phân dạng đầy đủ và chi tiết, có hướng dẫn phương pháp giải, đưa ra các ví dụ điển hình và giải chi tiết các ví dụ đó + Bài tập: Tuyển chọn các bài toán tự luận và trắc nghiệm hay của từng dạng toán, có hướng dẫn các bước giải rất chi tiết + Bài tập tự luyện: Phần bài tập tự luyện thêm cho học sinh nhằm rèn luyện, khắc sâu kiến thức, nâng cao kỹ năng giải toán, có đáp số để đối chiếu Nội dung sách : Chương 1. Vectơ Bài 1. Vectơ – các phép tính + Dạng 1. Chứng minh hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau + Dạng 2. Chứng minh một đẳng thức vectơ + Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm Bài 2. Tích vô hướng của 2 vectơ + Dạng 1. Tính tích vô hướng + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức nhờ tích vô hướng + Dạng 3. Chứng minh hai vectơ vuông góc + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm [ads] Chương 2. Hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn Bài 1. Hệ thức lượng trong tam giác + Dạng 1. Tính các yếu tố trong tam giác + Dạng 2. Chứng minh quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác + Dạng 3. Nhận dạng tam giác Bài 2. Hệ thức lượng trong đường tròn + Dạng 1. Tính phương tích của một điểm đối với đường tròn + Dạng 2. Chứng minh tứ giác nội tiếp + Dạng 3. Chứng minh tiếp tuyến + Dạng 4. Chứng minh mối quan hệ giữa các đoạn thẳng + Dạng 5. Dùng phương tích chứng minh điểm cố định. Tìm tập hợp điểm + Dạng 6. Các bài toán có liên quan đến trục đẳng phương Chương 3. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Bài 1. Hệ trục tọa độ + Dạng 1. Xác định một điểm + Dạng 2. Chứng minh một tính chất của một hình + Dạng 3. Áp dụng phương pháp tọa độ chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Bài 2. Đường thẳng + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng + Dạng 2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng + Dạng 3. Tính góc giữa hai đường thẳng + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Bài 3. Đường tròn + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính của đường tròn + Dạng 2. Viết phương trình đường tròn + Dạng 3. Tiếp tuyến với đường tròn Bài 4. Ba đường Conic + Dạng 1. Tìm các yếu tố của Conic + Dạng 2. Viết phương trình chính tắc của Conic + Dạng 3. Tìm một điểm trên Conic thỏa mãn tính chất (P) + Dạng 4. Chứng minh một tính chất của Conic + Dạng 5. Tập hợp điểm là một Conic Xem thêm:  Các dạng toán và phương pháp giải Đại số 10 – Nguyễn Hữu Ngọc
Đề cương học tập môn Toán lớp 10 - Lê Văn Đoàn (Tập 2)
Tài liệu Đề cương học tập môn Toán lớp 10 – Tập 2 của thầy giáo Lê Văn Đoàn gồm 240 trang, tóm tắt nội dung lý thuyết cơ bản và tuyển tập các bài tập chọn lọc cho mỗi dạng. Tài liệu bao gồm các nội dung: PHẦN I – ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV – BẤT ĐẲNG THỨC & BẤT PHƯƠNG TRÌNH B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH I – Bất phương trình & Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Dạng toán 1. Giải phương bất trình bậc nhất – Hai phương trình tương đương Dạng toán 2. Bất phương trình qui về bậc nhất – Hệ bất phương trình Dạng toán 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số II – Dấu của tam thức bậc hai & Bất phương trình bậc hai Dạng toán 1. Xét dấu & Giải bất phương trình bậc hai Dạng toán 2. Phương trình & Bất phương trình chứa căn, trị tuyệt đối Dạng toán 3. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình CHƯƠNG V – GÓC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A – HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN B – CUNG LIÊN KẾT C – CÔNG THỨC CỘNG CUNG D – CÔNG THỨC NHÂN E – CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI PHẦN II – HÌNH HỌC CHƯƠNG III – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG A – TỌA ĐỘ VÉCTƠ & TỌA ĐỘ ĐIỂM – B – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Dạng toán 1. Lập phương trình đường thẳng & Bài toán liên quan Dạng toán 2. Các bài toán dựng tam giác – Sự tương giao – Khoảng cách – Góc C – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN D – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELÍP E – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG HYPERBOL F – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG PARABOL G – BA ĐƯỜNG CONIC H – ỨNG DỤNG TỌA ĐỘ GIẢI TOÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH