Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bí kíp Thế Lực 2016

Tài liệu Bí kíp Thế Lực 2016 bản đầy đủ được scan từ cuốn sách cùng tên của tác giả Nguyễn Thế Lực, sách dày 216 trang bao gồm các kinh nghiệm giải toán của tác giả đối với 3 câu phân loại trong đề thi THPT Quốc gia: Phương trình – Oxy và Bất đẳng thức. Nội dung tài liệu : I. Bí kíp phương trình – bất phương trình 1. Giới thiệu, yêu cầu và các phương pháp cơ bản cần nắm vững 2. Basic Skill + Phương trình cho nghiệm đẹp + Phương trình cho nghiệm xấu + Đánh giá sau liên hợp, truy ngược dấu + Một số bài khó bấm máy – thường liên quan đến ẩn phụ 3. Advance Skill + Super Skill: Ép liên hợp + Pro Skill: Ép hàm số 4. Một số bài tập tự luyện có hướng dẫn II. Bí kíp hệ phương trình 1. Khái quát hướng giải hệ phương trình cơ bản và kiến thức cần nắm 2. Cách tìm mối quan hệ giữa x và y bằng máy tính từ 1 phương trình 3. Dạng hệ phải kết hợp 2 phương trình 4. Một số kỹ năng bổ trợ giải hệ phương trình 5. Các bài tập rèn luyện [ads] III. Bí kíp Oxy 1. Các kiến thức cần nhớ 2. Tư duy giải Oxy 3. Các bổ đề phụ cần biết, cách chứng minh và áp dụng 4. Chuẩn hóa Oxy 5. Các bước làm một bài toán Oxy 6. Hệ thống bài tập rèn luyện có lời giải IV. Bí kíp bất đẳng thức 1. Kiến thức cần nhớ và hướng làm chung 2. Bấm máy cày dấu bằng “=” 3. Một số bất đẳng thức đánh giá tại biên 4. Kinh nghiệm giải bất đẳng thức 5. Hệ thống bài tập rèn luyện

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tư duy giải nhanh các câu hỏi khó trong đề chính thức THPTQG 2018 môn Toán
Tài liệu gồm 6 trang hướng dẫn tư duy giải nhanh các câu hỏi khó trong đề chính thức THPTQG 2018 môn Toán, trong đó bao gồm 16 câu hỏi, từ câu 35 đến câu 50 thuộc mã đề 101, trong 16 câu hỏi này có 1 câu hỏi vận dụng thấp và 15 câu hỏi vận dụng cao. Lời giải được trình bày ngắn gọn, mỗi câu không quá 3 bước tính toán. Thông qua lời giải này, chúng ta có thể nhận thấy “ý đồ” ra đề của Bộ GD&ĐT nhằm kiểm tra quá trình tư duy toán học của học sinh, điều này có lợi cho các học sinh nắm kiến thức sâu sắc và có tư duy tốt, nhưng lại gây khó khăn cho các học sinh học theo hình thức thuộc bài và thiên về tính toán.
Tổng ôn toán vận dụng - vận dụng cao ôn thi THPTQG môn Toán - Lục Trí Tuyên
Tài liệu gồm 60 trang được biên soạn bởi thầy Lục Trí Tuyên tuyển tập 142 bài toán trắc nghiệm mức độ vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, trong đó gồm 35 bài toán thuộc chương trình Toán 11 và 107 bài toán nằm trong chương trình Toán 12, các bài toán đều có đáp án, được phân tích và giải chi tiết.
Chuyên đề Toán 12 ôn thi THPTQG - Lư Sĩ Pháp (Tập 2 Hình học)
Tài liệu gồm 95 trang trình bày lý thuyết cần nhớ, phân dạng toán có hướng dẫn giải và bài tập trắc nghiệm có đáp án các chuyên đề Toán 12 phần Hình học ôn thi THPT Quốc gia, tài liệu được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp, nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Các chuyên đề trong tài liệu : + Chuyên đề 5. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện + Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ và Mặt cầu + Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz [ads] Xem thêm : + Chuyên đề Toán 12 ôn thi THPTQG – Lư Sĩ Pháp (Tập 1: Giải tích) + Chuyên đề Toán 11 ôn thi THPT Quốc gia – Lư Sĩ Pháp
Chuyên đề Toán 12 ôn thi THPTQG - Lư Sĩ Pháp (Tập 1 Giải tích)
Tài liệu gồm 153 trang tuyển tập lý thuyết, phân dạng toán và bài tập trắc nghiệm có đáp án các chuyên đề Toán 12 phần Giải tích ôn thi THPT Quốc gia, tài liệu được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp. CHUYÊN ĐỀ 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ §1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ + Dạng 1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho + Dạng 2. Tìm tham số m ∈ R để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định của nó + Dạng 3. Tìm tham số m ∈ R để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (α; β) §2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ + Dạng 1. Tìm các điểm cực trị của hàm số y = f(x) + Dạng 2. Tìm tham số m để hàm số đạt cực đại hay cực tiểu tại điểm x0 + Dạng 3. Tìm tham số m để hàm số không có hoặc có cực trị và thỏa mãn điều kiện bài toán §3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ + Dạng 1. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn [a; b]. Xét hàm số y = f(x) + Dạng 2. Tìm GTLN – GTNN của hàm số chứa căn thức + Dạng 3. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên một khoảng (a; b) + Dạng 4. Ứng dụng vào bài toán thực tế §4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN + Dạng 1: Tìm các đường tiệm cận thông qua định nghĩa; bảng biến thiên + Dạng 2: Tìm các đường tiệm cận của hàm số nhất biến + Dạng 3: Tìm các đường tiệm đứng của hàm số khác §5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ §6. MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ + Dạng 1. Biện luận số giao điểm của hai đồ thị + Dạng 2. Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến + Dạng 4. Sự tiếp xúc của các đường cong [ads] CHUYÊN ĐỀ 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT + Dạng 1. Xét tính đúng sai của một mệnh đề + Dạng 2. Tính (rút gọn) biểu thức mũ và lôgarit + Dạng 3. Biểu diễn một lôgarit qua các yếu tố cho trước + Dạng 4. So sánh các biểu thức chứa mũ và lôgarit + Dạng 5. Tập xác định của hàm số + Dạng 6. Tính đạo hàm + Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số + Dạng 8. Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình + Dạng 9. Nhận dạng đồ thị, xác định các hệ số. + Dạng 10. Bài toán thực tế CHUYÊN ĐỀ 3 . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ 4 . SỐ PHỨC 1. Số phức 2. Các phép toán trên số phức 3. Mối liên hệ giữa z và z‾ 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực 5. Cực trị số phức 6. Một số dạng cơ bản tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z| + Dạng 1. Cho số phức z thỏa mãn |z – (a + bi)| = R, R > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của z + Dạng 2. Cho số phức z thỏa mãn |z – z1| = r1, r1 > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P = |z – z2| + Dạng 3. Cho số phức z thỏa mãn |z – z1| + |z – z2| = k, k > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P = |z| + Dạng 4. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 + z2 = m + ni và |z1 – z2| = p > 0. Tìm giá trị lớn nhất của P = |z1| + |z2| Xem thêm :  Chuyên đề Toán 11 ôn thi THPT Quốc gia – Lư Sĩ Pháp