Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lý thuyết và các dạng bài tập môn Toán 12 - Lê Doãn Thịnh

Tài liệu gồm 264 trang, được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Lê Doãn Thịnh (trung tâm GDNN – GDTX TP Thuận An, tỉnh Bình Dương), bao gồm tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập môn Toán 12. PHẦN I GIẢI TÍCH 3. CHƯƠNG 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM. KHẢO SÁT HÀM SỐ 5. 1 SỰ ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 5. + Dạng 1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi biểu thức. + Dạng 2. Tìm tham số m để hàm bậc ba, hàm nhất biến đơn điệu trên tập xác định hoặc từng khoảng xác định. + Dạng 3. Tìm tham số m để hàm số y = (ax + b)/(cx + d) đơn điệu trên một khoảng (m;n). + Dạng 4. Hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d (a khác 0) đơn điệu trên khoảng (a;b). 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 19. + Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi biểu thức. + Dạng 2. Tìm cực trị của hàm số biết bảng biến thiên hoặc đồ thị. + Dạng 3. Tìm m để hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x0. + Dạng 4. Tìm m để hàm số có n cực trị. 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 36. 4 ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ 42. + Dạng 1. Xác định các đường tiệm cận của hàm phân thức. + Dạng 2. Đọc phương trình đường tiệm cận đứng, ngang của đồ thị hàm số từ bảng biến thiên. 5 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 49. + Dạng 1. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số thường gặp. + Dạng 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M(x0; y0). + Dạng 3. Tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng k. + Dạng 4. Tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = ax + b. + Dạng 5. Tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: y = ax + b. CHƯƠNG 2 HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 73. 1 LŨY THỪA 73. + Dạng 1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức chứa lũy thừa. + Dạng 2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa. 2 HÀM SỐ LŨY THỪA 77. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa. + Dạng 2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa. + Dạng 3. Tính chất, đồ thị của hàm số lũy thừa. 3 LOGARIT 83. + Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức chứa logarit. + Dạng 2. Biểu diễn logarit theo các tham số. 4 HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 88. + Dạng 1. Tập xác định của hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 2. Các bài toán liên quan đến đạo hàm hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 3. Max-min của hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 4. Bài toán thực tế. 5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 97. + Dạng 1. Đưa về phương trình mũ cơ bản. + Dạng 2. Đưa về cùng cơ số. + Dạng 3. Phương pháp lô-ga-rít hóa. + Dạng 4. Đặt một ẩn phụ. + Dạng 5. Đặt ẩn phụ với phương trình đẳng cấp. + Dạng 6. Đặt ẩn phu khi tích hai cơ số bằng 1. + Dạng 7. Phương trình logarit cơ bản. + Dạng 8. Phương pháp đưa về cùng cơ số. + Dạng 9. Đặt một ẩn phụ. 6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 106. + Dạng 1. Bất phương trình mũ cơ bản. + Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số. + Dạng 3. Bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 4. Phân tích thành nhân tử. + Dạng 5. Giải bất phương trình logagit dạng cơ bản. + Dạng 6. Giải bất phương trình logagit bằng cách đưa về cùng cơ số. + Dạng 7. Phương pháp đặt ẩn phụ trong bất phương trình logarit. CHƯƠNG 3 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG 115. 1 NGUYÊN HÀM 115. + Dạng 1. Tính nguyên hàm bằng bảng nguyên hàm. + Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. + Dạng 3. Nguyên hàm từng phần. 2 TÍCH PHÂN 129. + Dạng 1. Tích phân cơ bản và tính chất tính phân. + Dạng 2. Tích phân hàm số phân thức hữu tỉ. + Dạng 3. Tính chất của tích phân. + Dạng 4. Tích phân sử dụng phương pháp đổi biến. + Dạng 5. Tích phân sử dụng phương pháp đổi biến. + Dạng 6. Đổi biến biểu thức chứa ln, ex hoặc lượng giác trong dấu căn. + Dạng 7. Đổi biến biểu thức chứa hàm ln không nằm trong căn. + Dạng 8. Tính Zba f(sinx)cosxdx hoặc I = Zba f(cosx)sinxdx. + Dạng 9. Tính I = Zba f(tanx)1cos2xdx hoặc I = Zba f(cotx)1sin2xdx. + Dạng 10. Phương pháp từng phần. 3 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 144. CHƯƠNG 4 SỐ PHỨC 155. 1 SỐ PHỨC – CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC 155. 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HỆ SỐ THỰC 164. PHẦN II HÌNH HỌC 169. CHƯƠNG 1 KHỐI ĐA DIỆN 171. 1 KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN 171. 2 KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU 175. 3 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 180. CHƯƠNG 2 MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU 199. 1 KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY 199. 2 MẶT CẦU 207. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 215. 1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 215. 2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 228. + Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB cho trước. + Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có cặp véc-tơ chỉ phương cho trước. + Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. + Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q). + Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và chứa đường thẳng ∆. + Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng song song ∆1 và ∆2. + Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau ∆1 và ∆2. + Dạng 8. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ∆1 và song song với đường thẳng ∆2 với ∆1 và ∆2 chéo nhau. + Dạng 9. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (α) và (β). 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 240. + Dạng 1. Tìm vec-tơ chỉ phương, điểm thuộc đường thẳng. + Dạng 2. Đường thẳng đi qua một điểm và véc-tơ chỉ phương cho trước. + Dạng 3. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q). + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng. + Dạng 5. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng cho trước. + Dạng 6. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d1. + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2. + Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. + Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 từ cơ bản đến nâng cao - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 283 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập bài tập trắc nghiệm Hình học 12 từ cơ bản đến nâng cao. MỤC LỤC : Chương 1 . KHỐI ĐA DIỆN 1. Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN 1. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 1. Bài 2. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU 8. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 8. Bài 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 13. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 13. Chương 2 . MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU 66. Bài 1. MẶT NÓN – MẶT TRỤ 66. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 66. Bài 2. MẶT CẦU 101. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 101. Chương 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 132. Bài 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 132. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 132. Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 161. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 161. Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 208. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 208.
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 từ cơ bản đến nâng cao - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 598 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 từ cơ bản đến nâng cao. MỤC LỤC : Chương 1 . HÀM SỐ & CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ 1. Bài 1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ 1. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 1. Bài 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU 6. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 6. Bài 3. CỰC TRỊ 38. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 38. Bài 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT VÀ CÁC ỨNG DỤNG 79. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 79. Bài 5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ 111. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 111. Bài 6. KHẢO SÁT ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 140. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 140. Bài 7. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐƯỜNG 194. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 194. Bài 8. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ 215. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 215. Chương 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT & ỨNG DỤNG 221. Bài 1. LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 221. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 221. Bài 2. LÔGARIT 232. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 232. Bài 3. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT 254. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 254. Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT 298. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 298. Bài 5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT 327. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 327. Chương 3 . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG 349. Bài 1. NGUYÊN HÀM 349. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 349. B Đáp án & hướng dẫn giải 386. Bài 2. TÍCH PHÂN 388. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 388. B Đáp án & hướng dẫn giải 448. Bài 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH 451. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 451. Chương 4 . SỐ PHỨC 514. Bài 1. TÌM CÁC THÔNG SỐ CỦA SỐ PHỨC 514. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 514. Bài 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC 559. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 559. Bài 3. TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC 571. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 571. Bài 4. CỰC TRỊ CỦA SỐ PHỨC 591. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 591.
Bài tập chọn lọc nguyên hàm - tích phân, số phức, tọa độ không gian Oxyz
Tài liệu gồm có 50 trang được tổng hợp bởi thầy giáo Bùi Đình Thông, chọn lọc các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm các chủ đề: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng, Số phức, Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz … có đáp án từ các đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán từ năm 2016 đến năm 2019; nhằm giúp các em học sinh khối 12 ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm học 2019 – 2020 (dự kiến diễn ra từ ngày 08 – 11/08/2020). Trích dẫn bài tập chọn lọc nguyên hàm – tích phân, số phức, tọa độ không gian Oxyz: + Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = e^x, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x = k (0 < k < ln4) chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2. + Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z – 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng? [ads] + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (4;6;2) và B (2;-2;0) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. + Cho hai hàm số f(x) = ax^3 + bx^2 + cx – 1/2 và g(x) = dx^2 + ex + 1. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng? + Cho đường thẳng y = 3x và parabol y = 2x^2 + a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 có đáp án - Nguyễn Bảo Vương
giới thiệu đến các bạn tài liệu tuyển tập bài tập trắc nghiệm Toán 12 có đáp án do thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn, tài liệu gồm 848 trang với các bài toán được sắp xếp theo từng nội dung bài học tương ứng với sách giáo khoa Giải tích 12 và Hình học 12, trong mỗi đơn vị bài học, các bài toán tiếp tục được phân loại theo 4 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, ngoài ra, tác giả còn cung cấp đường dẫn lời giải chi tiết một số dạng toán 12 khó để hỗ trợ tối đa học sinh trong quá trình sử dụng tài liệu, tài liệu phù hợp với mọi đối tượng học sinh khối 12 sử dụng xuyên suốt quá trình học tập chương trình Toán 12 cũng như ôn thi THPT Quốc gia môn Toán.