Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi giữa HK1 Toán 7 năm 2020 - 2021 trường THCS Trường Yên - Ninh Bình

Sáng thứ Bảy ngày 24 tháng 10 năm 2020, trường THCS Trường Yên, tỉnh Ninh Bình tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2020 – 2021. Đề thi giữa HK1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Trường Yên – Ninh Bình gồm 04 câu trắc nghiệm (chiếm 02 điểm) và 05 câu tự luận (chiếm 08 điểm), thời gian học sinh làm bài thi 90 phút. Trích dẫn đề thi giữa HK1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Trường Yên – Ninh Bình : + Hưởng ứng cuộc vận động ủng hộ nhân dân miền Trung bị thiệt hại do lũ lụt xảy ra trong tháng 10 năm 2020 do MTTQ Việt Nam tỉnh Ninh Bình phát động, bốn lớp 7A, 7B, 7C và 7D đã góp được số tiền ủng hộ tỉ lệ với các số 8; 6; 7; 5. Biết rằng tổng số tiền góp được của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn lớp 7D là 810 nghìn đồng. Tính số tiền mà mỗi lớp đã đóng góp ủng hộ. + Cho hình vẽ bên, biết d vuông góc với a và C1 = D1. a) Chứng minh: AC // BD. b) Cho góc D = 55°, tính số đo góc C3, B1. + Cho tỉ lệ thức x/z = z/y. Chứng minh rằng: (x^2 + z^2)/(y^2 + z^2) = x/y.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường THCS Lê Lợi - Thanh Hóa
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2021 – 2022 trường THCS Lê Lợi – Thanh Hóa; đề thi có ma trận đề, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề thi giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Lợi – Thanh Hóa : + Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể). + Lớp 7A có số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình lần lượt tỉ lệ với 2 : 3 : 4. Tính số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình của lớp 7A, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn học sinh giỏi là 5 học sinh. + Cho hình vẽ biết d // d’, AB d và góc 0 E 45 a. Chứng minh AB d b. Tính số đo góc E2 c. Tính số đo góc F1 F2.
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường THCS Nguyễn Huệ - Quảng Nam
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam có đáp án và lời giải chi tiết.
Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 sở GDĐT Bắc Ninh
Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh gồm 01 trang với 06 câu trắc nghiệm (03 điểm) và 04 câu tự luận (07 điểm), thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn đề thi giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh : + Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung. + Cho ba đường thẳng phân biệt abc. Nếu a song song với b c vuông góc với a thì A. c vuông góc với b. B. c trùng với b. C. c không cắt b. D. c song song với b. + Cho hình vẽ (học sinh vẽ lại hình vào bài làm), biết: BAx ABy ACz By 130 50 140 song song với Cz. Chứng tỏ rằng: a) Ax song song với By. b) BA vuông góc với AC. + Cho các số abc thỏa mãn 123 ab bc ca (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Tính giá trị của 2021 2022 a bc Q a bc. + Phương án nào trong các phương án A, B, C, D có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ?
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường THTHCS Thụy Chính - Thái Bình
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường TH&THCS Thụy Chính – Thái Bình gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang chấm điểm. Trích dẫn đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường TH&THCS Thụy Chính – Thái Bình : + Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9 điểm trở lên) của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết số điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp. + Cho hình vẽ Hãy vẽ lại hình và chú thích đầy đủ: Biết: a ⊥ c, b ⊥ c, FDC = 1100, bCy = 550 a) Chứng minh a // b b) Tính các góc của ∆DEF. c) Kẻ Tia Dn là tia phân giác của FDC. Chứng minh Dn // a. + Cho 4 số 1 2 3 4 a a a a khác 0 và thỏa mãn: 2 2 1 3 a a a và 2 3 2 4 a a a. Chứng minh rằng: 333 1 2 3 1 333 2 3 4 4.