Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập bất đẳng thức và bất phương trình có lời giải chi tiết - Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh

Tài liệu gồm 118 trang tuyển chọn và giải chi tiết các bài tập trắc nghiệm chủ đề bất đẳng thức và bất phương trình trong chương trình Đại số 10 chương 4, các bài tập được chia thành nhiều dạng bài khác nhau, đa số thuộc mức độ vận dụng. Tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Phú Khánh và thầy Huỳnh Đức Khánh. Nội dung tài liệu : Bài 01. Bất đẳng thức Bài 02. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn + Vấn đề 1. Điều kiện xác định của bất phương trình + Vấn đề 2. Cặp bất phương trình tương đương + Vấn đề 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn + Vấn đề 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Bài 03. Dấu của nhị thức bậc nhất + Vấn đề 1. Xét dấu nhị thức bậc nhất + Vấn đề 2. Bất phương trình tích + Vấn đề 3. Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu + Vấn đề 4. Bất phương trình chứa trị tuyệt đối [ads] Bài 04. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Vấn đề 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Vấn đề 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Vấn đề 3. Bài toán tối ưu Bài 05. Dấu của tam thức bậc hai + Vấn đề 1. Dấu của tam thức bậc hai + Vấn đề 2. Ứng dụng về dấu của tam thức bậc hai để giải phương trình tích + Vấn đề 3. Ứng dụng về dấu của tam thức bậc hai để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu + Vấn đề 4. Ứng dụng về dấu của tam thức bậc hai để tìm tập xác định của hàm số + Vấn đề 5. Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai vô nghiệm – có nghiệm – có hai nghiệm phân biệt + Vấn đề 6. Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa điều kiện cho trước + Vấn đề 7. Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình vô nghiệm – có nghiệm – nghiệm đúng + Vấn đề 8. Hệ bất phương trình bậc hai Xem thêm :  Bài tập phương trình và hệ phương trình có lời giải chi tiết – Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài giảng các ví dụ mẫu và bài tập tính xác suất
Bài giảng các ví dụ mẫu và bài tập tính xác suất
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đường tròn Toán 10 cơ bản - VD - VDC
Tài liệu gồm 18 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm đường tròn, trong chương trình môn Toán 10 chủ đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, mức độ cơ bản – vận dụng – vận dụng cao. + Cơ bản đường tròn (phần 1 – phần 3). + Vận dụng đường tròn (phần 1 – phần 3). + Vận dụng cao đường tròn (phần 1 – phần 3).
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng Toán 10 cơ bản - VD - VDC
Tài liệu gồm 42 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng, trong chương trình môn Toán 10 chủ đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, mức độ cơ bản – vận dụng – vận dụng cao. + Cơ bản đường thẳng (phần 1 – phần 3). + Cơ bản góc, khoảng cách (phần 1 – phần 3). + Cơ bản vị trí tương đối hai đường thẳng (phần 1 – phần 3). + Vận dụng đường thẳng (phần 1 – phần 3). + Vận dụng góc, khoảng cách, vị trí tương đối hai đường thẳng (phần 1 – phần 3). + Vận dụng cao đường thẳng, tam giác (phần 1 – phần 3). + Vận dụng cao tứ giác (phần 1 – phần 3).
Bài tập phương pháp toạ độ trong mặt phẳng Toán 10 Cánh Diều
Tài liệu gồm 419 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển tập các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm chuyên đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng trong chương trình Toán 10 Cánh Diều, có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Tìm toạ độ của vectơ. + Dạng 2. Tìm điều kiện để hai vectơ bằng nhau, chứng minh hai vectơ bằng nhau. + Dạng 3. Tìm toạ độ của một điểm thoả mãn điều kiện cho trước. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 2 . BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Trục tọa độ. + Dạng 2. Tọa độ véctơ. + Dạng 3. Tọa độ điểm. + Dạng 4. Ứng dụng. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng 2. Phương trình tham số của đường thẳng. + Dạng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Xác định véctơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng, hệ số góc của đường thẳng. + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng (tổng quát, tham số, chính tắc). BÀI 4 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Dạng 3. Góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Các yếu tố về tam giác. + Dạng 6. Các yếu tố về tứ giác. + Dạng 7. Câu toán cực trị. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Góc của hai đường thẳng. + Dạng 3. Khoảng cách. + Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến diện tích. + Dạng 5. Xác định điểm. + Dạng 6. Bài toán liên quan quan đến tam giác. + Dạng 7. Bài toán liên quan đến tứ giác. + Dạng 8. Cực trị. BÀI 5 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Thiết lập phương trình đường tròn. + Dạng 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 4. Tiếp tuyến của đường tròn. + Dạng 5. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 6. Tìm quỹ tích tâm đường tròn. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Tìm tọa độ tâm, bán kính đường tròn. + Dạng 3. Viết phương trình đường tròn. + Dạng 4. Tương giao (tiếp tuyến) của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 5. Câu hỏi min – max. BÀI 6 . BA ĐƯỜNG CONIC. A. LÝ THUYẾT. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol. + Dạng 4. Các bài toán liên quan đường cônic. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol.