Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Hướng dẫn giải các dạng toán về định nghĩa vector, tổng và hiệu hai vector - Nguyễn Đăng Tuấn

Tài liệu gồm 18 trang với nội dung gồm tóm tắt lý thuyết, phân dạng, bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luận về chuyên đề vector, tổng và hiệu của 2 vector. Các dạng toán bao gồm: Bài 1 – Các định nghĩa A. Tóm tắt lý thuyết 1. Định nghĩa vectơ 2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng 3. Hai vectơ bằng nhau B. Các dạng toán và phương pháp giải Dạng 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ + Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa + Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau + Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì vtAB = vtDC và vtAD = vtBC [ads] C. Bài tập tự luận Bài 2 – Tổng và hiệu hai vectơ A. Tóm tắt lý thuyết 1. Tổng hai vectơ 2. Hiệu hai vectơ 3. Các quy tắc B. Các dạng toán và phương pháp giải Dạng 1: Xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ Để xác định độ dài tổng hiệu của các vectơ + Trước tiên sử dụng định nghĩa về tổng, hiệu hai vectơ và các tính chất, quy tắc để xác định định phép toán vectơ đó + Dựa vào tính chất của hình, sử dụng định lí Pitago, hệ thức lượng trong tam giác vuông để xác định độ dài vectơ đó Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ + Để chứng minh đẳng thức vectơ ta có các cách biển đổi: Vế này thành vế kia, biến đổi tương đương, biến đổi hai vế cùng bằng một đại lương trung gian. Trong quá trình biến đổi ta cần sử dụng linh hoạt ba quy tắc tính vectơ + Lưu ý: Khi biến đổi cần phải hướng đích, chẳng hạn biến đổi vế phải, ta cần xem vế trái có đại lượng nào để từ đó liên tưởng đến kiến thức đã có để làm sao xuất hiện các đại lượng ở vế trái. Và ta thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn Dạng 3: Xác định điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ C. Bài tập tự luận

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Phân dạng bài tập Toán 10 tọa độ vector
Tài liệu gồm 22 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), phân dạng bài tập môn Toán 10 chủ đề tọa độ vector. + Vấn đề 1. Tọa độ vector và các phép toán. + Vấn đề 2. Điểm, khoảng cách, diện tích. + Vấn đề 3. Tích vô hướng, góc. + Vấn đề 4. Ứng dụng của tọa độ vector.
Phân dạng và bài tập vectơ
Tài liệu gồm 436 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, phân dạng và bài tập chuyên đề vectơ trong chương trình môn Toán lớp 10 GDPT 2018 (chương trình SGK mới). CHUYÊN ĐỀ . VECTƠ. BÀI 1 . KHÁI NIỆM VECTƠ. Dạng 1. Xác định vectơ, các khái niệm vectơ, vectơ cùng phương. Dạng 2. Tìm độ dài vectơ. Dạng 3. Chứng minh hai vectơ bằng nhau. BÀI 2 . TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1. Tìm tổng của hai vectơ và tổng của nhiều vectơ. Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng 2. Tìm độ dài của tổng của hai hay nhiều vectơ. Dạng 3. Tìm tổng hoặc hiệu của hai vectơ hay nhiều vectơ. Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng 4. Tìm độ dài của vectơ tổng, hiệu. Dạng 5. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ. Dạng 6. Ứng dụng của vectơ vào bài toán thực tế. BÀI 3 . TÍCH MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ. Dạng 1. Xác định vectơ ka. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức vetơ có chứa tích của vectơ với một số. Dạng 3. Tìm độ dài vectơ. Dạng 4. Biểu diễn (phân tích, biểu thị) thành hai vectơ không cùng phương. Dạng 5. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Dạng 6. Xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức véctơ. Dạng 7. Một số bài toán vận dụng cao về tích của vectơ với một số. BÀI 4 . VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. Dạng 1. Tìm tọa độ của vectơ, các phép toán trên vectơ trên hệ trục tọa độ (O;i). 2. Dạng 2. Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương. Dạng 3. Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy. Dạng 4. Bài toán liên quan đến ba điểm thẳng hàng. BÀI 5 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1. Tìm góc giữa hai vectơ. Dạng 2. Tìm tích vô hướng của hai vectơ. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức vectơ về tích vô hướng. Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức về tích vô hướng. Dạng 6. Bài toán thực tế về tích vô hướng. Dạng 7. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. ÔN TẬP CHƯƠNG 4.
Chuyên đề vectơ Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tài liệu gồm 226 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề vectơ trong chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . KHÁI NIỆM VECTƠ. Dạng 1. Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ. Dạng 2. Chứng minh hai vectơ bằng nhau. Dạng 3. Xác định điểm thoả đẳng thức vectơ. BÀI 2 . TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1. Các bài toán liên quan đến tổng các vectơ. Dạng 2. Vectơ đối, hiệu của hai vectơ. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức vectơ. Dạng 4. Các bài toán xác định điểm thỏa đẳng thức vectơ. Dạng 5. Các bài toán tính độ dài của vectơ. BÀI 3 . TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ. Dạng 1. Xác định vectơ ka. Dạng 2. Hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng. Dạng 3. Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Dạng 4. Đẳng thức vectơ chứa tích của vectơ với một số. BÀI 4 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1. Xác định góc giữa hai vectơ. Dạng 2. Tích vô hướng của hai vectơ. Dạng 3. Chứng minh các đẳng thức về tích vô hướng hoặc độ dài. Dạng 4. Điều kiện vuông góc. Dạng 5. Các bài toán tìm tập hợp điểm. Dạng 6. Cực trị.
Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác, vectơ Toán 10 Cánh Diều
Tài liệu gồm 366 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác, vectơ trong chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều (viết tắt: Toán 10 CD), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180. + Dạng 1. Tính các giá trị biểu thức lượng giác. + Dạng 2. Tính giá trị của một biểu thức lượng giác khi biết trước một giá trị lượng giác. + Dạng 3. Chứng minh các đẳng thức, rút gọn các biểu thức lượng giác. BÀI 1 + BÀI 2 . ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN. GIẢI TAM GIÁC. + Dạng 1. Giải tam giác. + Dạng 2. Hệ thức liên hệ giữa các yếu tố trong tam giác, nhận dạng tam giác. + Dạng 3. Ứng dụng thực tế. BÀI 3 . KHÁI NIỆM VECTƠ. + Dạng 1. Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ. + Dạng 2. Chứng minh hai vectơ bằng nhau. + Dạng 3. Xác định điểm thoả đẳng thức vectơ. BÀI 4 . TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. + Dạng 1. Các bài toán liên quan đến tổng các vectơ. + Dạng 2. Vectơ đối, hiệu của hai vectơ. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức vectơ. + Dạng 4. Các bài toán xác định điểm thỏa đẳng thức vectơ. + Dạng 5. Các bài toán tính độ dài của vec tơ. BÀI 5 . TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ. + Dạng 1. Xác định vectơ ka. + Dạng 2. Hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng. + Dạng 3. Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. + Dạng 4. Đẳng thức vectơ chứa tích của vectơ với một số. BÀI 6 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. + Dạng 1. Xác định góc giữa hai vectơ. + Dạng 2. Tích vô hướng của hai vectơ. + Dạng 3. Chứng minh các đẳng thức về tích vô hướng hoặc độ dài. + Dạng 4. Điều kiện vuông góc. + Dạng 5. Các bài toán tìm tập hợp điểm. + Dạng 6. Cực trị.