Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập khối đa diện và thể tích khối đa diện - Diệp Tuân

Tài liệu gồm 310 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, tổng hợp lý thuyết, phân dạng và tuyển chọn bài tập trắc nghiệm – tự luận chuyên đề khối đa diện và thể tích khối đa diện, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Hình học 12 chương 1. BÀI 1 . KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN. Dạng 1. Nhận biết hình(khối) đa diện lồi. Dạng 2. Đếm số đỉnh, cạnh, mặt hình (khối) đa diện lồi. Dạng 3. Cắt, ghép hình (khối) đa diện lồi. Dạng 4. Số mặt phẳng hình (khối) đa diện lồi. Dạng 5. Tính chất của đỉnh, cạnh, mặt (khối) đa diện lồi. BÀI 2 . THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ. BÀI 3 . THỂ TÍCH KHỐI CHÓP KHÓP ĐỀU – KHỐI LĂNG TRỤ ĐỀU. BÀI 4 . MỘT SỐ DẠNG TOÁN THỂ TÍCH HÌNH CHÓP. Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy hoặc hình chiếu vuông góc. Dạng 2. Khối chóp có các cạnh bên bằng nhau (hay cách đều một đỉnh). Dạng 3. Khối chóp mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 4. Khối chóp hai mặt bên cắt nhau cùng vuông góc với đáy. Dạng 5. Khối lăng trụ đứng. Dạng 6. Khối lăng trụ đều – khối hình lập phương – khối hình chữ nhật. Dạng 7. Khối lăng trụ xiên. BÀI 5 . TỈ SỐ THỂ TÍCH VÀ PHƯƠNG PHÁP GHÉP KHỐI. Dạng 1. Tỉ số thể tích trong khối chóp tam giác, tứ diện. Dạng 2. Tỉ số thể tích trong khối chóp tứ giác. Dạng 3. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ. BÀI 6 . CỰC TRỊ VÀ ỨNG DỤNG. Dạng 1. Cực trị. Dạng 2. Toán thực tế.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyễn Tấn Phong
Tài liệu gồm 25 trang với tóm tắt lý thuyết, công thức tính toán và bài tập ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian. Tọa độ điểm – tọa độ vectơ I. Hệ trục tọa độ oxyz II. Tọa độ vectơ Một số ứng dụng và công thức: 1. Chứng minh 3 điểm a,b,c thẳng hàng; không thẳng hàng 2. D là đỉnh hình bình hành ABCD ⇔ vtAD = vtBC 3. Diện tích hình bình hành ABCD 4. Diện tích tam giác ABC 5. Chứng minh 4 điểm a, b, c, d đồng phẳng, không đồng phẳng 6. Thể tích tứ diện ABCD 7. Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ Khoảng cách 8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB) 9. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 10. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 11. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau [ads] Công thức góc 12. Góc giữa 2 vectơ 13. Góc giữa 2 mặt phẳng 14. Góc giữa 2 đường thẳng 15. Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng; phương trình mặt cầu I. Phương trình mặt cầu II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu Phương trình mặt phẳng 1. Vectơ pháp tuyến 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng 3. Các trường hợp đặc biệt của phương trình mặt phẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng Phương trình đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương 2. Phương trình tham số của đường thẳng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Các dạng bài tập phương trình đường thằng trong không gian - Đặng Ngọc Hiền, Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm lý thuyết, phân dạng, hướng dẫn giải, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và bài tập trắc nghiệm có đáp án chủ đề phương trình đường thẳng trong không gian. Các dạng toán trong tài liệu: + Dạng 1: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng + Dạng 2: Lập phương trình đường thẳng + Dạng 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng + Dạng 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng [ads] + Dạng 5: Hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng + Dạng 6: Hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng + Dạng 7: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau + Dạng 8: Góc giữa hai đường thẳng. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz - Huỳnh Văn Lượng
Tài liệu gồm 28 trang với phần tóm tắt lý thuyết, công thức và bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian. Trích dẫn tài liệu : + Cho mặt phẳng (α): 4x – 2y + 3z + 1 = 0 và mặt cầu (S): x^2 + y^2 + z^2 – 2z + 4y + 6z = 0. Khi đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai: A. (α) cắt (S) theo một đường tròn B. (α) tiếp xúc với (S) C. (α) có điểm chung với (S) D. (α) đi qua tâm của (S) [ads] + Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A (1;0;0), B (0;2;0), C (0;0;3), D (1;2;0). Viết phương trình mặt phẳng (DA’B’) với A’, B’ là 2 đỉnh của hình hộp chữ nhật OADB.CA’D’B’. A. 6x + 3y + z – 12 = 0 B. 6x + 3y – z – 12 = 0 C .6x – 3y + z – 12 = 0 D. 6x – 3y – z + 12 = 0
113 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng - Huỳnh Công Dũng
Tài liệu gồm 15 trang với 113 bài tập trắc nghiệm thuộc chuyên đề phương trình mặt phẳng có đáp án.