Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Đại Dương

Tài liệu gồm 90 trang với tóm tắt lý thuyết, ví dụ mẫu và bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Các bài toán được chia thành các dạng: Tính đơn điệu của hàm số Dạng 1: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên TXD Dạng 2: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên một khoảng, đoạn, nữa khoảng cho trước Cực trị của hàm số Dạng 1: Tìm m để hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm xo Dạng 2: Cho hàm số y = f(x;m) = ax^3 + bx^2 + cx + d, tìm tham số m để đồ thị hàm số có điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn điều kiện K cho trước Dạng 3: Bài toán liên quan phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của hàm số bậc 3: y = ax^3 + bx^2 + cx + d Dạng 4: Tìm m để hàm số trùng phương y = ax^4 + bx^2 + c có cực trị thỏa mãn yêu cầu [ads] Khảo sát hàm số Tương giao giữa hai đồ thị Dạng 1: Tương giao giữa đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = g(m). Bài toán biện luận số nghiệm của phương trình f(x) = g(m) Dạng 2: Tương giao giữa hàm số bậc 3 y = ax^3 + bx^2 + cx + d và đường thẳng y = a’x + b’ Dạng 3: Tương giao giữa hàm số bậc 4 trùng phương y = ax^4 + bx^2 + c và đường thẳng y = k Dạng 4: Tương giao giữa hàm số phân thức y = (ax + b)/(cx + d) và đường thẳng y = a’x + b’ Dạng 5: Tương giao giữa hai đồ thị hàm số bất kì y = f(x, m), y = g(x, m) Tiếp xúc – tiếp tuyến

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz - Nguyễn Khánh Nguyên
Tài liệu gồm 18 trang tổng hợp 146 câu hỏi trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz theo các chủ đề: + Chủ đề 1. Hệ tọa độ Oxyz + Chủ đề 2. Phương trình mặt phẳng + Chủ đề 3. Phương trình đường thẳng + Chủ đề 4. Phương trình mặt cầu [ads] Trích dẫn tài liệu : + Cho bốn điểm A (1; -2; 0), B (0; -1; 1), C (2; 1; -1), D (3; 1; 4). Khẳng định nào đúng? A. Bốn điểm A, B, C, D là bốn điểm của một hình vuông B. Bốn điểm A, B, C, D là bốn điểm của một hình chữ nhật C. Bốn điểm A, B, C, D là bốn điểm của một hình thoi D. Bốn điểm A, B, C, D là bốn điểm của một tứ diện + Cho hai điểm A (4; 6; 2), B(2; 2; 0) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. + Xét các điểm A (0; 0; 1), B (m; 0; 0), C (0; n; 0) và D (1; 1; 1) với m > 0, n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó?
Hướng dẫn giải một số bài tập tọa độ trong không gian nâng cao - Phạm Minh Tuấn
Tài liệu gồm 22 trang tuyển tập 35 bài toán phương pháp tọa độ trong không gian nâng cao kèm lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M (1; 3; 9) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (c; 0; 0) với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P= a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. [ads] + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc của hệ tọa độ. Cho B (a; 0; 0), D (0; a; 0), A’ (0; 0; b) với a, b > 0. Gọi M là trung điểm của cạnh CC’. Xác định tỉ số a/b để hai mặt phẳng (A’BD) và (BDM) vuông góc với nhau. + Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 5; 0), B (3; 3; 6) và đường thẳng d: (x + 1)/2 = (y – 1)/-1 = z/2. Điểm M (a, b, c); thuộc d sao cho ΔMAB có diện tích nhỏ nhất, khi đó a + b + c = ?
Bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian - Võ Thành Lâm
Tài liệu gồm 19 trang tuyển chọn các bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian ôn thi học kỳ 2 Toán 12. 1. Hệ trục tọa độ oxyz – phương trình mặt cầu 2. Phương trình mặt phẳng 3. Phương trình đường thẳng 4. Hình chiếu – đối xứng – góc – khoảng cách 5. Vị trí tương đối [ads]
Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyễn Tấn Phong
Tài liệu gồm 25 trang với tóm tắt lý thuyết, công thức tính toán và bài tập ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian. Tọa độ điểm – tọa độ vectơ I. Hệ trục tọa độ oxyz II. Tọa độ vectơ Một số ứng dụng và công thức: 1. Chứng minh 3 điểm a,b,c thẳng hàng; không thẳng hàng 2. D là đỉnh hình bình hành ABCD ⇔ vtAD = vtBC 3. Diện tích hình bình hành ABCD 4. Diện tích tam giác ABC 5. Chứng minh 4 điểm a, b, c, d đồng phẳng, không đồng phẳng 6. Thể tích tứ diện ABCD 7. Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ Khoảng cách 8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB) 9. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 10. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 11. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau [ads] Công thức góc 12. Góc giữa 2 vectơ 13. Góc giữa 2 mặt phẳng 14. Góc giữa 2 đường thẳng 15. Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng; phương trình mặt cầu I. Phương trình mặt cầu II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu Phương trình mặt phẳng 1. Vectơ pháp tuyến 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng 3. Các trường hợp đặc biệt của phương trình mặt phẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng Phương trình đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương 2. Phương trình tham số của đường thẳng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng