Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Dãy số và giới hạn của dãy số - Nguyễn Tất Thu

Tài liệu gồm 69 trang, hướng dẫn giải các bài toán thuộc chuyên đề dãy số và giới hạn của dãy số ở mức độ khó. Nội dung tài liệu gồm các phần: + Chương 1. DÃY SỐ 1.1 Dãy số 1.1.1 Định nghĩa dãy số 1.1.2 Cách cho dãy số 1.1.3 Dãy số tăng, giảm và dãy số bị chặn 1.2 Cấp số cộng – Cấp số nhân 1.2.1 Cấp số cộng 1.2.1.1 Định nghĩa 1.2.1.2 Tính chất 1.2.2 Cấp số nhân 1.2.2.1 Định nghĩa 1.2.2.2 Tính chất 1.2.3 Ứng dụng CSC – CSN để tìm CTTQ của dãy số [ads] + Chương 2. GIỚI HẠN DÃY SỐ 2.1 Định nghĩa 2.2 Các định lí về giới hạn 2.3 Một số phương pháp tìm giới hạn dãy số 2.3.1 Xác định công thức tổng quát của dãy số 2.3.2 Sử dụng nguyên lí Weierstrass 2.3.3 Sử dụng nguyên lí kẹp 2.3.4 Xây dựng dãy phụ 2.3.5 Giới hạn của dãy un = f(un) 2.3.6 Giới hạn của một tổng 2.4 Dãy số sinh bởi phương trình

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

30 câu trắc nghiệm giới hạn của dãy số - Trần Công Diêu
Tài liệu gồm 13 trang với phần tóm tắt lý thuyết và 30 câu trắc nghiệm giới hạn của dãy số có lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Kết quả nào sau đây đúng? A. Cấp số nhân lùi vô hạn (un) có công bội q thì tổng S = u/(1 – q) B. Cấp số nhân lùi vô hạn (un) có u1 = 4, q = 4/3 thì S = -12 C. Cấp số nhân lùi vô hạn (un) có u1 = 15, S = 60 thì công bội q = 3/4 D. Cấp số nhân lùi vô hạn (un) có u1 = -4, q = -5/4 thì S = -169 [ads] + Cấp số nhân lùi vô hạn (un) có u1 = -50, S = 100. Năm số hạng đầu tiền của cấp số cộng này là? A.50; 25; 12,5; 6,5; 3,25 B.50; 25,5; 12,5; 6,25; 3,125 C.50; 25; 12,5; 6,25; 3,125 D.50; 25; 12,25; 6,125; 3,0625 + Chọn mệnh đề đúng: A. lim cos(2π/n) = 0 B. lim cos(2π/n) = 1 C. lim cos(2π/n) = -1 D. lim cos(2π/n) = 0 không có giới hạn