Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm số phức - Phùng Hoàng Em

Tài liệu gồm 30 trang tóm tắt lý thuyết số phức và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm số phức có đáp án giúp học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 chương 4 và ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán, tài liệu được biên soạn bởi thầy Phùng Hoàng Em. BÀI 1 . NHẬP MÔN SỐ PHỨC Vấn đề 1 . Xác định các đại lượng liên quan đến số phức. 1. Biến đổi số phức z về dạng A + Bi. 2. Khi đó: phần thực là A, phần ảo là B, số phức liên hợp là A + Bi = A − Bi, mô-đun bằng √(A^2 +B^2). Vấn đề 2 . Số phức bằng nhau. a + bi = c + di ⇔ a = c và b = d. a + bi = 0 ⇔ a = 0 và b = 0. Vấn đề 3 . Điểm biểu diễn số phức. Mỗi số phức z = a + bi được biểu diễn bởi duy nhất một điểm M(a,b) trên mặt phẳng tọa độ. Vấn đề 4 . Lũy thừa với đơn vị ảo. Các công thức biến đổi: i2 = −1, i3 = −i, in = 1 nếu n chia hết cho 4, in = i nếu n chia 4 dư 1, in = −1 nếu n chia 4 dư 2, in = −i nếu n chia 4 dư 3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng: Sn = n/2(u1 + un) hoặc Sn = n/2(2u1 + (n − 1)d), với u1 là số hạng đầu, d là công sai. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân: Sn = u1.(1 − qn)/(1 − q), với u1 là số hạng đầu, q là công bội (q khác 1). [ads] BÀI 2 . PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Vấn đề 1 . Phương trình với hệ số phức. Trong chương trình, ta chỉ xét phương trình dạng này với ẩn z bậc nhất. + Ta giải tương tự như giải phương trình bậc nhất trên tập số thực. + Thực hiện các biến đổi đưa về dạng z = A + Bi. Vấn đề 2 . Phương trình bậc hai với hệ số thực và một số phương trình quy về bậc hai. Xét phương trình ax2 + bx + c = 0, với a, b, c ∈ R và a khác 0. Đặt ∆ = b2 − 4ac, khi đó: 1. Nếu ∆ ≥ 0 thì phương trình có nghiệm x = (−b ±√∆)/2a. 2. Nếu ∆ < 0 thì phương trình có nghiệm x = (−b ± i√|∆|)/2a. 3. Định lý Viet: x1 + x2 = −b/a và x1.x2 = c/a. Vấn đề 3 . Xác định số phức bằng cách giải hệ phương trình. Gọi z = a + bi, với a, b ∈ R. + Nếu đề bài cho dạng hai số phức bằng nhau, ta áp dụng một trong hai công thức sau: a + bi = c + di ⇔ a = c hay b = d, a + bi = 0 ⇔ a = 0 hay b = 0. + Nếu đề bài cho phương trình ẩn z và kèm theo một trong các ẩn z, |z| … Ta thay z = a + bi vào điều kiện đề cho, đưa về “hai số phức bằng nhau”. + Nếu đề cho z thỏa hai điều kiện riêng biệt thì từ 2 điều kiện đó, ta tìm được hệ phương trình liên quan đến a, b. Giải tìm a, b. BÀI 3 . BIỄU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC Vấn đề . Biễu diễn hình học của số phức. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, giả sử: M(x;y) là điểm biểu diễn của z = x + yi (x, y ∈ R), N(x’;y’) là điểm biểu diễn của z’ = x’ + y’i (x’, y’ ∈ R), I(a;b) là điểm biểu diễn của z0 = a + bi cho trước (a, b ∈ R). Khi đó, ta có các kết quả sau: + |z| = √(x^2 + y^2) = OM (khoảng cách từ điểm M đến gốc toạ độ O). + |z – z’| = √(x’ – x)2(y’ – y)2 = MN (khoảng cách giữa M và N). + |z – z0| ≤ R ⇔ (x – a)^2 + (y – b)^2 ≤ R^2: hình tròn tâm I(a; b), bán kính R. + |z – z0| = R ⇔ (x – a)^2 + (y – b)^2 = R^2: đường tròn tâm I(a; b), bán kính R.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz vận dụng cao
Tài liệu gồm 61 trang, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Toán 12 phần Hình học chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian. Phần 1. Các bài toán cơ bản ở mức vận dụng. Phần 2. Cực trị trong hình học Oxyz. Phần 3. Các bài toán về mặt cầu. Phần 4. Bài toán cực trị sử dụng tâm tỷ cự. Phần 5. Bài toán hỏi số mặt phẳng, số mặt cầu. Phần 6. Bài toán quỹ tích.
