Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tuyển tập 198 câu VDC hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Tài liệu gồm 83 trang, được biên soạn bởi nhóm tác giả Tư Duy Mở, tuyển tập 198 câu vận dụng cao (VD – VDC) hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh khối 11 rèn luyện khi học tập chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1. Trích dẫn tài liệu tuyển tập 198 câu VDC hàm số lượng giác và phương trình lượng giác: + Gọi m/n là giá trị lớn nhất của a để bất phương trình √a3(x − 1)2 + √a(x − 1)2 6√4a3sin πx2 có ít nhất một nghiệm, trong đó m, n là các số nguyên dương và m/n là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 22m + n. + Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 4x + 6 sinx cos x = m có hai nghiệm phân biệt trên đoạn h0;π4i. + Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình (1 + sinx + cos x)tan(π − x) = sin 2x + 2 sinx + 2 cos x + 2?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác
Tài liệu gồm 54 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chủ đề góc lượng giác và công thức lượng giác trong chương trình Đại số 10 chương 6; các bài toán được phân dạng, có đáp án và lời giải chi tiết. Mục lục tài liệu các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác: Chủ đề 1 . Góc và cung lượng giác. Phần A . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Mối liên hệ giữa radian và độ 1 + Dạng toán 2. Đường tròn lượng giác và các bài toán liên quan. 2 Phần B . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Mối liên hệ giữa radian và độ 4 + Dạng toán 2. Đường tròn lượng giác và các bài toán liên quan. 5 Chủ đề 2 . Giá trị lượng giác của một cung. Phần A . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Xét dấu của các giá trị lượng giác (Trang 1). + Dạng toán 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt (Trang 2). + Dạng toán 3. Tính giá trị lượng giác (Trang 3). + Dạng toán 4. Rút gọn biểu thức lượng giác (Trang 6). Phần B . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Xét dấu của các giá trị lượng giác (Trang 9). + Dạng toán 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt (Trang 10). + Dạng toán 3. Tính giá trị lượng giác (Trang 11). + Dạng toán 4. Rút gọn biểu thức lượng giác (Trang 15). [ads] Chủ đề 3 . Công thức lượng giác. Phần A . Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Áp dụng công thức cộng (Trang 1). + Dạng toán 2. Áp dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc (Trang 4). + Dạng toán 3. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích (Trang 5). + Dạng toán 4. Kết hợp các công thức lượng giác (Trang 7). + Dạng toán 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (Trang 9). + Dạng toán 6. Nhận dạng tam giác (Trang 9). Phần B . Đáp án và lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Áp dụng công thức cộng (Trang 12). + Dạng toán 2. Áp dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc (Trang 15). + Dạng toán 3. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích (Trang 17). + Dạng toán 4. Kết hợp các công thức lượng giác (Trang 18). + Dạng toán 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (Trang 22). + Dạng toán 6. Nhận dạng tam giác (Trang 23).
Lý thuyết và bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Tài liệu gồm 64 trang tóm tắt các lý thuyết SGK, công thức, phân dạng và các bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, giúp học sinh tham khảo trong quá trình học tập chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1. BÀI 1 . CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM. BÀI 2 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. Dạng 2.1 . Tìm tập xác định của hàm số lượng giác. Để tìm tập xác định của hàm số lượng giác ta cần nhớ: + Điều kiện xác định hàm số: y = tan f(x), y = cot f(x). + Một số trường hợp tìm tập xác định thường gặp. + Cần nhớ những trường hợp đặc biệt. Dạng 2.2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. + Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác. + Kết luận: max y = M và min y = m. Dạng 2.3 . Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. + Tìm tập xác định D của hàm số lượng giác. + Tính f(-x), nghĩa là sẽ thay x bằng -x, so sánh với f(x). [ads] BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. A. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. B. MỘT SỐ KỸ NĂNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. Dạng 3.1 . Sử dụng thành thạo cung liên kết: cung đối nhau, cung bù nhau, cung phụ nhau, cung hơn kém π, cung hơn kém π/2, tính chu kỳ. Dạng 3.2 . Ghép cung thích hợp để áp dụng công thức tích thành tổng. Khi áp dụng tổng thành tích đối với hai hàm sin và cosin thì nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc cụm ghép khác trong phương trình cần giải. Dạng 3.3 . Hạ bậc khi gặp bậc chẵn của sin và cos. Mục đích cả việc hạ bậc để triệt tiêu hằng số không mong muốn và nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công thức (tổng thành tích sau khi hạ bậc) sẽ xuất hiện nhân tử chung hoặc làm bài toán đơn giản hơn. Dạng 3.4 . Xác định nhân tử chung để đưa về phương trình tích. Đa số đề thi, kiểm tra thường là những phương trình đưa về tích số. Do đó, trước khi giải ta phải quan sát xem chúng có những lượng nhân tử chung nào, sau đó định hướng để tách, ghép, nhóm phù hợp.
