Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Hình học - Nguyễn Hoàng Việt

Tài liệu gồm 536 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, phân loại và phương pháp giải Toán 10 phần Hình học. MỤC LỤC : Chương 1 . VECTƠ 1. §1 – CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. A Tóm tắt lí thuyết 1. B Các dạng toán 2. + Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ 2. + Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau 5. §2 – TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 9. A Tóm tắt lí thuyết 9. B Các dạng toán 10. + Dạng 1. Xác định véc-tơ 10. + Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước 13. + Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ 17. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ 21. §3 – TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ 31. A Tóm tắt lí thuyết 31. B Các dạng toán 31. + Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số 32. + Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương 34. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số 39. + Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy 46. + Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ 49. C Bài tập tổng hợp 53. §4 – HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 59. A Tóm tắt lí thuyết 59. B Các dạng toán 60. + Dạng 1. T 60. + Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy 64. + Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm – trọng tâm 67. + Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng 70. C Bài tập tổng hợp 75. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 83. A Đề số 1a 83. B Đề số 1b 86. C Đề số 2a 89. D Đề số 2b 91. E Đề số 3a 93. F Đề số 3b 96. Chương 2 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 99. §1 – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦ 99. A Tóm tắt lí thuyết 99. B Các dạng toán 100. + Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác 100. + Dạng 2. Tính giá trị các biểu thức lượng giác 102. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức lượng giác 104. §2 – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 110. §3 – Tích vô hướng của hai véc-tơ 110. A Tóm tắt lý thuyết 110. B Các dạng toán 111. + Dạng 1. Các bài toán tính tích vô hướng của hai véc-tơ 111. + Dạng 2. Tính góc giữa hai véc-tơ -góc giữa hai đường thẳng-điều kiện vuông góc 115. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng hoặc về độ dài. 118. + Dạng 4. Ứng dụng của biểu thức toạ độ tích vô hướng vào tìm điểm thoả mãn điều kiện cho trước 122. + Dạng 5. Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác – tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của một điểm lên đường thẳng 126. §4 – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC 131. A Tóm tắt lý thuyết 131. B Các dạng toán 133. + Dạng 1. Một số bài tập giúp nắm vững lý thuyết 133. + Dạng 2. Xác định các yếu tố còn lại của một tam giác khi biết một số yếu tố về cạnh và góc của tam giác đó 139. + Dạng 3. Diện tích tam giác 144. + Dạng 4. Chứng minh hệ thức liên quan giữa các yếu tố trong tam giác 146. + Dạng 5. Nhận dạng tam giác vuông 150. + Dạng 6. Nhận dạng tam giác cân 153. + Dạng 7. Nhận dạng tam giác đều 156. + Dạng 8. Ứng dụng giải tam giác vào đo đạc 158. §5 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II 164. A Đề số 1a 164. B Đề số 1b 165. C Đề số 2a 167. D Đề số 2b 169. E Đề số 3a 170. F Đề số 3b 173. Chương 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 177. §1 – PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT VÀ PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 177. A Tóm tắt lí thuyết 177. B Các dạng toán 178. + Dạng 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng 178. + Dạng 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 179. + Dạng 3. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng 182. + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 185. + Dạng 5. Viết phương trình đường phân giác của góc do ∆1 và ∆2 tạo thành 187. + Dạng 6. Phương trình đường thẳng trong tam giác 190. §2 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 197. A Tóm tắt lý thuyết 197. B Các dạng toán 197. + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính đường tròn. 197. + Dạng 2. Lập phương trình đường tròn. 199. + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm 205. + Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi một điểm 208. + Dạng 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước 213. + Dạng 6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 220. + Dạng 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 225. + Dạng 8. Phương trình đường thẳng chứa tham số 226. + Dạng 9. Phương trình đường tròn chứa tham số 228. + Dạng 10. Tìm tọa độ một điểm thỏa một điều kiện cho trước 233. §3 – ĐƯỜNG ELIP 244. A Tóm tắt lí thuyết 244. B Các dạng toán 245. + Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip 245. + Dạng 2. Viết phương trình đường Elip 248. + Dạng 3. Tìm điểm thuộc elip thỏa điều kiện cho trước 252. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 263. A Đề số 1a 263. B Đề số 1b 264. C Đề số 2a 265. D Đề số 2b 267. E Đề số 3a 269. F Đề số 3b 271.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bộ trắc nghiệm Toán 10
Nhằm cung cấp ngân hàng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 giúp học sinh rèn luyện trong quá trình học tập, giới thiệu đến các em tài liệu bộ trắc nghiệm Toán 10. Tài liệu gồm 489 trang với các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 có đáp án, được phân dạng theo từng bài học trong chương trình Đại số 10 và Hình học 10. Mục lục tài liệu bộ trắc nghiệm Toán 10: I. ĐẠI SỐ Chương 1 . MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. 1 MỆNH ĐỀ. I. Phủ định của một mệnh đề. II. Mệnh đề kéo theo. III. Mệnh đề đảo – Mệnh đề tương đương. IV. Kí hiệu ∀ và ∃. V. Câu hỏi trắc nghiệm. 2 TẬP HỢP. I. Khái niệm tập hợp. II. Tập hợp con. III. Tập hợp bằng nhau. IV. Câu hỏi trắc nghiệm. 3 CÁC PHÉP TẬP HỢP. I. Giao của hai tập hợp. II. Hợp của hai tập hợp. III. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. IV. Câu hỏi trắc nghiệm. 4 CÁC TẬP HỢP SỐ. I. Các tập hợp số đã học. II. Các tập hợp con thường dùng của R. III. Câu hỏi trắc nghiệm. 5 SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ. I. Số gần đúng. II. Quy tròn số gần đúng. III. Câu hỏi trắc nghiệm. Chương 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. 1 HÀM SỐ. I. Ôn tập về hàm số. II. Sự biến thiên của hàm số. III. Tính chẵn lẻ của hàm số. IV. Câu hỏi trắc nghiệm. 2 HÀM SỐ Y = AX + B. I. Ôn tập về hàm số bậc nhất y = ax + b (a 6= 0). II. Hàm số hằng y = b. III. Hàm số y = |x|. IV. Câu hỏi trắc nghiệm. 3 HÀM SỐ BẬC HAI. I. Đồ thị của hàm số bậc hai. II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai. III. Câu hỏi trắc nghiệm. Chương 3 . PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 2 PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ BẬC NHẤT – BẬC HAI. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH NHIỀU ẨN. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 1 BẤT ĐẲNG THỨC. I. Bất đẳng thức giữa trung bình công và trung bình nhân – bất đẳng thức Cô-si. II. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. III. Bài tập trắc nghệm. 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. I. Khái niệm bất phương trình một ẩn. II. Một số phép biến đổi bất phương trình. III. Bài tập trắc nghệm. 3 DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT. I. Định lý về dấu nhị thức bật nhất. II. Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất. III. Bài tập trắc nghệm. 4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. I. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. II. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. III. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. IV. Áp dụng vào bài toán kinh tế. V. Bài tập trắc nghệm. 5 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI. I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai. II. Bất phương trình bậc hai một ẩn. III. Bài tập trắc nghệm. Chương 5 . CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. 1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. I. Số đo của cung và góc lượng giác. 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG. I. Giá trị lượng giác của cung α. II. Ý nghĩa hình học của tang và côtang. III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác. IV. Bài tập trắc nghiệm. 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. I. Công thức cộng. II. Công thức nhân đôi. III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích. IV. Bài tập trắc nghiệm. [ads] II. HÌNH HỌC Chương 1 . VECTƠ. 1 CÁC ĐỊNH NGHĨA. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 3 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 4 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. Chương 2 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦. I. Định nghĩa. II. Tính chất. III. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. IV. Góc giữa hai véctơ. V. Bài tập trắc nghệm. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. I. Định nghĩa. II. Các tính chất của tích vô hướng. III. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. IV. Ứng dụng. V. Bài tập trắc nghệm. 3 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC GIẢI TAM GIÁC. I. Định lý cô-sin. II. Định lý sin. III. Độ dài đường trung tuyến. IV. Công thức tính diện tích tam giác. V. Bài tập trắc nghệm. Chương 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ. 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. I. Tóm tắt lý Thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. I. Tóm tắt lý Thuyết. II. Bài tập trắc nghệm. 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghệm.
