Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

18 đề thi học kì 2 (HK2) trường THPT Ernst Thalmann TP. HCM

Nội dung 18 đề thi học kì 2 (HK2) trường THPT Ernst Thalmann TP. HCM Bản PDF

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Võ Thành Trinh - An Giang
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh, tỉnh An Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 06 năm 2022. Trích dẫn đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang : + . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(−1; −1), C(−2; 4) và đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. 1 Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2 Viết phương trình đường tròn tâm C và đi qua B. 3 Gọi I là tâm của đường tròn (C). Đường thẳng ∆: x − y − 6 = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt J, K. Tính diện tích của tam giác I JK. + Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x − 2y + 3 = 0 và d′: x − y + 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai đường thẳng d và d′ song song nhau. B. Hai đường thẳng d và d′ cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Hai đường thẳng d và d′ trùng nhau. D. Hai đường thẳng d và d′ vuông góc nhau. + Cho nhị thức bậc nhất f(x) = x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(−1) > f(1). B. Nghiệm của phương trình f(x) = 0 là x = 4. C. f(x) > 0 với mọi x ∈ (−4; +∞). D. f(x) < 0 với mọi x ∈ (−∞; 4).
Đề học kì 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP – TP HCM : + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I (2;-3) và tiếp xúc với đường thẳng 3 4 2 0 x y. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 T x y x y 12 6 43 0. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (T) biết (d) song song với đường thẳng d x y 7 2 0. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M 15 1.
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Phổ thông Năng khiếu - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường Phổ thông Năng khiếu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Phổ thông Năng khiếu – TP HCM : + Chứng minh 3 3 1 cos sin sin cos sin 4 4 x x x x x. + Cho đường thẳng d x y 1 0 và điểm A(1;-2). a) Gọi B là điểm nằm trên d có tung độ dương thỏa AB = 4. Tìm tọa độ B. b) Viết phương trình đường tròn (T) có tâm A và (T) tiếp xúc với d. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (T) tại C với C là giao điểm của (T) với trục Ox và C có hoành độ dương. + Cho elip 2 2 E x y 9 16 144. a) Xác định tọa độ các đỉnh A1 A2 B1 B2 và tiêu điểm F1 F2. b) Tìm tọa độ M thuộc (E) sao cho 2MF MF.
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Nguyễn An Ninh - TP HCM
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn An Ninh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn An Ninh – TP HCM : + Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(−2;3) và đường thẳng d x y 4 5 3 0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d. + Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(6;12), B(−3;0). Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A và có tâm là B. + Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2 C x y 1 2 34 và đường thẳng d x y 3 5 23 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d.