Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm Toán 12 học kì 1

Tài liệu gồm 151 trang, được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Pi Latex, tuyển tập các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm Toán 12 học kì 1. Mục lục : A GIẢI TÍCH 3. Chương 1 KHẢO SÁT & VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 5. Vấn đề 1 SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN 6. Dạng 1 Xét tính đơn điệu của hàm số 7. Dạng 2 Tìm tham số để hàm y = (ax + b)/(cx + d) đơn điệu trên từng khoảng xác định 9. Dạng 3 Tìm tham số để hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d đơn điệu trên R 10. Dạng 4 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên K 11. Dạng 5 Dùng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức 15. Vấn đề 2 CỰC TRỊ 24. Dạng 1 Tìm cực trị hàm số: cực đại và cực tiểu 25. Dạng 2 Tìm tham số m để hàm bậc ba có cực trị 27. Dạng 3 Tìm tham số m để hàm trùng phương có một hoặc ba cực trị 30. Dạng 4 Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại điểm 32. Vấn đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 38. Dạng 1 Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [a; b] 39. Dạng 2 Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng (a; b) 40. Dạng 3 Các bài toán vận dụng cao, toán thực tế min, max 41. Vấn đề 4 TIỆM CẬN 45. Vấn đề 5 KHẢO SÁT VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 46. Dạng 1 Các dạng đồ thị hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d 47. Dạng 2 Các dạng đồ thị của hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c 48. Dạng 3 Hàm phân thức (ax + b)/(cx + d) 49. Vấn đề 6 PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 54. Dạng 1 Cho tiếp điểm y − y0 = f0(x0)·(x − x0) 54. Dạng 2 Cho hệ số góc tiếp tuyến k = f0(x0) 55. Dạng 3 Cho điểm tiếp tuyến đi qua 56. Vấn đề 7 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ 61. Dạng 1 Tìm giao điểm của 2 đồ thị y = f(x), y = g(x) 61. Dạng 2 Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị 62. Dạng 3 (C): y = (ax + b)/(cx + d) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt 63. Dạng 4 y = ax3 + bx2 + cx + d cắt (d) tại 3 điểm phân biệt 64. Dạng 5 (C): y = ax3 + bx2 + cx + d cắt trục hoành lập thành một cấp số cộng 65. Dạng 6 Tìm m để hàm trùng phương cắt (d) tại bốn điểm phân biệt 66. Vấn đề 8 ĐIỂM CỐ ĐỊNH CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG 67. Vấn đề 9 ĐIỂM CÓ TỌA ĐỘ NGUYÊN CỦA ĐỒ THỊ 68. Vấn đề 10 ĐỒ THỊ HÀM CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 70. Dạng 1 Trị tuyệt đối toàn phần y = |f(x)| (C0) 70. Dạng 2 Trị tuyệt đối cùa riêng x: y = f(|x|)(C0) 71. Dạng 3 Trị tuyệt đối cục bộ y = |u(x)| · v(x) (C0) 72. Vấn đề 11 TÍNH CHẤT ĐỒ THỊ HÀM F0(X) 73. Dạng 1 Tính đơn điệu của hàm số y = f(x) dựa vào đồ thị y = f0(x) 73. Dạng 2 Cực trị của hàm số y = f(x) dựa vào đồ thị y = f0(x) 74. ÔN TẬP CHƯƠNG I 80. Chương 2 LŨY THỪA, MŨ & LÔGARIT 83. Vấn đề 1 LŨY THỪA 84. Vấn đề 2 LÔGARIT 86. Vấn đề 3 HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT 89. Vấn đề 4 PHƯƠNG TRÌNH MŨ 97. Vấn đề 5 PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 98. Vấn đề 6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 100. Vấn đề 7 BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 102. Vấn đề 8 HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT 107. Dạng 1 107. Vấn đề 9 BÀI TOÁN THỰC TẾ 108. Dạng 1 Lãi đơn 108. Dạng 2 Lãi kép 108. Dạng 3 Tiền gửi hàng tháng 108. Dạng 4 Vay vốn trả góp 109. Chương 3 NGUYÊN HÀM, TICH PHÂN & ỨNG DỤNG 111. Chương 4 SỐ PHỨC 113. B HÌNH HỌC 115. Chương 5 KHỐI ĐA DIỆN 117. Vấn đề 1 KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU 118. Dạng 1 Khối đa diện lồi 118. Dạng 2 Năm khối đa diện đều 119. Vấn đề 2 KHỐI CHÓP 121. Dạng 1 Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 121. Dạng 2 Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy 124. Dạng 3 Hình chóp đa giác đều, hình chóp đều 126. Vấn đề 3 KHỐI LĂNG TRỤ 131. Dạng 1 Lăng trụ đứng, lăng trụ xiên 131. Chương 6 NÓN, TRỤ & CẦU 137. Vấn đề 1 MẶT CẦU 137. Vấn đề 1 MẶT CẦU – KHỐI CẦU 138. Dạng 1 Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 140. Dạng 2 Tính diện tích, thể tích mặt cầu 141. Vấn đề 2 MẶT NÓN 143. Vấn đề 3 MẶT TRỤ 147. Chương 7 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 151.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các dạng bài tập VDC nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm
Tài liệu gồm 31 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12 chương 3 (nguyên hàm, tích phân và ứng dụng) và ôn thi điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm: A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Nguyên hàm và tính chất. 2. Phương pháp tính nguyên hàm. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp. Dạng 2: Phương pháp đổi biến dạng 1, đặt u = u(x). Dạng 3: Tìm nguyên hàm bằng cách đổi biến dạng 2. Dạng 4: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần. Dạng 5: Các bài toán thực tế ứng dụng nguyên hàm.
