Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề kiểm tra lần 1 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chuyên đề lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, tỉnh Vĩnh Phúc (mã đề 000). Trích dẫn Đề kiểm tra lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc : + Hình vẽ bên dưới là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động cơ hoạt động, hai bánh răng quay đều, cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ở hình 2 gấp đôi tốc độ quay của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm A ở bánh răng thứ nhất là 2 sin 5 t h R R (trong đó R là bán kính bánh răng, t là thời gian tính bằng giây, h là độ cao của điểm A). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm A B có độ cao bằng nhau. Tìm thời điểm đầu tiên sau khi động cơ hoạt động, hai điểm A B có độ cao bằng nhau. + Người ta thiết kế một cái tháp gồm 12 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích đế tháp. Biết diện tích đế tháp là 2 49152 m diện tích mặt trên cùng bằng? + Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2020 - 2021 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
Ngày … tháng 02 năm 2021, trường THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng các môn thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm học 2020 – 2021 lần thứ hai dành cho học sinh lớp 11. Đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc mã đề 132 gồm 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán hình thức trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 132. Trích dẫn đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc : + Một đôi thỏ (gồm một thỏ đực và một thỏ cái) cứ mỗi tháng đẻ được một đôi thỏ con (cũng gồm một thỏ đực và một thỏ cái); mỗi đôi thỏ con, khi tròn hai tháng tuổi, lại mỗi tháng đẻ ra một đôi thỏ con, và quá trình sinh nở cứ thế tiếp diễn. Hỏi sau một năm sẽ có tất cả bao nhiêu đôi thỏ, nếu đầu năm (tháng riêng) có một đôi thỏ sơ sinh? Giả sử thời gian trong năm này không có con thỏ nào chết. + Tập hợp các điểm biểu diễn cho cung a thỏa mãn đẳng thức là: A. Thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy. B. Thuộc góc phần tư thứ nhất và thứ ba của hệ trục tọa độ Oxy. C. Thuộc góc phần tư thứ hai và thứ ba của hệ trục tọa độ Oxy. D. Thuộc góc phần tư thứ nhất và thứ tư của hệ trục tọa độ Oxy. + Thầy Du muốn qua chơi nhà thầy Cẩn để cùng thầy Cẩn đến chơi nhà thầy Hùng. Từ nhà thầy Du đến nhà thầy Cẩn có 43 con đường đi, từ nhà thầy Cẩn tới nhà thầy Hùng có 47 con đường đi. Hỏi thầy Du có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà thầy Hùng?
Đề KSCL lần 3 Toán 11 năm 2020 - 2021 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc
Ngày … tháng 03 năm 2021, trường THPT Nguyễn Viết Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 lần thứ ba. Đề KSCL lần 3 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc mã đề 019 gồm 04 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Trích dẫn đề KSCL lần 3 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc : + Tung một con xúc sắc không đồng chất thì xác suất xuất hiện mặt hai chấm và ba chấm lần lượt gấp hai và ba lần xác suất xuất hiện các mặt còn lại, xác suất xuất hiện các mặt còn lại như nhau. Xác suất để sau 7 lần tung có đúng 3 lần xuất hiện số mặt chẵn và 4 lần xuất hiện số mặt lẻ gần bằng số nào sau đây? + Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho AM/AD = NC/BC = 1/3. Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và song song với CD. Khi đó mặt phẳng (P) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là? A. Hình bình hành. B. Hình thang có đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. C. Hình thang có đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ. D. Hình tam giác. + Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a, I là trung điểm của AC, J là một điểm trên cạnh AD sao cho AJ = 2JD. (P) là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB. Tính diện tích thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng (P).
Đề KSCL Toán 11 lần 3 năm 2020 - 2021 trường THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề KSCL Toán 11 lần 3 năm học 2020 – 2021 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, đề thi có đáp án mã đề 102. Trích dẫn đề KSCL Toán 11 lần 3 năm 2020 – 2021 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc : + Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây: A. Vì AB BC CD DA nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. B. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì ta có 1 OI OA OB x. C. Từ hệ thức AB AC AD 2 8 ta suy ra ba véc tơ AB AC AD đồng phẳng. D. Vì NM NP 0 nên N là trung điểm của MP. + : Cho dãy số (un) được xác định bằng số hạng tổng quát 2 1 3 1 n n u n. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Dãy (un) là dãy số giảm và bị chặn. B. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn. C. Dãy (un) là dãy số giảm và không bị chặn. D. Dãy (un) là dãy số tăng và không bị chặn. + Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, BD, AC. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. P, R, C, Q B. M, Q, P, S C. M, N, B, P D. M, S, R, P.
Đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2020 - 2021 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc
Ngày … tháng 03 năm 2021, trường THPT Yên Lạc 2, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 lần 2 giai đoạn giữa học kì 2 năm học 2020 – 2021. Đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm 100%, đề gồm 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Ma trận đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc:TTNội dung kiến thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTổng1Hàm số lượng giác110022Phương trình lượng giác232183Quy tắc đếm, hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp211044Nhị thức Newton110025Xác suất111146Dãy số110027Cấp số cộng – cấp số nhân221178Giới hạn dãy số101029Phép biến hình2100410Quan hệ song song34421311Toán 1022004TổngTỉ lệ % mức độ nhận thức36%34%20%10%100%