Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán

Nội dung Phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán Bản PDF Nội dung tài liệu phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán đến từ trường THPT An Phước, tỉnh Ninh Thuận, gồm 87 trang, được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo. Tài liệu này hướng dẫn chi tiết phân tích các câu hỏi trong đề minh họa của Bộ Giáo dục 2022.

Trong phần 1 của tài liệu, có phần MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022, trong đó có khung ma trận và bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi. Các câu hỏi bao gồm các nội dung như xác định số phức cơ bản, phương trình mặt cầu, bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất, tính thể tích khối đa diện, tập xác định của hàm số, phương trình cơ bản, đạo hàm, tích phân cơ bản, biểu diễn hình học của số phức, xác định các đường tiệm cận của hàm số, bất phương trình cơ bản, và nhiều nội dung khác.

Phần 2 của tài liệu là PHÂN TÍCH ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022, trong đó tập trung vào phân tích chi tiết từng câu hỏi trong đề minh họa. Cung cấp cách giải và lý giải rõ ràng, dễ hiểu giúp học sinh hiểu rõ hơn và áp dụng vào bài tập.

Phần 3 của tài liệu là BÀI TẬP CHO HỌC SINH RÈN LUYỆN, cung cấp các bài tập để học sinh ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, áp dụng kiến thức đã học.

Tài liệu này là nguồn tư liệu hữu ích để học sinh chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, giúp họ nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập một cách hiệu quả. Đồng thời, tài liệu cũng là sản phẩm nỗ lực và sự chuyên nghiệp của đội ngũ giáo viên trường THPT An Phước, tỉnh Ninh Thuận.

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Tư duy giải nhanh các câu hỏi khó trong đề chính thức THPTQG 2018 môn Toán
Tài liệu gồm 6 trang hướng dẫn tư duy giải nhanh các câu hỏi khó trong đề chính thức THPTQG 2018 môn Toán, trong đó bao gồm 16 câu hỏi, từ câu 35 đến câu 50 thuộc mã đề 101, trong 16 câu hỏi này có 1 câu hỏi vận dụng thấp và 15 câu hỏi vận dụng cao. Lời giải được trình bày ngắn gọn, mỗi câu không quá 3 bước tính toán. Thông qua lời giải này, chúng ta có thể nhận thấy “ý đồ” ra đề của Bộ GD&ĐT nhằm kiểm tra quá trình tư duy toán học của học sinh, điều này có lợi cho các học sinh nắm kiến thức sâu sắc và có tư duy tốt, nhưng lại gây khó khăn cho các học sinh học theo hình thức thuộc bài và thiên về tính toán.
Tổng ôn toán vận dụng - vận dụng cao ôn thi THPTQG môn Toán - Lục Trí Tuyên
Tài liệu gồm 60 trang được biên soạn bởi thầy Lục Trí Tuyên tuyển tập 142 bài toán trắc nghiệm mức độ vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, trong đó gồm 35 bài toán thuộc chương trình Toán 11 và 107 bài toán nằm trong chương trình Toán 12, các bài toán đều có đáp án, được phân tích và giải chi tiết.
Chuyên đề Toán 12 ôn thi THPTQG - Lư Sĩ Pháp (Tập 2 Hình học)
Tài liệu gồm 95 trang trình bày lý thuyết cần nhớ, phân dạng toán có hướng dẫn giải và bài tập trắc nghiệm có đáp án các chuyên đề Toán 12 phần Hình học ôn thi THPT Quốc gia, tài liệu được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp, nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Các chuyên đề trong tài liệu : + Chuyên đề 5. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện + Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ và Mặt cầu + Chuyên đề 7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz [ads] Xem thêm : + Chuyên đề Toán 12 ôn thi THPTQG – Lư Sĩ Pháp (Tập 1: Giải tích) + Chuyên đề Toán 11 ôn thi THPT Quốc gia – Lư Sĩ Pháp
Chuyên đề Toán 12 ôn thi THPTQG - Lư Sĩ Pháp (Tập 1 Giải tích)
Tài liệu gồm 153 trang tuyển tập lý thuyết, phân dạng toán và bài tập trắc nghiệm có đáp án các chuyên đề Toán 12 phần Giải tích ôn thi THPT Quốc gia, tài liệu được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp. CHUYÊN ĐỀ 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ §1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ + Dạng 1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho + Dạng 2. Tìm tham số m ∈ R để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định của nó + Dạng 3. Tìm tham số m ∈ R để hàm số luôn luôn đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (α; β) §2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ + Dạng 1. Tìm các điểm cực trị của hàm số y = f(x) + Dạng 2. Tìm tham số m để hàm số đạt cực đại hay cực tiểu tại điểm x0 + Dạng 3. Tìm tham số m để hàm số không có hoặc có cực trị và thỏa mãn điều kiện bài toán §3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ + Dạng 1. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn [a; b]. Xét hàm số y = f(x) + Dạng 2. Tìm GTLN – GTNN của hàm số chứa căn thức + Dạng 3. Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên một khoảng (a; b) + Dạng 4. Ứng dụng vào bài toán thực tế §4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN + Dạng 1: Tìm các đường tiệm cận thông qua định nghĩa; bảng biến thiên + Dạng 2: Tìm các đường tiệm cận của hàm số nhất biến + Dạng 3: Tìm các đường tiệm đứng của hàm số khác §5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ §6. MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ + Dạng 1. Biện luận số giao điểm của hai đồ thị + Dạng 2. Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến + Dạng 4. Sự tiếp xúc của các đường cong [ads] CHUYÊN ĐỀ 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT + Dạng 1. Xét tính đúng sai của một mệnh đề + Dạng 2. Tính (rút gọn) biểu thức mũ và lôgarit + Dạng 3. Biểu diễn một lôgarit qua các yếu tố cho trước + Dạng 4. So sánh các biểu thức chứa mũ và lôgarit + Dạng 5. Tập xác định của hàm số + Dạng 6. Tính đạo hàm + Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số + Dạng 8. Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình + Dạng 9. Nhận dạng đồ thị, xác định các hệ số. + Dạng 10. Bài toán thực tế CHUYÊN ĐỀ 3 . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CHUYÊN ĐỀ 4 . SỐ PHỨC 1. Số phức 2. Các phép toán trên số phức 3. Mối liên hệ giữa z và z‾ 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực 5. Cực trị số phức 6. Một số dạng cơ bản tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z| + Dạng 1. Cho số phức z thỏa mãn |z – (a + bi)| = R, R > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của z + Dạng 2. Cho số phức z thỏa mãn |z – z1| = r1, r1 > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P = |z – z2| + Dạng 3. Cho số phức z thỏa mãn |z – z1| + |z – z2| = k, k > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P = |z| + Dạng 4. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 + z2 = m + ni và |z1 – z2| = p > 0. Tìm giá trị lớn nhất của P = |z1| + |z2| Xem thêm :  Chuyên đề Toán 11 ôn thi THPT Quốc gia – Lư Sĩ Pháp