Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy

Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy là dạng giả thiết được sử dụng rất nhiều trong các bài toán liên quan đến thể tích khối chóp, mặc dù ta chưa thấy được ngay đường cao của hình chóp nhưng có thể dễ dàng tìm được. Để giúp bạn đọc luyện tập với các bài toán có dạng hình này, giới thiệu đề bài và lời giải chi tiết của 69 bài tập thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy, các bài toán với nhiều biến dạng và độ khó khác nhau, thường gặp trong chương trình Hình học 12 và đề thi THPT Quốc gia môn Toán. Trích dẫn một số bài toán trong tài liệu bài tập thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy: + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, biết AB = AD = 2a, CD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 độ. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. + Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABD), tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD. [ads] + Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, đáy nhỏ của hình thang là CD, cạnh bên SC = a√15. Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh AD, khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SHC) bằng 2a√6. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD? + Cho hình chóp có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S lên (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30 độ. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là? + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC vuông góc với SD. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

250 bài tập trắc nghiệm số phức chọn lọc - Nguyễn Văn Rin
Tài liệu gồm 27 trang với các bài toán trắc nghiệm số phức chọn lọc từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT và cơ sở GD – ĐT trên toàn quốc. Trích dẫn tài liệu : + (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho số phức z = 3 – 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z‾. A. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2i B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2 C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 [ads] + (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3 B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i C. Phần thực là 3 và phần ảo là -4 D. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i + Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có môđun bằng 1 là đường tròn đơn vị (đường tròn có bán kính bằng 1, tâm là gốc tọa độ) B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z| ≤ 1 là phần mặt phẳng phía trong (kể cả biên) của đường tròn đơn vị C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có phần thực bằng 3 là một đường thẳng song song với trục hoành D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có phần thực và phần ảo thuộc khoảng (-1; 1) là miền trong của một hình vuông
160 bài tập trắc nghiệm số phức - Trần Đình Thiên
Tài liệu gồm 17  trang với phần tóm tắt lý thuyết, công thức tính và 160 bài tập trắc nghiệm số phức, tài liệu được biên soạn bởi tác giả Trần Đình Thiên nhằm bổ sung thêm các bài toán trắc nghiệm số phức chất lượng để các em luyện tập thêm trong quá trình học nội dung Giải tích 12 chương 4. Trích dẫn tài liệu 160 bài tập trắc nghiệm số phức – Trần Đình Thiên : + Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O. D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. [ads] + Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O. D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. + Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z^2 là một số ảo là: A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O). B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O). C. Hai đường thẳng y = ±x (trừ gốc toạ độ O). D. Đường tròn x^2 + y^2 = 1.
Tuyển tập 651 bài tập trắc nghiệm số phức cơ bản và nâng cao - Nguyễn Bảo Vương
Tài liệu gồm 95 trang tuyển chọn 416 bài tập trắc nghiệm số phức cơ bản và 235 bài tập trắc nghiệm số phức nâng cao có đáp án, tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương nhằm cung cấp thêm ngân hàng đề thi trắc nghiệm số phức cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và giúp học sinh có thêm nguồn đề số phức tham khảo, rèn luyện trong quá trình học chương trình Giải tích 12 chương 4. PHẦN 1 : 416 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC CƠ BẢN Dạng toán 1. Các phép tính về số phức và các bài toán định tính. Các phép tính về số phức: Sử dụng các công thức cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa số phức. Số phức và thuộc tính của nó: + Tìm phần thực và phần ảo z = a + bi, suy ra phần thực a, phần ảo b. + Biểu diễn hình học của số phức. Dạng toán 2. Biểu diễn hình học của số phức và ứng dụng. Dạng toán 3. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai. Định nghĩa về căn bậc hai của số phức và những điểm cần lưu ý. Hướng dẫn phương pháp tìm căn bậc hai của số phức. Phương trình bậc hai với hệ số phức và phương pháp giải, định lý Vi-et. PHẦN 2 : 235 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC NÂNG CAO – CỰC CAO Dạng toán 1. Các phép tính về số phức và các bài toán định tính. Dạng toán 2. Dạng lượng giác của số phức. Công thức De – Moivre: Có thể nói công thức De – Moivre là một trong những công thức thú vị và là nền tảng cho một loạt công thức quan trọng khác sau này như phép luỹ thừa, khai căn số phức, công thức Euler. Dạng toán 3. Cực trị của số phức. [ads] Trích dẫn tài liệu tuyển tập 651 bài tập trắc nghiệm số phức cơ bản và nâng cao – Nguyễn Bảo Vương : + Trên tập số phức, cho phương trình sau: (z + i)^4 + 4z^2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau? 1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực. 2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức. 3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực. 4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức. 5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức. 6. Phương trình có hai nghiệm là số thực. + Cho số phức z thỏa |z – 1 + i| = 2. Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4. + Cho số phức z thỏa |z + 2| = |1 – z|. Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip.
Bài tập trắc nghiệm chuyên đề số phức - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 36 trang được biên soạn bởi thầy Đặng Việt Đông bao gồm phần tóm tắt lý thuyết, công thức tính toán thường dùng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề số phức thuộc chương trình Giải tích 12 chương 4. Các bài tập số phức trong tài liệu được phân loại dựa theo các dạng toán: + Số phức và các phép tính trên số phức. + Số phức và các tính chất. + Tìm số phức thỏa mãn điều kiện bài toán. + Số phức có môđun nhỏ nhất, lớn nhất (bài toán min – max số phức). + Phương trình, hệ phương trình trên tập số phức. + Biểu diễn hình học của số phức, tìm tập hợp điểm. [ads] Trích dẫn tài liệu bài tập trắc nghiệm chuyên đề số phức – Đặng Việt Đông : + Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z^2 là một số thực âm là: A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O). B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O). C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O). D. Đường thẳng y = – x (trừ gốc toạ độ O). + Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa |z + 3 – 2i| là: A. Đường tròn tâm I(-3; 2), bán kính R = 4. B. Đường tròn tâm I(3; -2), bán kính R = 16. C. Đường tròn tâm I(3; -2), bán kính R = 4. D. Đường tròn tâm I(-3; 2), bán kính R = 16. + Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = – 2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.