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải toán 10 - Nguyễn Thanh Nhàn
Tài liệu gồm 75 trang được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Thanh Nhàn tổng hợp kiến thức và giới thiệu phương pháp giải một số dạng toán thường gặp trong chương trình Toán 10. Tài liệu có thể xem là một cuốn sổ tay Toán 10 giúp bạn đọc tra cứu nhanh kiến thức và các dạng toán Đại số và Hình học 10. Xem thêm :  Tóm tắt kiến thức Toán 11 – Nguyễn Thanh Nhàn
Các dạng toán và phương pháp giải Đại số 10 - Nguyễn Hữu Ngọc
Sách gồm 272 trang tuyển tập các dạng toán phương pháp giải Đại số 10 (Tự luận và trắc nghiệm) được biên soạn theo chương trình Toán 10 cơ bản và nâng cao, sách do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Nội dung sách gồm các phần sau: Chương 1. Mệnh đề – Tập hợp  Bài 1. Mệnh đề + Dạng 1. Định giá trị của một mệnh đề + Dạng 2. Phát biểu định lý dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ + Dạng 3. Phủ định mệnh đề + Dạng 4. Phương pháp chứng minh bằng phản chứng Bài 2. Tập hợp + Dạng 1. Xác định tập hợp + Dạng 2. Tập hợp con + Dạng 3. Tập hợp bằng nhau + Dạng 4. Các phép toán: giao, hợp, hiệu Chương 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai + Dạng 1. Xác định hàm số bậc nhất + Dạng 2. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = |ax + b| + Dạng 3. Xác định hàm số bậc hai + Dạng 4. Vẽ hàm số bậc hai có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 5. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm x ∈ D + Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mộ hàm số nhờ Parabol Chương 3. Phương trình và hệ phương trình Bài 1. Phương trình bậc nhất + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình ax + b = 0 + Dạng 2. Xác định điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa điều kiện cho trước + Dạng 3. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 4. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 2. Phương trình bậc hai + Dạng 1. Giải và biện luận phương trình ax^2 + bx + c = 0 + Dạng 2. Xác định tham số để nghiệm phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước + Dạng 3. Dấu các nghiệm của phương trình bậc hai + Dạng 4. Các phương trình quy về phương trình bậc hai + Dạng 5. Giải hệ phương trình bậc hai chứa hai ẩn [ads] Chương 4. Bất đẳng thức và bất phương trình Bài 1. Bất đẳng thức + Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức nhờ định nghĩa + Dạng 2. Sử dụng bất đẳng thức Cô-si + Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đại lượng nhờ bất đẳng thức Bài 2. Bất phương trình + Dạng 1. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất + Dạng 2. Giải bất phương trình bậc nhất quy về việc xét dấu một tích hoặc một thương + Dạng 3. Bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 4. Xét dấu một biểu thức + Dạng 5. Giải và biện luận bất phương trình bậc hai + Dạng 6. Tam thức có dấu nhất định trên R + Dạng 7. Bất phương trình vô nghiệm, có nghiệm + Dạng 8. Bất phương trình có chứa căn thức Chương V. Thống kê Chương VI. Góc lượng giác và công thức lượng giác Bài 1. Góc và cung lượng giác – Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác + Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị + Dạng 2. Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác + Dạng 3. Thu gọn một biểu thức lượng giác Bài 2. Công thức lượng giác + Dạng 1. Tính giá trị lượng giác của góc đặc biệt + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức lượng giác + Dạng 3. Thu gọn biểu thức lượng giác + Dạng 4. Chứng minh biểu thức độc lập đối với α + Dạng 5. Tính giá trị của biểu thức Xem thêm:  Các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 – Nguyễn Hữu Ngọc
Kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cầm tay Casio giải nhanh Toán 10 - Phạm Phú Quốc
Tài liệu gồm 45 trang hướng dẫn các thủ thuật cơ bản dùng máy tính Casio giải nhanh Toán 10. Các thủ thuật và kỹ năng được đề cập gồm: + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong các bài toán tập hợp + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán hàm số + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giải phương trình và hệ phương trình + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giải bất phương trình và hệ bất phương trình + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán thống kê [ads] + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán góc, cung, công thức lượng giác + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán trong hệ trục tọa độ Oxy + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán giá trị lượng giác của một góc và hệ thức lượng trong tam giác + Sử dụng máy tính cầm tay Casio 570VN Plus trong bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Tài liệu gồm phần hướng dẫn bấm máy Casio, các bài tập trắc nghiệm Toán 10 dùng để rèn luyện kỹ năng và đáp án.