Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán 12 (tập 2)

Tài liệu gồm 240 trang, phân dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán 12 (tập 2) có đáp án, giúp học sinh lớp 12 rèn luyện khi học chương trình Toán 12 giai đoạn học kì 2. MỤC LỤC : Phần I GIẢI TÍCH. Bài 1. Nguyên hàm 6. + Dạng 1.1: Nguyên hàm cơ bản 6. Bảng đáp án 10. + Dạng 1.2: Nguyên hàm của hàm số hữu tỷ 10. Bảng đáp án 12. + Dạng 1.3: Nguyên hàm thỏa điều kiện cho trước 12. Bảng đáp án 14. + Dạng 1.4: Nguyên hàm của hàm số đạo hàm f′(x) 14. Bảng đáp án 16. + Dạng 1.5: Nguyên hàm của hàm số phân nhánh 17. Bảng đáp án 17. + Dạng 1.6: Phương pháp đổi biến số 18. Bảng đáp án 21. + Dạng 1.7: Phương pháp từng phần 21. Bảng đáp án 24. + Dạng 1.8: Nguyên hàm kết hợp đổi biến và từng phần 25. Bảng đáp án 25. + Dạng 1.9: Nguyên hàm của hàm ẩn 25. Bảng đáp án 29. Bài 2. TÍCH PHÂN 29. + Dạng 2.1: Tích phân sử dụng định nghĩa – tính chất 29. Bảng đáp án 33. + Dạng 2.2: Tích phân cơ bản 34. Bảng đáp án 39. + Dạng 2.3: Tích phân chứa trị tuyệt đối 39. Bảng đáp án 40. + Dạng 2.4: Tích phân đổi biến số 40. Bảng đáp án 47. + Dạng 2.5: Tích phân từng phần 48. Bảng đáp án 53. + Dạng 2.6: Tích phân kết hợp đổi biến và từng phần 54. Bảng đáp án 55. + Dạng 2.7: Tích phân hàm hữu tỷ 55. Bảng đáp án 56. + Dạng 2.8: Tích phân hàm ẩn 56. Bảng đáp án 61. + Dạng 2.9: Tích phân hàm phân nhánh 61. Bảng đáp án 62. + Dạng 2.10: Tích phân dựa vào đồ thị 62. Bảng đáp án 64. Bài 3. Ứng dụng tích phân 65. A Diện tích hình phẳng 65. + Dạng 3.1: Câu hỏi lý thuyết 65. Bảng đáp án 70. + Dạng 3.2: Diện tích hình phẳng được giới hạn các hàm số 70. Bảng đáp án 90. + Dạng 3.3: Bài toán chuyển động 91. Bảng đáp án 93. + Dạng 3.4: Toán thực tế – ứng dụng diện tích 93. Bảng đáp án 98. B THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY 98. + Dạng 3.5: Thể tích khối tròn xoay được giới hạn các hàm số 98. Bảng đáp án 105. + Dạng 3.6: Thể tích theo mặt cắt S(x) 105. Bảng đáp án 107. + Dạng 3.7: Bài toán thực tế ứng dụng thể tích 107. Bảng đáp án 110. Bài 4. SỐ PHỨC 111. A Khái niệm số phức 111. + Dạng 4.1: Câu hỏi lý thuyết 111. Bảng đáp án 111. + Dạng 4.2: Phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp 111. Bảng đáp án 114. + Dạng 4.3: Biểu diễn số phức 114. Bảng đáp án 118. B Các phép toán số phức 119. + Dạng 4.4: Câu hỏi lý thuyết 119. Bảng đáp án 119. + Dạng 4.5: Thực hiện các phép toán trên số phức 119. Bảng đáp án 122. + Dạng 4.6: Xác định các yếu tố số phức 122. Bảng đáp án 125. + Dạng 4.7: Tìm số phức thỏa điều kiện 125. Bảng đáp án 128. C Biểu diễn hình học 128. + Dạng 4.8: Biểu diễn hình học số phức qua các phép toán 128. Bảng đáp án 130. + Dạng 4.9: Tập hợp số phức 131. Bảng đáp án 133. D Phương trình bậc hai 133. + Dạng 4.10: Phương trình bậc 2 với hệ số