Tài liệu tự học hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Tài liệu gồm 110 trang phân dạng và tuyển chọn 119 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tự học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1. Mục lục tài liệu tự học hàm số lượng giác và phương trình lượng giác: PHẦN 1 : ĐỀ BÀI Dạng 1. Xác định đồ thị hàm số lượng giác. Dạng 2. Xác định chu kỳ hàm số lượng giác. Dạng 3. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác. Dạng 4. Xác định số điểm biểu diễn của phương trình lượng giác cho trước trên đường tròn lượng giác. Dạng 5. Biện luận nghiệm phương trình lượng giác không chứa tham số. + Dạng 5.1. Tìm số nghiệm của phương trình lượng giác trên tập K. + Dạng 5.2. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình lượng giác. + Dạng 5.3. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác trên tập K. Dạng 6. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình lượng giác cho trước có nghiệm. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác. + Dạng 7.1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất sử dụng điều kiện -1 ≤ sinx ≤ 1, -1 ≤ cosx ≤ 1. + Dạng 7.2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất dạng y = asinx + bcosx + c. + Dạng 7.3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất sử dụng bất đẳng thức cổ điển. [ads] PHẦN 2 : BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN 3 : ĐÁP ÁN CHI TIẾT Dạng 1. Xác định đồ thị hàm số lượng giác. Dạng 2. Xác định chu kỳ hàm số lượng giác. Dạng 3. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác. Dạng 4: xác định số điểm biểu diễn của phương trình lượng giác cho trước trên đường tròn lượng giác. Dạng 5. Biện luận nghiệm phương trình lượng giác không chứa tham số. + Dạng 5.1. Tìm số nghiệm của phương trình lượng giác trên tập K. + Dạng 5.2. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình lượng giác. + Dạng 5.3. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác trên tập K. Dạng 6. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình lượng giác cho trước có nghiệm. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác. + Dạng 7.1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất sử dụng điều kiện -1 ≤ sinx ≤ 1, -1 ≤ cosx ≤ 1. + Dạng 7.2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất dạng y = asinx + bcosx + c. + Dạng 7.3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất sử dụng bất đẳng thức cổ điển.
Các dạng toán hàm số lượng giác và phương trình lượng giác thường gặp
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác là một chủ đề kiến thức quan trọng không chỉ trong chương trình Đại số và Giải tích 11 mà còn chiếm một lượng điểm nhất định trong đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán. Để giúp các em rèn luyện kỹ năng giải bài tập, thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn và giới thiệu tài liệu các dạng toán hàm số lượng giác và phương trình lượng giác thường gặp. Tài liệu gồm 130 trang với phần lớn các bài toán được trích dẫn trong các đề thi thử môn Toán của các trường THPT và cơ sở GD&ĐT trên toàn quốc, các câu hỏi và bài tập đều có đáp án, được phân tích và giải chi tiết. Khái quát nội dung tài liệu các dạng toán hàm số lượng giác và phương trình lượng giác thường gặp: VẤN ĐỀ 1 . HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. Dạng toán 1. Tập xác định của hàm số lượng giác. Dạng toán 2. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác. Dạng toán 3. Tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác. Dạng toán 4. Tính đơn điệu của hàm số lượng giác. Dạng toán 5. Tập giá trị, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. + Dạng toán 5.1 Biến đổi thông thường, sử dụng bất đẳng thức cơ bản của sin, cos. + Dạng toán 5.2 Đặt ẩn phụ. + Dạng toán 5.3 Áp dụng bất đẳng thức đại số. Dạng toán 6. Đồ thị của hàm số lượng giác. [ads] VẤN ĐỀ 2 . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. Dạng toán 1. Phương trình sinx = a. + Dạng toán 1.1 Không có điều kiện nghiệm. + Dạng toán 1.2 Có điều kiện nghiệm. Dạng toán 2. Phương trình cosx = a. + Dạng toán 2.1 Không có điều kiện nghiệm. + Dạng toán 2.2 Có điều kiện nghiệm. Dạng toán 3. Phương trình tanx = a. + Dạng toán 2.1 Không có điều kiện nghiệm. + Dạng toán 2.2 Có điều kiện nghiệm. Dạng toán 4. Phương trình cotx = a. + Dạng toán 2.1 Không có điều kiện nghiệm. + Dạng toán 2.2 Có điều kiện nghiệm. Dạng toán 5. Một số bài toán tổng hợp [ads] VẤN ĐỀ 3 . MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP. Dạng toán 1. Giải và biện luận Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. + Dạng toán 1.1 Không cần biết đổi. + Dạng toán 1.2 Biến đổi quy về phương trình bậc hai. + Dạng toán 1.3 Có điều kiện của nghiệm. Dạng toán 2. Giải và biện luận Phương trình bậc nhất đối với sin và cos. + Dạng toán 2.1 Không cần biến đổi. + Dạng toán 2.2 Cần biến đổi. + Dạng toán 2.3 Có điều kiện của nghiệm. + Dạng toán 2.3.1 Điều kiện nghiệm. + Dạng toán 2.3.2 Định m để phương trình có nghiệm. + Dạng toán 2.3.3 Sử dụng điều kiện có nghiệm để tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất. Dạng toán 3. Giải và biện luận phương trình đẳng cấp. + Dạng toán 3.1 Không có điều kiện của nghiệm. + Dạng toán 3.3 Có điều kiện của nghiệm. + Dạng toán 3.3 Định m để phương trình có nghiệm. Dạng toán 4. Giải và biện luận Phương trình đối xứng. + Dạng toán 4.1 Không có điều kiện của nghiệm. + Dạng toán 4.2 Có điều kiện của nghiệm. Dạng toán 5. Biến đổi đưa về phương trình tích. + Dạng toán 5.1 Không có điều kiện của nghiệm. + Dạng toán 5.2 Có điều kiện của nghiệm. Dạng toán 6. Giải và biện luận phương trình lượng giác chứa ẩn ở mẫu. Dạng toán 7. Giải và biện luận Một số bài toán về phương trình lượng giác khác. Dạng toán 8. Giải và biện luận Phương trình lượng giác chứa tham số.