Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2017 2018 sở GD và ĐT Thái Bình

Nội dung Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2017 2018 sở GD và ĐT Thái Bình Bản PDF Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thái Bình mã đề 170 gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết . Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán lớp 11 sở Thái Bình 2017 – 2018 : + Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI? A. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b. B. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b. C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau. D. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a. [ads] + Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng. B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật. C. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều. D. Tam giác B’AC đều. + Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm. B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (0; 90). C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 - 2024 THPT Bảo Yên 2 - Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Yên 2, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit (08 tiết). + Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất. + Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất. + Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. + Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. 2. Quan hệ vuông góc trong không gian (17 tiết). + Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc. + Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. + Khoảng cách trong không gian. + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diện. + Hình chóp cụt đều và thể tích. 3. Các quy tắc tính xác suất (9 tiết). + Một số khái niệm về xác suất cổ điển. + Các quy tắc tính xác suất. 4. Đạo hàm (7 tiết). + Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm. + Các quy tắc tính đạo hàm. + Đạo hàm cấp hai.
Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 CD năm 2023 - 2024 trường THPT Si Ma Cai 1 - Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 trường THPT Si Ma Cai 1, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Một số yếu tố thống kê và xác suất. + Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất. 2. Hàm số mũ và hàm số logarit. + Phép tính lũy thừa với số mũ thực. + Phép tính lôgarit. + Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. + Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. 3. Đạo hàm. + Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm. + Các quy tắc tính đạo hàm. 4. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc. + Hai đường thẳng vuông góc. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện. + Hai mặt phẳng vuông góc. + Khoảng cách. + Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Thể tích một số hình khối.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 sở GDĐT Sơn La
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Bảy ngày 06 tháng 05 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề MĐ 111 MĐ 112 MĐ 113 MĐ 114 MĐ 115 MĐ 116 MĐ 117 MĐ 118. Trích dẫn Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Sơn La : + Cho hàm số 1 1 x y x có đồ thị C và đường thẳng d y x m 2. Chứng tỏ với mọi m đường thẳng d cắt C tại hai điểm A B phân biệt. Gọi 1 2 k k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại với C tại A B. Tìm m để P k k 1 2 đạt giá trị lớn nhất. + Cho hình chóp S ABC có ABC vuông tại B và SA AB a. Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SB. a) Chứng minh: AK SBC. b) Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng SAB. Tính tan a? + Trong không gian đường thẳng được gọi là vuông góc với mp P nếu: A. Delta vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P. B. Delta vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp P. C. Delta vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P. D. Delta vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P.
Đề cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Hà Huy Tập - Nghệ An
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hà Huy Tập, tỉnh Nghệ An; đề thi mã đề 101, hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Hà Huy Tập – Nghệ An : + Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mặt phẳng (P), đường thẳng được gọi là vuông góc với mp (P) nếu: A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P). B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp (P). C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P). D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P). + Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 4 3. a) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD. b) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC. c) Gọi M là trung điểm cạnh AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DM. + Cho hình chóp S ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật SA ABCD. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông? Cho hình chóp S ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng ABCD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?