thực – Tính toán biểu thức nghiệm 133. Bảng đáp án 137. + Dạng 4.11: Định lí Vi – et trong số phức 137. Bảng đáp án 139. + Dạng 4.12: Biểu diễn hình học nghiệm của phương trình bậc hai 139. Bảng đáp án 140. + Dạng 4.13: Bài toán chứa tham số m 141. Bảng đáp án 142. E CỰC TRỊ SỐ PHỨC 142. + Dạng 4.14: Sử dụng Môđun – liên hợp 142. Bảng đáp án 143. + Dạng 4.15: Phương pháp hình học 143. Bảng đáp án 145. + Dạng 4.16: Phương pháp đại số 145. Bảng đáp án 147. Phần II HÌNH HỌC. Bài 1. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 149. + Dạng 1.1: Tọa độ điểm, tọa độ véc – tơ 149. Bảng đáp án 153. + Dạng 1.2: Tích vô hướng và ứng dung 153. Bảng đáp án 157. + Dạng 1.3: Tích có hướng và ứng dụng 157. Bảng đáp án 160. + Dạng 1.4: Mặt cầu 160. Bảng đáp án 164. + Dạng 1.5: Phương trình mặt cầu 164. Bảng đáp án 169. Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 169. + Dạng 2.1: Xác định véc – tơ pháp tuyến 169. Bảng đáp án 170. + Dạng 2.2: Phương trình mặt phẳng 170. Bảng đáp án 174. + Dạng 2.3: Vị trí giữa hai mặt phẳng 175. Bảng đáp án 176. + Dạng 2.4: Tìm tọa độ điểm liên quan mặt phẳng 176. Bảng đáp án 177. + Dạng 2.5: Khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng và bài toán liên quan 177. Bảng đáp án 180. + Dạng 2.6: Bài toán liên quan mặt phặt phẳng – mặt cầu 180. Bảng đáp án 184. + Dạng 2.7: Phương trình mặt cầu liên quan mặt phẳng 184. Bảng đáp án 185. + Dạng 2.8: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn 186. Bảng đáp án 188. + Dạng 2.9: Phương trình mặt phẳng liên quan đến góc 188. Bảng đáp án 190. + Dạng 2.10: Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng 190. Bảng đáp án 191. + Dạng 2.11: Bài toán liên quan cực trị 191. Bảng đáp án 196. Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 196. + Dạng 3.1: Xác định véc – tơ chỉ phương 196. Bảng đáp án 198. + Dạng 3.2: Phương trình đường thẳng 198. Bảng đáp án 206. + Dạng 3.3: Phương trình mặt phẳng liên quan đường thẳng 206. Bảng đáp án 211. + Dạng 3.4: Điểm liên quan đường thẳng 212. Bảng đáp án 214. + Dạng 3.5: Khoảng cách – góc 215. Bảng đáp án 216. + Dạng 3.6: Vị trị tương đối giữa hai đường thẳng 216. Bảng đáp án 218. + Dạng 3.7: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng 218. Bảng đáp án 221. + Dạng 3.8: Bài toán liên quan: Mặt phẳng – đường thẳng – mặt cầu 221. Bảng đáp án 227. + Dạng 3.9: Hình chiếu của điểm lên đường thẳng 227. Bảng đáp án 229. + Dạng 3.10: Bài toán liên quán: Góc – khoảng cách 230. Bảng đáp án 233. + Dạng 3.11: Bài toán liên quan đến cực trị 233. Bảng đáp án 239.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

113 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng - Huỳnh Công Dũng
Tài liệu gồm 15 trang với 113 bài tập trắc nghiệm thuộc chuyên đề phương trình mặt phẳng có đáp án.
Các dạng bài tập viết phương trình đường thẳng trong không gian - Nguyễn Thị Thu
Tài liệu gồm 19 trang hướng dẫn giải các dạng toán viết phương trình đường thẳng trong không gian. Trong chương trình Hình học 12, bài toán viết phương trình đường thẳng trong không gian là bài toán hay và không quá khó. Để làm tốt bài toán này đòi hỏi học sinh phải nắm vững kiến thức hình học không gian, mối quan hệ giữa đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. Là dạng toán chiếm tỷ lệ nhiều trong các đề thi tốt nghiệp THPT và thi vào Cao đẳng, Đại học nên yêu cầu học sinh phải làm tốt được dạng toán này là hết sức cần thiết. Trong quá trình giảng dạy, tôi nhận thấy các em còn lúng túng nhiều trong quá trình giải các bài toán về viết phương trình đường thẳng. Nhằm giúp các em giảm bớt khó khăn khi gặp dạng toán này tôi đã mạnh dạn đưa ra chuyên đề : “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”. Trong chuyên đề, tôi đã đưa ra phân loại bài tập viết phương trình đường thẳng từ dễ đến khó để học sinh tiếp cận một cách đơn giản, dễ nhớ và từng bước giúp học sinh hình thành tư duy tự học, tự giải quyết vấn đề. Ngoài ra, giúp cho các em làm tốt các bài thi tốt nghiệp cũng như thi vào các trường Cao đẳng và Đại học. Chuyên đề gồm 3 phần: + Phần I: Phương pháp chung để giải toán + Phần II: Một số dạng toán thường gặp + Phần III: Bài tập tự luận tự luyện + Phần IV: Bài tập trắc nghiệm tự luyện [ads] Các dạng toán viết phương trình đường thẳng trong không gian: + Dạng 1: Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M (x0; y0; z0) và có vectơ chỉ phương u = (a; b; c). + Dạng 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết d đi qua hai điểm A, B cho trước. + Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α). + Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng d’. + Dạng 5: Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với 2 mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q). + Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M, song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d’ (d’ không vuông góc với (P)). + Dạng 7 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d1 và d2 (d1 và d2 là hai đường thẳng chéo nhau). + Dạng 8: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. + Dạng 9: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2. + Dạng 10: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d1. + Dạng 11: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp(P) đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. + Dạng 12: Viết phương trình đường thẳng d song song với d’ đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. + Dạng 13: Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều hai đường thẳng song song d1 và d2 đồng thời d nằm trong mặt phẳng chứa d1 và d2. + Dạng 14: Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. + Dạng 15 : Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu của d’ trên mặt phẳng (P).
81 bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - Hà Hữu Hải
Tài liệu gồm 11 trang với các bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C. A. 6x – 3y + 2z – 6 = 0 B. 6x + 3y + 2z + 6 = 0 C. x + 2y + 3z – 1 = 0 D. 6x + 3y + 2z – 6 = 0 [ads] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1; 1; 3), N(1; 1; 5), P(3; 0; 4). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng NP? A. x – y – z + 3 = 0 B. x – 2y – z − 0 = 0 C. 2x – y – z + 2 = 0 D. 2x – y + z – 4 = 0 + Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(0; 0; 1), B(2; 1; -1), C(-1; -2; 0) là: A. 5x – 4y + 3z – 3 = 0 B. 5x – 4y + 3z – 9 = 0 C. 5x – y + 3z – 33 = 0 D. x – 4y + z – 6 = 0
Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - Đặng Ngọc Hiền
Tài liệu gồm 17 trang tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian. Tóm tắt lý thuyết và công thức cơ bản I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng II. Phương trình mặt phẳng III. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng IV. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng VI. Góc giữa hai mặt phẳng Các dạng toán và bài tập trắc nghiệm Loại 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Loại 2. Viết phương trình mặt phẳng (biết điểm và VTPT của mặt phẳng) Loại 3. Viết phương trình mặt phẳng (phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn) [ads] Loại 4. Viết phương trình mặt phẳng (biết VTPT và một điều kiện) Loại 5. + Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng + Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Loại 6. + Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu. + Hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng Loại 7. + Góc giữa hai mặt phẳng + Phương trình mặt phẳng (Biết hai điểm thuộc mặt phẳng và góc)