Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên

Đề thi HK1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên gồm 35 câu trắc nghiệm (07 điểm) và 04 câu tự luận (03 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn đề thi HK1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên : + Trong các hàm số sau đây 4 2 yx x 3 4 3 và y x 2021 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. Cả hai hàm số là hàm số không chẵn không lẻ B. Cả hai hàm số là hàm số lẻ. C. Chỉ có một hàm số là hàm số chẵn. D. Cả hai hàm số là hàm số chẵn. + Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? + Cho tam giác ABC vuông tại A BC a 3 M là trung điểm của BC và có 2 2 a AM BC. Tính cạnh AB AC. + Parabol 2 Pyx x 44 có số điểm chung với trục hoành là? + Cho 2 điểm A, B phân biệt và cố định. Xác định tập hợp các điểm M thoả mãn 2 2 MA MB MA MB.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tuyển tập 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết - Đặng Việt Đông
Tài liệu gồm 585 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển tập 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 10 tham khảo để chuẩn bị cho kì thi HK1 Toán 10 sắp tới. Mục lục tài liệu tuyển tập 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông : Đề số 01: 50 câu trắc nghiệm (Trang 02). Đề số 02: 50 câu trắc nghiệm (Trang 29). Đề số 03: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 50). Đề số 04: 50 câu trắc nghiệm (Trang 73). Đề số 05: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 96). Đề số 06: 50 câu trắc nghiệm (Trang 115). Đề số 07: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 135). Đề số 08: 50 câu trắc nghiệm (Trang 147). Đề số 09: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 169). Đề số 10: 50 câu trắc nghiệm (Trang 186). Đề số 11: 28 câu trắc nghiệm + 05 câu tự luận (Trang 211). Đề số 12: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 225). Đề số 13: 35 câu trắc nghiệm + 05 câu tự luận (Trang 244). Đề số 14: 30 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 263). Đề số 15: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 279). Đề số 16: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 297). Đề số 17: 35 câu trắc nghiệm + 04 câu tự luận (Trang 311). Đề số 18: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 325). Đề số 19: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 338). Đề số 20: 35 câu trắc nghiệm + 03 câu tự luận (Trang 344). Đề số 21: 50 câu trắc nghiệm (Trang 362). Đề số 22: 50 câu trắc nghiệm (Trang 389). Đề số 23: 50 câu trắc nghiệm (Trang 410). Đề số 24: 50 câu trắc nghiệm (Trang 431). Đề số 25: 50 câu trắc nghiệm (Trang 451). Đề số 26: 50 câu trắc nghiệm (Trang 473). Đề số 27: 50 câu trắc nghiệm (Trang 497). Đề số 28: 50 câu trắc nghiệm (Trang 518). Đề số 29: 50 câu trắc nghiệm (Trang 539). Đề số 30: 50 câu trắc nghiệm (Trang 563).
Đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường THPT chuyên Vị Thanh - Hậu Giang
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề học kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.
Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 Toán 10
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, nhằm giúp các em học sinh ôn tập đúng trọng tâm để chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 10 sắp tới. 1. Ma trận đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Toán 10. 2. Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Toán 10. 3. Đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021.
Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 10 năm 2020 - 2021 trường THPT Tân Túc - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Tân Túc, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có lời giải chi tiết. Trích dẫn đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Tân Túc – TP HCM : + Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;1). Gọi B là điểm thuộc trục hoành có hoành độ dương, gọi C là điểm thuộc trục tung có tung độ âm sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm toạ độ điểm B và C để tam giác ABC có diện tích bằng 5. + Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC. a) Chứng minh tam giác ABC cân tại A. b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính độ dài AM, từ đó suy ra diện tích của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. + Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng.