Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng giới hạn và hàm số liên tục Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 144 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề giới hạn và hàm số liên tục trong chương trình môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS). MỤC LỤC : BÀI 15 . GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 3. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 3. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 4. Dạng 1. Giới hạn hữu tỉ 4. 1. Phương pháp 4. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 4. Dạng 2. Dãy số chứa căn thức 6. 1. Phương pháp 6. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 6. Dạng 3. Tính giới hạn của dãy số chứa hàm mũ 7. 1. Phương pháp 7. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 7. Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 8. 1. Phương pháp 8. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 9. Dạng 5. Phương pháp sai phân và quy nạp tính giới hạn 10. 1. Phương pháp 10. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 11. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 14. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 16. BÀI 16 . GIỚI HẠN HÀM SỐ 40. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 40. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 43. Dạng 1. Dãy số có giới hạn hữu hạn 43. 1. Phương pháp 43. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 43. Dạng 2. Giới hạn tại vô cực 44. 1. Phương pháp 44. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 44. Dạng 3. giới hạn một bên 47. 1. Phương pháp 47. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 47. Dạng 3. Dạng vô định 0/0 49. 1. Phương pháp 49. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 49. Dạng 4. Dạng vô định 56. 1. Phương pháp 56. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 56. Dạng 5. Dạng vô định 60. 1. Phương pháp 60. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 61. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 63. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 65. BÀI 17 . HÀM SỐ LIÊN TỤC 82. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 82. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 82. Dạng 1. Hàm số liên tục tại một điểm 83. 1. Phương pháp 83. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 83. Dạng 2. Hàm số liên tục trên tập xác định 85. 1. Phương pháp 85. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 85. Dạng 3. Số nghiệm của phương trình trên một khoảng 86. 1. Phương pháp 86. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 87. C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 89. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 90. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG V 103. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 103. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 103. PHẦN 2. TỰ LUẬN 104. BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG V 109. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 109. PHẦN 2. TỰ LUẬN 128.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Lý thuyết và bài tập chuyên đề giới hạn - Phùng Hoàng Em
Tài liệu gồm 31 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phùng Hoàng Em, tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm (có đáp án) các chuyên đề: giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục; giúp học sinh lớp 11 rèn luyện khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4: Giới hạn. Mục lục tài liệu lý thuyết và bài tập chuyên đề giới hạn – Phùng Hoàng Em: 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Khử vô định dạng ∞/∞. Dạng 2. Khử vô định dạng ∞ − ∞. Dạng 3. Một số quy tắc tính giới hạn vô cực. Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Giới hạn của hàm số khi x → x0. Khử dạng vô định 0/0. Dạng 2. Giới hạn của hàm số khi x → ±∞. Khử dạng vô định ∞/∞; ∞ − ∞; 0·∞. Dạng 3. Giới hạn một bên. Sự tồn tại giới hạn. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT. B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. Dạng 2. Xét tính liên tục của hàm số trên miền xác định. Dạng 3. Tìm giá trị của tham số để hàm số liên tục – gián đoạn. Dạng 4. Chứng minh phương trình có nghiệm. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 4. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHỦ ĐỀ.
218 câu vận dụng cao giới hạn ôn thi THPT môn Toán
Tài liệu gồm 22 trang, được sưu tầm và tổng hợp bởi Tư Duy Mở Trắc Nghiệm Toán Lý, tuyển chọn 218 câu vận dụng cao (VDC) giới hạn có đáp án, giúp học sinh ôn thi THPT môn Toán. Trích dẫn tài liệu 218 câu vận dụng cao giới hạn ôn thi THPT môn Toán: + Cho 4ABC đều có cạnh bằng 1. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm BC, CA, AB ta được 4A1B1C1. Tương tự 4A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm của các cạnh B1C1, C1A1, A1B1. Quá trình lặp lại sau n bước (n ∈ N∗) ta được 4AnBnCn. Gọi S0, Sn lần lươt là diện tích 4ABC và 4AnBnCn. Đặt Tn là tổng diện tích các tam giác ABC, A1B1C1,. . . , AnBnCn. Hỏi Tn không vượt quá số nào sau đây? + Trong dịp hội trại hè 2020 bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 3 m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng? + Cho phương trình x5 + 3×2 − 14x − 7 = 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. A Phương trình có đúng 3 nghiệm trong (−1; 2). B Phương trình có 1 nghiệm trong (0; 1). C Phương trình không có nghiệm trong (1; 2). D Phương trình có ít nhất 2 nghiệm trong (−1; 2).
Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 156 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và hướng dẫn giải các bài tập chuyên đề giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục (Đại số và Giải tích 11 chương 4). Khái quát nội dung tài liệu giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục – Diệp Tuân: BÀI 1 . GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ. Dạng 1. Chứng minh dãy số có giới hạn là 0. Dạng 2. Dùng định nghĩa chứng minh dãy số (un) có giới hạn hữu hạn L. Dạng 3. Tìm giới hạn của dãy (un) có giới hạn hữu hạn bằng quy tắc, định lý. + Bài toán 1. Dãy (un) là một phân thức hữu tỉ dạng un = P(n)/Q(n) (với P(n) và Q(n) là hai đa thức). + Bài toán 2. Dãy (un) là một phân thức dạng un = P(n)/Q(n) (với P(n) và Q(n) là các biểu thức chứa căn của n). + Bài toán 3. Dãy (un) là một phân thức hữu tỉ dạng un = P(n)/Q(n) (trong đó P(n) và Q(n) là các biểu thức chứa hàm mũ). Dạng 4. Tính giới hạn mà dãy (un) cho dưới dạng công thức truy hồi. Dạng 5. Tính giới hạn dựa vào định lý kẹp. Dạng 6. Giới hạn có kết quả là vô cực. BÀI 2 . GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm giới hạn của hàm số bằng định nghĩa. Dạng 2. Tìm giới hạn của hàm số tại một điểm bằng quy tắc, định lý. + Bài toán 1. Hàm số f(x) = P(x)/Q(x) trong đó P(x) và Q(x) là đa thức theo biến x. + Bài toán 2. Hàm số f(x) = P(x)/Q(x) trong đó P(x) và Q(x) là các biểu thức có chứa căn thức theo x. + Bài toán 3. Thêm bớt số hạng hoặc một biểu thức vắng để khử được dạng vô định (khử căn bậc hai và bậc ba). Dạng 3. Tìm giới hạn của hàm số khi x → ±∞. + Bài toán 1. Giới hạn hữu hạn lim P(x).Q(x) với lim P(x) = L và lim Q(x) = ±∞. + Bài toán 2. Giới hạn hữu hạn hữu tỉ lim P(x)/Q(x) (bậc tử bé hơn hoặc bằng bậc mẫu). + Bài toán 3. Giới hạn vô cực lim P(x)/Q(x) (bậc tử lớn hơn bậc mẫu). + Bài toán 4. Giới hạn vô cực dạng vô định ∞ – ∞. + Bài toán 5. Giới hạn vô cực dạng vô định 0.∞. Dạng 4. Tìm giới hạn của hàm số các hàm đặc biệt. [ads] BÀI 3 . GIỚI HẠN MỘT BÊN. Dạng 1. Tìm giới hạn của hàm số bằng định nghĩa. Dạng 2. Chứng minh sự tồn tại của giới hạn. BÀI 4 . HÀM SỐ LIÊN TỤC. Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. + Bài toán 1. Cho hàm số f(x) = f1(x) khi x khác x0 và f(x) = f2(x) khi x = x0. + Bài toán 2. Cho hàm số f(x) = f1(x) khi x < x0 và f(x) = f2(x) khi x ≥ x0. Dạng 2. Xét tính liên tục của hàm số trên R. Dạng 3. Chứng minh phương trình có nghiệm. + Bài toán 1. Cho phương trình f(x) = 0. Chứng minh phương trình có nghiệm. + Bài toán 2. Chứng minh phương trình có chứa tham số m luôn có nghiệm với mọi m. + Bài toán 3. Chứng minh phương trình có chứa tham số m luôn có nghiệm dương hoặc nghiệm âm với mọi m.
Tài liệu tự học hàm số liên tục - Nguyễn Trọng
Tài liệu gồm có 27 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Trọng, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán liên quan đến chuyên đề hàm số liên tục trong chương trình Đại số và Giải tích 11. Khái quát nội dung tài liệu tự học hàm số liên tục – Nguyễn Trọng: A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hàm số liên tục tại 1 điểm. 2. Hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn. 3. Tính chất của hàm số liên tục. B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP DẠNG 1 . XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM. Hàm số liên tục tại điểm x = x0 khi f(x0) = lim f(x) khi x tiến đến x0 hoặc f(x0) = lim f(x) khi x tiến đến x0- = lim f(x) khi x tiến đến x0+. DẠNG 2 . XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TẬP XÁC ĐỊNH (TXĐ). Hàm số liên tục tại điểm x = x0 khi f(x0) = lim f(x) khi x tiến đến x0 hoặc f(x0) = lim f(x) khi x tiến đến x0- = lim f(x) khi x tiến đến x0+. [ads] DẠNG 3 . CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM. + Để chứng minh phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số f(x) liên tục trên D và có hai số a, b thuộc D sao cho f(a).f(b) < 0. + Để chứng minh phương trình f(x) = 0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số f(x) liên tục trên D và tồn tại k khoảng rời nhau (a_i;a_i+1) với i = 1;2;3…k nằm trong D sao cho f(a_i).f(a_i+1) < 0. Chú ý: Hàm số đa thức liên tục trên R. Hàm số phân thức và lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. Khi hàm số đã liên tục trên R rồi, sẽ liên tục trên mỗi khoảng (a_i;a_i+1) mà ta cần tìm. Xem thêm : Tài liệu tự học giới hạn của hàm số – Nguyễn Trọng