Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề số phức - Lương Văn Huy

Tài liệu gồm 25 trang tóm tắt lý thuyết, công thức tính toán số phức và 142 bài tập trắc nghiệm chuyên đề số phức chọn lọc. Nội dung tài liệu: A. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC 1. Khái niệm số phức Là biểu thức có dạng a + bi, trong đó a, b là những số thực và số i thoả i^2 = –1 Kí hiệu là z = a + bi với a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo Tập hợp các số phức kí hiệu là C = {a + bi / a, b ∈ R và i^2 = –1}. Ta có R ⊂ C Số phức có phần ảo bằng 0 là một số thực: z = a + 0.i = a ∈ R ⊂ C Số phức có phần thực bằng 0 là một số ảo: z = 0.a + bi = bi. Đặc biệt i = 0 + 1.i Số 0 = 0 + 0.i vừa là số thực vừa là số ảo 2. Số phức bằng nhau Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i . Ta có z = z ⇔ a = a’ và b = b’ 3. Biểu diễn hình học của số phức Mỗi số phức z = a + bi được xác định bởi cặp số thực (a; b) Trên mặt phẳng Oxy, mỗi điểm M(a; b) được biểu diễn bởi một số phức và ngược lại Mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức được gọi là mặt phẳng phức. Gốc tọa độ O biểu diễn số 0, trục hoành Ox biểu diễn số thực, trục tung Oy biểu diễn số ảo [ads] 4. Môđun của số phức Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt phẳng Oxy. Độ dài của véctơ OM được gọi là môđun của số phức z 5. Số phức liên hợp Cho số phức z = a + bi, số phức liên hợp của z là a – bi 6. Cộng, trừ số phức Số đối của số phức z = a + bi là –z = –a – bi Cho z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Ta có z ± z’ = (a ± a’) + (b ± b’)i Phép cộng số phức có các tính chất như phép cộng số thực 7. Phép nhân số phức Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Nhân hai số phức như nhân hai đa thức rồi thay i^2 = –1 và rút gọn, ta được: z.z’ = a.a’ – b.b’ + (a.b’ + a’.b)i Phép nhân số phức có các tính chất như phép nhân số thực 8. Phép chia số phức 9. Lũy thừa của đơn vị ảo B. CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Căn bậc hai của số phức Cho số phức w, mỗi số phức z = a + bi thoả z^2 = w được gọi là căn bậc hai của w Mỗi số phức đều có hai căn bậc hai đối nhau (Tổng quát: Căn bậc n của số phức luôn có n giá trị) 2. Phương trình bậc hai Phương trình bậc hai với hệ số a, b, c là số thực Phương trình bậc hai với hệ số phức C. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC 1. Số phức dưới dạng lượng giác a. Acgumen của số phức z ≠ 0 Cho số phức z = a + bi ≠ 0 được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt phẳng Oxy. Số đo φ = (Ox, OM) (rađian) được gọi là một acgumen của z Mọi acgumen của z sai khác nhau là k2p tức là có dạng φ + k2p (k ∈ Z) (z và nz sai khác nhau k2p với n là một số thực khác 0) b. Dạng lượng giác của số phức z = a + bi Dạng lượng giác của số phức z ≠ 0 là z = r(cosφ + isinφ) với φ là một acgumen của z c. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác 2. Công thức Moa–vrơ (Moivre) và ứng dụng D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có lời giải chi tiết - Phạm Văn Huy
Tài liệu gồm 114 trang với bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số đầy đủ các chủ đề, có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Cho hàm số y = f(x) = -x^4 – 4x^2 + 2. Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu C. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực đại D. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu [ads] + Cho hàm số y = x^3 – 3mx^2 + 3(2m – 1)x + 1 (Cm). Các mệnh đề dưới đây: (a) Hàm số (Cm) có một cực đại và một cực tiểu nếu m = 1 (b) Nếu m = 1 thì giá trị cực tiểu là 3m – 1 (c) Nếu m = 1 thì giá trị cực đại là 3m – 1 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (a) đúng B. (a) và (b) đúng, (c) sai C. (a) và (c) đúng, (b) sai D. (a), (b), (c) đều đúng + Cho hàm số y = x^4 – 6x^2 + 3 có đồ thị là (C). Parabol y = -x^2 – 1 cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và (C) bằng?
Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Đại Dương
Tài liệu gồm 90 trang với tóm tắt lý thuyết, ví dụ mẫu và bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Các bài toán được chia thành các dạng: Tính đơn điệu của hàm số Dạng 1: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên TXD Dạng 2: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên một khoảng, đoạn, nữa khoảng cho trước Cực trị của hàm số Dạng 1: Tìm m để hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm xo Dạng 2: Cho hàm số y = f(x;m) = ax^3 + bx^2 + cx + d, tìm tham số m để đồ thị hàm số có điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn điều kiện K cho trước Dạng 3: Bài toán liên quan phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của hàm số bậc 3: y = ax^3 + bx^2 + cx + d Dạng 4: Tìm m để hàm số trùng phương y = ax^4 + bx^2 + c có cực trị thỏa mãn yêu cầu [ads] Khảo sát hàm số Tương giao giữa hai đồ thị Dạng 1: Tương giao giữa đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = g(m). Bài toán biện luận số nghiệm của phương trình f(x) = g(m) Dạng 2: Tương giao giữa hàm số bậc 3 y = ax^3 + bx^2 + cx + d và đường thẳng y = a’x + b’ Dạng 3: Tương giao giữa hàm số bậc 4 trùng phương y = ax^4 + bx^2 + c và đường thẳng y = k Dạng 4: Tương giao giữa hàm số phân thức y = (ax + b)/(cx + d) và đường thẳng y = a’x + b’ Dạng 5: Tương giao giữa hai đồ thị hàm số bất kì y = f(x, m), y = g(x, m) Tiếp xúc – tiếp tuyến
Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 46 trang với các câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề hàm số có đáp án, các bài toán được phân loại thành các phần: SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (50 câu) Bài toán 1: Tìm khoảng đồng biến – nghịch biến của hàm số: Bài toán 2: Tìm m để hàm số y = f(x, m) đơn điệu trên khoảng (a, b) CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (80 câu) Bài toán 1: tìm điểm cực đại – cực tiểu của hàm số Bài toán 2: Cực trị của hàm bậc 3 Bài toán 3: Cực trị của hàm số bậc 4 trùng phương [ads] GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (72 câu) TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (58 câu) BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (39 câu) SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (59 câu) Bài toán 1: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số Bài toán 2: Tương giao của đồ thị hàm bậc 3 Bài toán 3: Tương giao của hàm số phân thức Bài toán 4: Tương giao của hàm số bậc 4 TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (48 câu) Bài toán 1: Tiếp tuyến tại điểm M (x0;y0) thuộc đồ thị hàm số: Bài toán 2: Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước Bài toán 3: Tiếp tuyến đi qua điểm
Các dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quan - Trần Duy Thúc
Tài liệu phân dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quan do thầy Trần Duy Thúc biên soạn, các bài toán đều có đáp án. Lời giới thiệu của tác giả : Chào các Em học sinh thân mến! Chắc hẳn các Em cũng đã nắm được thông tin rằng năm 2017 môn Toán sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm. Thông tin trên chắc Thầy sẽ không đề cặp nhiều ở đây nữa. Điều cần nhất bây giờ đó là các Em phải tập trung học thật kĩ. Nếu như trước kia, thi tự luận thì các Em chỉ cần hiểu lý thuyết, nắm được các dạng bài tập và giải được các bài tập là đã tốt. Tuy nhiên, với hình thức thi trắc nghiệm thì bấy nhiêu là chưa đủ. Chẳng những các Em phải nắm thật chắc lý thuyết, nắm được các dạng bài tâp, biết giải bài tập mà còn phải giải thật nhanh. Nếu như thi tự luận mỗi dạng em làm khoảng 10 bài đã hiểu được thì bây giờ Em phải làm 100 bài , thậm chí 200 bài và hơn nữa. Vì không phải chỉ biết giải, chỉ hiểu mà phải giải nhanh nhất, lựa chọn phương pháp tiết kiệm thời gian nhất. Nhằm đáp ứng câu trúc đề thi mới của Bộ và nhằm cung cấp lượng bài tập đáng kể cho các Em luyện tập Thầy biên soạn quyển tài liệu Các dạng bài tập trắc nghiệm về Hàm Số. Theo cấu trúc dự kiến của Bộ thì nội dung này chiếm 12 câu. Thầy tin rằng với tài liệu này có thể giúp các Em nắm được từ đơn giản nhất đến các bài toán phức tạp và sẽ hầu như không có dạng bài tập nào về Khảo Sát Hàm số nằm ngoài quyển tài liệu này. Tuy nhiên, việc các Em đọc thêm nhiều tài liệu đó là một điều Thầy rất vui, rất khuyến khích. Để các Em thuận lợi trong việc ghi nhớ các dạng bài tập và luyện tập đến mức nhuần nhiễn, trong vòng 30 giây xong bài Toán. [ads] Thầy sẽ chia tài liệu ra thành 7 phần: + Phần 1. Các bài toán liên quan đến tính tăng đến tính tăng giảm của hàm số. + Phần 2. Các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số. + Phần 3. Các bài toán về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. + Phần 4. Các bài toán về tiếp tuyến với đồ thị của hàm số. + Phần 5. Các bài toán sự tương giao. + Phần 6. Một số bài toán khác. + Phần 7. Bài tập tổng hợp. + Phần 8. Hướng dẫn và đáp số.