Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 10 có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm có 2418 trang được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Th.s Nguyễn Chín Em, phân dạng và hướng dẫn giải các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 Trung học Phổ thông, với đầy đủ các mức độ từ cơ bản (nhận biết và thông hiểu) đến nâng cao (vận dụng và vận dụng cao), giúp học sinh khối 10 học tốt chương trình Đại số 10 và Hình học 10. Khái quát nội dung tài liệu tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 10 có đáp án và lời giải: I ĐẠI SỐ 1 MỆNH ĐỀ TẬP HỢP. 1 MỆNH ĐỀ. + Dạng 1. Mệnh đề có nội dung đại số và số học. + Dạng 2. Mệnh đề có nội dung hình học. + Dạng 3. Thành lập mệnh đề – Mệnh đề phủ định. 2 TẬP HỢP. + Dạng 1. Xác định tập hợp – phần tử của tập hợp. + Dạng 2. Tập hợp rỗng. + Dạng 3. Tập con. Tập bằng nhau. 3 CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP. + Dạng 1. Tìm giao và hợp của các tập hợp. + Dạng 2. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. + Dạng 3. Sử dụng biểu đồ Ven và công thức tính số phần tử của tập hợp A ∪ B để giải toán. 4 CÁC TẬP HỢP SỐ. + Dạng 1. Xác định giao – hợp của hai tập hợp. + Dạng 2. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp. + Dạng 3. Tìm m thỏa điều kiện cho trước. 5 SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ. 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số. + Dạng 2. Tính giá trị của hàm số tại một điểm. + Dạng 3. Dùng định nghĩa xét tính đơn điệu của hàm số. + Dạng 4. Tính đơn điệu của hàm bậc nhất. + Dạng 5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số. 2 HÀM SỐ Y = AX + B. + Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. + Dạng 2. Xác định hệ số a và b của số bậc nhất. + Dạng 3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất có chứa giá trị tuyệt đối. + Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi hệ nhiều công thức. + Dạng 5. Sự tương giao giữa các đường thẳng. 3 HÀM SỐ BẬC HAI. + Dạng 1. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai. + Dạng 2. Tìm tọa độ của đỉnh và các giao điểm của parabol với các trục tọa độ. Tọa độ giao điểm giữa parabol (P) và một đường thẳng. + Dạng 3. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số giao điểm của parabol (P) và đường thẳng. + Dạng 4. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố liên quan. + Dạng 5. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số trị tuyệt đối của một hàm bậc hai. + Dạng 6. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số đối với trị tuyệt đối của biến. + Dạng 7. Tính đơn điệu của hàm bậc hai. 3 PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH. + Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình. + Dạng 2. Khử mẫu (nhân hai vế với biểu thức). + Dạng 3. Bình phương hai vế (làm mất căn). + Dạng 4. Phương pháp chứng minh hai phương trình tương đương. 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất. + Dạng 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. + Dạng 3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc bốn trùng phương. + Dạng 5. Biện luận theo m có áp dụng định lí Viète. 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN + Dạng 1. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số. + Dạng 2. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. + Dạng 3. Giải và biện luận hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có chứa tham số (PP Crame). 4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN. + Dạng 1. Giải hệ phương trình đối xứng loại. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số thỏa điều kiện cho trước. 4 BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 1 BẤT ĐẲNG THỨC. + Dạng 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương. + Dạng 2. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si. + Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki. + Dạng 4. Sử dụng các bất đẳng thức hệ quả. + Dạng 5. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tọa độ véc-tơ. + Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. + Dạng 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Dạng 2. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Dạng 3. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước. + Dạng 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Dạng 5. Giải và biện luận hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Dạng 6. Tìm giá trị của tham số để hệ bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước. 3 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT. + Dạng 1. Xét dấu tích – thương các nhị thức bậc nhất. + Dạng 2. Xét dấu nhị thức có chứa tham số. + Dạng 3. Giải bất phương trình tích. + Dạng 4. Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. + Dạng 5. Giải bất phương trình bậc nhất chứa dấu giá trị tuyệt đối. 4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. + Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. + Dạng 3. Các bài toán thực tiễn. 5 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI. + Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai. + Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn mang một dấu. + Dạng 3. Giải bất phương trình bậc hai. + Dạng 4. Bài toán có chứa tham số. 5 THỐNG KÊ. 1 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. + Dạng 1. Bảng phân bố tần số và tần suất. + Dạng 2. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. 2 BIỂU ĐỒ. + Dạng 1. Vẽ biểu đồ tần số và tần suất hình cột. + Dạng 2. Biểu đồ đường gấp khúc. + Dạng 3. Biểu đồ hình quạt. 3 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT. + Dạng 1. Số trung bình. + Dạng 2. Số trung vị. + Dạng 3. Mốt. 4 PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN. + Dạng 1. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu KHÔNG ghép lớp. + Dạng 2. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu ghép lớp. 6 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. 1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. + Dạng 1. Liên hệ giữa độ và rađian. + Dạng 2. Độ dài cung lượng giác. + Dạng 3. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG. + Dạng 1. Dấu của các giá trị lượng giác. + Dạng 2. Tính giá trị lượng giác của một cung. + Dạng 3. Sử dụng cung liên kết để tính giá trị lượng giác. + Dạng 4. Rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức. 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. + Dạng 1. Công thức cộng. + Dạng 2. Tính các giá trị lượng giác của các góc cho trước. + Dạng 3. Rút gọn biểu thức cho trước. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác. + Dạng 5. Biến đổi một biểu thức thành một tổng hoặc thành một tích. + Dạng 6. Chứng minh một đẳng thức lượng giác có sử dụng nhóm công thức biến đổi. + Dạng 7. Dùng công thức biến đổi để tính giá trị (rút gọn) của một biểu thức lượng giác. + Dạng 8. Nhận dạng tam giác. Một số hệ thức trong tam giác. [ads] II HÌNH HỌC 1 VEC-TƠ. 1 CÁC ĐỊNH NGHĨA. + Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ. + Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau. 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. + Dạng 1. Xác định véc-tơ. + Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước. + Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. 3 TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ. + Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số. + Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số. + Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy. + Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ. 4 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. + Dạng 1. Tìm tọa độ của một điểm và độ dài đại số của một véc-tơ trên trục. + Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy. + Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm – trọng tâm. + Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC-TƠ VÀ ỨNG DỤNG. 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦. + Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác. + Dạng 2. Tính giá trị các biểu thức lượng giác. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức lượng giác. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. + Dạng 1. Các bài toán tính tích vô hướng của hai véc-tơ. + Dạng 2. Tính góc giữa hai véc-tơ -góc giữa hai đường thẳng-điều kiện vuông góc. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng hoặc về độ dài. + Dạng 4. Ứng dụng của biểu thức toạ độ tích vô hướng vào tìm điểm thoả mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác – tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của một điểm lên đường thẳng. 3 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC. + Dạng 1. Một số bài tập giúp nắm vững lý thuyết. + Dạng 2. Xác định các yếu tố còn lại của một tam giác khi biết một số yếu tố về cạnh và góc của tam giác đó. + Dạng 3. Diện tích tam giác. + Dạng 4. Chứng minh hệ thức liên quan giữa các yếu tố trong tam giác. + Dạng 5. Nhận dạng tam giác vuông. + Dạng 6. Nhận dạng tam giác cân. + Dạng 7. Nhận dạng tam giác đều. + Dạng 8. Ứng dụng giải tam giác vào đo đạc. 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. 1 PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT VÀ PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng. + Dạng 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng 3. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Dạng 5. Viết phương trình đường phân giác của góc do ∆1 và ∆2 tạo thành. + Dạng 6. Phương trình đường thẳng trong tam giác. 2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính đường tròn. + Dạng 2. Lập phương trình đường tròn. + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm. + Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi một điểm. + Dạng 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. + Dạng 8. Phương trình đường thẳng chứa tham số. + Dạng 9. Phương trình đường tròn chứa tham số. + Dạng 10. Tìm tọa độ một điểm thỏa một điều kiện cho trước.0 3 ĐƯỜNG ELIP. + Dạng 1. Xác định các yếu tố của Elip. + Dạng 2. Viết phương trình đường Elip. + Dạng 3. Tìm điểm thuộc elip thỏa điều kiện cho trước.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các dạng toán và phương pháp giải Đại số 10 - Nguyễn Hữu Ngọc
