Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2019 2020 trường THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh

Nội dung Đề thi giữa học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2019 2020 trường THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh Bản PDF Ngày … tháng 05 năm 2020, trường THPT Lý Thái Tổ, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn giữa học kỳ 2 năm học 2019 – 2020. Đề thi giữa HK2 Toán lớp 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh mã đề 132 gồm 04 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Trích dẫn đề thi giữa HK2 Toán lớp 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh : + Cho phương trình x^3 – 3x^2 + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt. C. Phương trình có đúng hai nghiệm x = 1 và x = 2. D. Phương trình có đúng một nghiệm. + Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phằng (ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. I là trực tâm của tam giác ABC. B. I là trung điểm của AB. C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. D. I là trọng tâm của tam giác ABC. + Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 1/2 đường chéo của hình vuông ABCD; dựng hình vuông A2B2C2D2 có cạnh bằng 1/2 đường chéo của hình vuông A1B1C1D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1B1C1D1, A2B2C2D2 … bằng 8 thì a bằng? File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 - 2024 theo định hướng Bộ GDĐT 2025
Tài liệu gồm 31 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025. Đề thi gồm 03 phần: + PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a – b – c – d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. + PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Đề giữa kỳ 2 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 - 2024 theo định hướng Bộ GDĐT 2025
Tài liệu gồm 29 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025. Đề thi gồm 03 phần: + PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a – b – c – d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. + PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Đề giữa kỳ 2 Toán 11 CTST năm 2023 - 2024 theo định hướng Bộ GDĐT 2025
Tài liệu gồm 27 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST) năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025. Đề thi gồm 03 phần: + PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a – b – c – d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. + PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Đề minh họa giữa kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 - 2024 sở GDĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. I. CHỦ ĐỀ CHÍNH A. Đại số Chương V: Một số yếu tố thống kê và xác suất. 1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm. 2. Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập, các quy tắc tính xác suất. Chương VI: Hàm số mũ, hàm số lôgarit. 1. Phép tính luỹ thừa với số mũ thực. 2. Phép tính lôgarit. 3. Hàm số mũ, hàm số lôgarit. B. Hình học Chương VIII: Quan hệ vuông góc. 1. Hai đường thẳng vuông góc. 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện. II. MA TRẬN III. CẤU TRÚC ĐỀ 1. Trắc nghiệm: 20 câu x 0,2 = 4,0 điểm. 2. Tự luận: 6,0 điểm. Bài 1. (2,0 điểm): Chủ đề 1. Bài 2. (1,5 điểm): Chủ đề 2. Bài 3. (2,0 điểm): Chủ đề 3. Bài 4. (0,5 điểm): Tổng hợp. IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA VÀ THỜI GIAN