Các dạng bài tập phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 273 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập các dạng bài tập trắc nghiệm chủ đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz, giúp học sinh lớp 12 rèn luyện khi học chương trình Hình học 12 chương 3. 1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. 1. Bài toán liên quan đến véc-tơ và độ dài đoạn thẳng. 2. Bài toán liên quan đến trung điểm tọa độ trọng tâm. 3. Bài toán liên quan đến hai vé-tơ bằng nhau. 4. Hai véc-tơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng. 5. Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu, điểm đối xứng của điểm lên trục, lên mặt phẳng tọa độ. 6. Nhóm bài toán liên quan đến tích vô hướng của hai véc-tơ. 7. Nhóm bài toán liên quan đến tích có hướng của hai véc-tơ. 8. Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu. 9. Viết phương trình mặt cầu loại cơ bản. 2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. 1. Véc-tơ pháp tuyến – Véc-tơ chỉ phương. 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. 3. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn. 4. Các mặt phẳng tọa độ (thiếu cái gì, cái đó bằng 0). 5. Khoảng cách. 6. Góc. 7. Vị trí tương đối. 8. Các trường hợp đặc biệt của mặt phẳng. 9. Xác định các yếu tố của mặt phẳng. 10. Khoảng cách, góc và vị trí tương đối. 11. Viết phương trình mặt phẳng (cần tìm một điểm đi qua + VTPT). 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có cặp véc-tơ chỉ phương. 13. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q). 14. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với hai mặt phẳng (α), (β). 15. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn. 16. Một số bài toán viết phương trình mật phẳng liên quan đến khoảng cách cơ bản. 17. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và qua giao tuyến của hai mặt phẳng (α), (β). 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. 1. Kiến thức cơ bản cần nhớ. 2. Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng. 3. Góc. 4. Khoảng cách. 5. Vị trí tương đối. 6. Viết phương trình đường thẳng. 7. Hình chiếu, điểm đối xứng và bài toán liên quan (vận dụng cao). 8. Bài toán cực trị và một số bài toán khác (vận dụng cao).
Bài tập phương pháp tọa độ trong không gian - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 383 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm – tự luận chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz, giúp học sinh rèn luyện khi học chương trình Hình học 12 chương 3 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. BÀI 1 . HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ. + Dạng toán 1. Xác định tọa độ của điểm, tọa độ vectơ, tích vô hướng. + Dạng toán 2. Ứng dụng của tích có hướng. BÀI 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. + Dạng toán 1. Lập phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và một véc tơ pháp tuyến. + Dạng toán 2. Lập phương trình mặt phẳng khi biết một điểm, khoảng cách, góc và chưa có véc tơ pháp tuyến. + Dạng toán 3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng, khoảng cách và góc của hai mặt phẳng. + Dạng toán 4. Tìm hình chiếu của điểm xuống mặt phẳng, tìm điểm đối xứng. + Dạng toán 5. Bài toán cực trị (giá trị lớn nhất và nhỏ nhất). BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng toán 1. Viết phương trình đường thẳng. + Dạng toán 2. Hình chiếu của điểm, của đường thẳng lên đường thẳng, mặt phẳng. + Dạng toán 3. Viết phương tình đường phân giác trong và ngoài của tam giác, của hai đường thẳng. + Dạng toán 4. Một số bài toán liên quan đến góc, khoảng cách và tương giao. BÀI 4 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. + Dạng toán 1. Xác định tâm và bán kính mặt cầu cho trước. + Dạng toán 2. Viết phương trình mặt cầu thỏa mãn điều kiện cho trước. BÀI 5 . ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Các dạng bài tập VDC phương pháp tọa độ trong không gian
Tài liệu gồm 65 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) phương pháp tọa độ trong không gian, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Hình học 12 chương 3 và ôn thi điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC phương pháp tọa độ trong không gian: CHỦ ĐỀ 1 . HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Dạng 1: Tìm tọa độ điểm, vectơ trong hệ trục Oxyz. Dạng 2: Tích có hướng. Dạng 3: Ứng dụng của tích có hướng để tính diện tích và thể tích. Dạng 4: Phương trình mặt cầu. CHỦ ĐỀ 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng. Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu. Dạng 3: Phương trình mặt phẳng đoạn chắn. Dạng 4: Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. Dạng 5: Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng. Dạng 6: Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. Dạng 7: Góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 8: Một số bài toán cực trị. CHỦ ĐỀ 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng. Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa. Dạng 3: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 4: Góc giữa hai đường thẳng. Dạng 5: Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng. Dạng 6: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng 7: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 8: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Dạng 9: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu. Dạng 10: Một số bài toán cực trị.