Sách gồm 272 trang tuyển tập các dạng toán phương pháp giải Đại số 10 (Tự luận và trắc nghiệm) được biên soạn theo chương trình Toán 10 cơ bản và nâng cao, sách do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Nội dung sách gồm các phần sau: Chương 1. Mệnh đề – Tập hợp  Bài 1. Mệnh đề + Dạng 1. Định giá trị của một mệnh đề + Dạng 2. Phát biểu định lý dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ + Dạng 3. Phủ định mệnh đề + Dạng 4. Phương pháp chứng minh bằng phản chứng Bài 2. Tập hợp + Dạng 1. Xác định tập hợp + Dạng 2. Tập hợp con + Dạng 3. Tập hợp bằng nhau + Dạng 4. Các phép toán: giao, hợp, hiệu Chương 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai + Dạng 1. Xác định hàm số bậc nhất + Dạng 2. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = |ax + b| + Dạng 3. Xác định hàm số bậc hai + Dạng 4. Vẽ hàm số bậc hai có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 5. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm x ∈ D + Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mộ hàm số nhờ Parabol Chương 3. Phương trình và hệ phương trình Bài 1. Phương trình bậc nhất + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình ax + b = 0 + Dạng 2. Xác định điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa điều kiện cho trước + Dạng 3. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 4. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 2. Phương trình bậc hai + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình ax^2 + bx + c = 0 + Dạng 2. Xác định tham số để nghiệm phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước + Dạng 3. Dấu các nghiệm của phương trình bậc hai + Dạng 4. Các phương trình quy về phương trình bậc hai + Dạng 5. Giải hệ phương trình bậc hai chứa hai ẩn [ads] Chương 4. Bất đẳng thức và bất phương trình Bài 1. Bất đẳng thức + Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức nhờ định nghĩa + Dạng 2. Sử dụng bất đẳng thức Cô-si + Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đại lượng nhờ bất đẳng thức Bài 2. Bất phương trình + Dạng 1. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất + Dạng 2. Giải bất phương trình bậc nhất quy về việc xét dấu một tích hoặc một thương + Dạng 3. Bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 4. Xét dấu một biểu thức + Dạng 5. Giải và biện luận bất phương trình bậc hai + Dạng 6. Tam thức có dấu nhất định trên R + Dạng 7. Bất phương trình vô nghiệm, có nghiệm + Dạng 8. Bất phương trình có chứa căn thức Chương V. Thống kê Chương VI. Góc lượng giác và công thức lượng giác Bài 1. Góc và cung lượng giác – Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác + Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị + Dạng 2. Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác + Dạng 3. Thu gọn một biểu thức lượng giác Bài 2. Công thức lượng giác + Dạng 1. Tính giá trị lượng giác của góc đặc biệt + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức lượng giác + Dạng 3. Thu gọn biểu thức lượng giác + Dạng 4. Chứng minh biểu thức độc lập đối với α + Dạng 5. Tính giá trị của biểu thức Xem thêm:  Các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 – Nguyễn Hữu Ngọc
Kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cầm tay Casio giải nhanh Toán 10 - Phạm Phú Quốc
Tài liệu gồm 45 trang hướng dẫn các thủ thuật cơ bản dùng máy tính Casio giải nhanh Toán 10. Các thủ thuật và kỹ năng được đề cập gồm: + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong các bài toán tập hợp + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán hàm số + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giải phương trình và hệ phương trình + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giải bất phương trình và hệ bất phương trình + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán thống kê [ads] + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán góc, cung, công thức lượng giác + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán trong hệ trục tọa độ Oxy + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giá trị lượng giác của một góc và hệ thức lượng trong tam giác + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Tài liệu gồm phần hướng dẫn bấm máy Casio, các bài tập trắc nghiệm Toán 10 dùng để rèn luyện kỹ năng và đáp án.
