Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi giữa học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Hương Khê Hà Tĩnh

Nội dung Đề thi giữa học kì 1 (HK1) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Hương Khê Hà Tĩnh Bản PDF - Nội dung bài viết Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 (HK1) Lớp 11 Môn Toán Năm 2022-2023 Trường THPT Hương Khê Hà Tĩnh Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 (HK1) Lớp 11 Môn Toán Năm 2022-2023 Trường THPT Hương Khê Hà Tĩnh Xin chào quý thầy cô và các em học sinh lớp 11! Hôm nay Sytu xin giới thiệu đến mọi người đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2022-2023 tại trường THPT Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm và 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi bao gồm đáp án và lời giải chi tiết để giúp các em tự học và ôn tập hiệu quả. Dưới đây là một số câu hỏi mẫu trong đề thi: Một đội xây dựng gồm 8 công nhân, 3 kĩ sư và 4 quản đốc. Có bao nhiêu cách lập một tổ công tác gồm 5 người sao cho trong tổ phải có ít nhất 1 kĩ sư, 2 công nhân và 1 quản đốc? Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng dx y 2 3 7 0. Phép tịnh tiến theo vec tơ v (1; 3) biến đường thẳng d thành thành đường thẳng d'. Viết phương trình đường thẳng d'. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó luôn có mặt các chữ số 0; 1; 2; 3 sao cho các chữ số 0; 1 không đứng cạnh nhau và các chữ số 2; 3 không đứng cạnh nhau. Đề thi giữa kỳ 1 Toán lớp 11 năm 2022-2023 trường THPT Hương Khê Hà Tĩnh sẽ là cơ hội tốt để các em thử sức và củng cố kiến thức. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

07 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 KNTTVCS
Tài liệu gồm 56 trang, tuyển tập 07 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (viết tắt: KNTTVCS); các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp với 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 03 câu, thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian phát đề), có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. CHƯƠNG I . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. + Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác. Đường tròn lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, quan hệ giữa các giá trị lượng giác. + Các phép biến đổi lượng giác (công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng; công thức biến đổi tổng thành tích). + Hàm số lượng giác và đồ thị. + Phương trình lượng giác cơ bản. 2. CHƯƠNG II . DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN. + Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm. + Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. + Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. 3. CHƯƠNG III . CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM. + Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm. Ghép nhóm mẫu số liệu. + Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm. Hiểu ý nghĩa, vai trò của các số đặc trưng của mẫu số liệu thực tế.
Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 - 2024 THPT số 1 TP Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm học 2023 – 2024 trường THPT số 1 TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 THPT số 1 TP Lào Cai : + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N P Q lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA SB SC SD. Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Tứ giác MNPQ là hình bình hành. B. Tứ giác MNPQ là hình vuông. C. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. D. Tứ giác MNPQ là hình thoi. + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thang cạnh đáy AB. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với AD C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD. + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN và SD cắt nhau. B. MN // CD. C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.
Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 11 CTST năm 2023 - 2024 trường THPT Bảo Thắng 2 - Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 sách Chân Trời Sáng Tạo năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Thắng 2, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (08 tiết). + Góc lượng giác (01 tiết). + Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (01 tiết). + Các công thức lượng giác (02 tiết). + Hàm số lượng giác và đồ thị (02 tiết). + Phương trình lượng giác (02 tiết). 2. Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân (6 tiết). + Dãy số (02 tiết). + Cấp số cộng (02 tiết). + Cấp số nhân (02 tiết). 3. Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (06 tiết). + Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian (03 tiết). + Hai đường thẳng song song (03 tiết).
Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 11 CTST năm 2023 - 2024 trường THPT Bảo Thắng 1 - Lào Cai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 sách Chân Trời Sáng Tạo năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Thắng 1, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. NỘI DUNG / ĐƠN VỊ KIẾN THỨC : 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. + Góc LG. Giá trị LG. Công thức lượng giác. + Hàm số lượng giác. + Phương trình lượng giác. 2. Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. + Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm. + Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. + Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song. Quan hệ song song trong không gian. + Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. + Hai đường thẳng song song.