Hệ thống bài tập trắc nghiệm vận dụng cao, phân loại nguyên hàm, tích phân
Tài liệu gồm 21 trang được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (facebook: Giang Sơn), tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm vận dụng cao, phân loại nguyên hàm, tích phân (không bao gồm ứng dụng của tích phân) từ phần 1 đến phần 10; giúp học sinh học nâng cao chương trình Giải tích 12 chương 3 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Trích dẫn hệ thống bài tập trắc nghiệm vận dụng cao, phân loại nguyên hàm, tích phân : + Hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn 2f(x)f'(x) + 108x^2 = (8x + 9)f(x) + (4x^2 + 9x)f'(x). Tính ∫[4f(x) + 9f'(x)]dx biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) đi qua gốc tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị luôn cắt trục hoành. + Cho hàm số y = f(x), hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f'(x) trên đoạn [-2;1] và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho f (1) = 3, giá trị biểu thức f (-2) + f (4) bằng? [ads] + Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f'(x) ≥ x^4 + 2/x^2 – 2x với x > 0 và f (1) = -1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phương trình f(x) có một nghiệm trên (0;1). B. Phương trình f(x) có đúng ba nghiệm trên (0;+vc). C. Phương trình f(x) có một nghiệm trên (1;2). D. Phương trình f(x) có một nghiệm trên (2;5).
Bài tập VD VDC nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Tài liệu gồm 49 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn 69 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng, mức độ vận dụng và vận dụng cao (VD – VDC), có đáp án và lời giải chi tiết, được trích dẫn từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020. Tài liệu phù hợp với đối tượng học sinh có học lực khá – giỏi, ôn thi điểm 8 – 9 – 10 trong đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu bài tập VD – VDC nguyên hàm, tích phân và ứng dụng: + Vấn đề 1. Nguyên hàm. + Vấn đề 2. Tích phân. + Vấn đề 3. Ứng dụng nguyên hàm, tích phân để giải toán.
Bài tập nguyên hàm, tích phân và ứng dụng - Diệp Tuân
Tài liệu gồm 301 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán trắc nghiệm nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (Giải tích 12 chương 3), các bài tập trong tài liệu đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết (NB), thông hiểu (TH), vận dụng (VD) và vận dụng cao (VDC). Khái quát nội dung tài liệu bài tập nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Diệp Tuân: BÀI 1 . NGUYÊN HÀM. Dạng 1. Tìm họ nguyên hàm của các hàm cơ bản. Dạng 2. Sử dụng các kỹ thuật đặc biệt để tìm họ nguyên hàm của các hàm phức tạp. + Kỹ thuật 1. Nhân đa thức để tìm họ nguyên hàm có dạng tích của các đa thức. + Kỹ thuật 2. Sử dụng công thức lũy thừa để tìm họ nguyên hàm căn thức. + Kỹ thuật 3. Sử dụng công thức cộng lượng giác để tìm họ nguyên hàm của tích của các hàm lượng giác. + Kỹ thuật 4. Sử dụng công thức hạ bậc để tìm họ nguyên hàm của các hàm lượng giác có mũ bậc chẵn. + Kỹ thuật 5. Sử dụng kỹ thuật tách hạng tử, nhóm hạng tử, thêm bớt hạng tử để tìm họ nguyên hàm của các hàm phân thức hữu tỉ. BÀI 2 . CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM CƠ BẢN. Dạng 1. Phương pháp đổi biến số. Dạng 2. Phương pháp từng phần. + Loại 1. P(x) nhân sinx hoặc cosx trong đó P(x) là đa thức. + Loại 2. P(x) nhân e^(ax + b) trong đó P(x) là đa thức. + Loại 3. P(x) nhân ln(mx +  n) trong đó P(x) là đa thức. + Loại 4. e^x nhân sinx hoặc cosx. + Loại 5. Đổi biển rồi từng phần. Dạng 3. Phương pháp lấy nguyên hàm hai vế (tích phân hàm ẩn). [ads] BÀI 3 . TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tính tích phân cơ bản. Dạng 2. Phương pháp đổi biến loại 1. Dạng 3. Phương pháp đổi biến loại 2. + Loại 1. Đổi biến hàm căn thức. + Loại 2. Đổi biến hàm lượng giác. + Loại 3. Đổi biến một số tích phân đặc biệt. Dạng 4. Phương pháp từng phần. + Bài toán 1. Tích phân từng phần thuộc dạng f(x) nhân ln(g(x)). + Bài toán 2. Tích phân từng phần thuộc dạng f(x) nhân sinax hoặc cosax hoặc e^ax. + Bài toán 3. Tích phân từng phần thuộc dạng e^ax nhân sinax hoặc cosax. BÀI 4 . ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH. Dạng 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a, x = b. Dạng 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b. Dạng 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số. Dạng 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số có dạng x = f(y) và hai đường thẳng y = a, y = b. Dạng 5. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi một đồ thị hàm số có dạng y = f(x), x = a, x = b và trục hoành y = 0 khi quay quanh trục hoành (Ox). Dạng 6. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), x = a, x = b khi quay quanh trục hoành. Dạng 7. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai đồ thị hàm số x = f(y), x = g(y), y = a, y = b khi quay quanh trục tung Oy. Dạng 8. Ứng dụng trong thực tế tính vận tốc, quãng đường, diện tích và thể tích vật thể.