Các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 - Nguyễn Hữu Ngọc
Sách gồm 248 trang tuyển tập các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 (Tự luận và trắc nghiệm) được biên soạn theo chương trình Hình học 10 cơ bản và nâng cao. Sách được phát hành bởi NXB Giáo dục và Đào tạo. Mỗi bài học gồm các phần: + Tóm tắt lý thuyết: Tổng hợp các lý thuyết SGK, công thức tính cần thiết trong giải các dạng toán + Các dạng toán: Được phân dạng đầy đủ và chi tiết, có hướng dẫn phương pháp giải, đưa ra các ví dụ điển hình và giải chi tiết các ví dụ đó + Bài tập: Tuyển chọn các bài toán tự luận và trắc nghiệm hay của từng dạng toán, có hướng dẫn các bước giải rất chi tiết + Bài tập tự luyện: Phần bài tập tự luyện thêm cho học sinh nhằm rèn luyện, khắc sâu kiến thức, nâng cao kỹ năng giải toán, có đáp số để đối chiếu Nội dung sách : Chương 1. Vectơ Bài 1. Vectơ – các phép tính + Dạng 1. Chứng minh hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau + Dạng 2. Chứng minh một đẳng thức vectơ + Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm Bài 2. Tích vô hướng của 2 vectơ + Dạng 1. Tính tích vô hướng + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức nhờ tích vô hướng + Dạng 3. Chứng minh hai vectơ vuông góc + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm [ads] Chương 2. Hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn Bài 1. Hệ thức lượng trong tam giác + Dạng 1. Tính các yếu tố trong tam giác + Dạng 2. Chứng minh quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác + Dạng 3. Nhận dạng tam giác Bài 2. Hệ thức lượng trong đường tròn + Dạng 1. Tính phương tích của một điểm đối với đường tròn + Dạng 2. Chứng minh tứ giác nội tiếp + Dạng 3. Chứng minh tiếp tuyến + Dạng 4. Chứng minh mối quan hệ giữa các đoạn thẳng + Dạng 5. Dùng phương tích chứng minh điểm cố định. Tìm tập hợp điểm + Dạng 6. Các bài toán có liên quan đến trục đẳng phương Chương 3. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Bài 1. Hệ trục tọa độ + Dạng 1. Xác định một điểm + Dạng 2. Chứng minh một tính chất của một hình + Dạng 3. Áp dụng phương pháp tọa độ chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Bài 2. Đường thẳng + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng + Dạng 2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng + Dạng 3. Tính góc giữa hai đường thẳng + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Bài 3. Đường tròn + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính của đường tròn + Dạng 2. Viết phương trình đường tròn + Dạng 3. Tiếp tuyến với đường tròn Bài 4. Ba đường Conic + Dạng 1. Tìm các yếu tố của Conic + Dạng 2. Viết phương trình chính tắc của Conic + Dạng 3. Tìm một điểm trên Conic thỏa mãn tính chất (P) + Dạng 4. Chứng minh một tính chất của Conic + Dạng 5. Tập hợp điểm là một Conic Xem thêm:  Các dạng toán và phương pháp giải Đại số 10 – Nguyễn Hữu Ngọc
Đề cương học tập môn Toán lớp 10 - Lê Văn Đoàn (Tập 2)
Tài liệu Đề cương học tập môn Toán lớp 10 – Tập 2 của thầy giáo Lê Văn Đoàn gồm 240 trang, tóm tắt nội dung lý thuyết cơ bản và tuyển tập các bài tập chọn lọc cho mỗi dạng. Tài liệu bao gồm các nội dung: PHẦN I – ĐẠI SỐ CHƯƠNG IV – BẤT ĐẲNG THỨC & BẤT PHƯƠNG TRÌNH B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH I – Bất phương trình & Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Dạng toán 1. Giải phương bất trình bậc nhất – Hai phương trình tương đương Dạng toán 2. Bất phương trình qui về bậc nhất – Hệ bất phương trình Dạng toán 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số II – Dấu của tam thức bậc hai & Bất phương trình bậc hai Dạng toán 1. Xét dấu & Giải bất phương trình bậc hai Dạng toán 2. Phương trình & Bất phương trình chứa căn, trị tuyệt đối Dạng toán 3. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình CHƯƠNG V – GÓC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A – HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN B – CUNG LIÊN KẾT C – CÔNG THỨC CỘNG CUNG D – CÔNG THỨC NHÂN E – CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI PHẦN II – HÌNH HỌC CHƯƠNG III – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG A – TỌA ĐỘ VÉCTƠ & TỌA ĐỘ ĐIỂM – B – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Dạng toán 1. Lập phương trình đường thẳng & Bài toán liên quan Dạng toán 2. Các bài toán dựng tam giác – Sự tương giao – Khoảng cách – Góc C – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN D – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELÍP E – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG HYPERBOL F – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG PARABOL G – BA ĐƯỜNG CONIC H – ỨNG DỤNG TỌA ĐỘ GIẢI TOÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH