Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán và bài tập số phức có lời giải chi tiết - Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 128 trang tóm tắt lý thuyết, phân dạng toán và tuyển tập các bài toán trắc nghiệm, tự luận về chuyên đề số phức trong chương trình Giải tích 12 chương 3, các bài toán đều có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương. Các dạng toán về số phức: + Dạng 1. Các phép tính về số phức và các bài toán định tính + Dạng 2. Biểu diễn hình học của số phức và ứng dụng + Dạng 3. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai + Dạng 4. Phương trình quy về bậc hai + Dạng 5. Dạng lượng giác của số phức + Dạng 6. Cực trị của số phức [ads] Các dạng bài tập: + Vấn đề 1. Phần thực – phần ảo + Vấn đề 2. Hai số phức bằng nhau + Vấn đề 3. Biểu diễn hình học số phức + Vấn đề 4. Phép cộng – phép trừ hai số phức + Vấn đề 5. Nhân hai số phức + Vấn đề 6. Số phức liên hợp + Vấn đề 7. Mô đun của số phức + Vấn đề 8. Phép chia số phức + Vấn đề 9. Lũy thừa đơn vị ảo + Vấn đề 10. Phương với hệ số thực + Vấn đề 11. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức + Vấn đề 12. Bài toán min – max trong số phức

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyễn Tấn Phong
Tài liệu gồm 25 trang với tóm tắt lý thuyết, công thức tính toán và bài tập ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian. Tọa độ điểm – tọa độ vectơ I. Hệ trục tọa độ oxyz II. Tọa độ vectơ Một số ứng dụng và công thức: 1. Chứng minh 3 điểm a,b,c thẳng hàng; không thẳng hàng 2. D là đỉnh hình bình hành ABCD ⇔ vtAD = vtBC 3. Diện tích hình bình hành ABCD 4. Diện tích tam giác ABC 5. Chứng minh 4 điểm a, b, c, d đồng phẳng, không đồng phẳng 6. Thể tích tứ diện ABCD 7. Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ Khoảng cách 8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB) 9. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 10. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 11. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau [ads] Công thức góc 12. Góc giữa 2 vectơ 13. Góc giữa 2 mặt phẳng 14. Góc giữa 2 đường thẳng 15. Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng; phương trình mặt cầu I. Phương trình mặt cầu II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu Phương trình mặt phẳng 1. Vectơ pháp tuyến 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng 3. Các trường hợp đặc biệt của phương trình mặt phẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng Phương trình đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương 2. Phương trình tham số của đường thẳng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Các dạng bài tập phương trình đường thằng trong không gian - Đặng Ngọc Hiền, Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm lý thuyết, phân dạng, hướng dẫn giải, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và bài tập trắc nghiệm có đáp án chủ đề phương trình đường thẳng trong không gian. Các dạng toán trong tài liệu: + Dạng 1: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng + Dạng 2: Lập phương trình đường thẳng + Dạng 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng + Dạng 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng [ads] + Dạng 5: Hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng + Dạng 6: Hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng + Dạng 7: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau + Dạng 8: Góc giữa hai đường thẳng. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz - Huỳnh Văn Lượng
Tài liệu gồm 28 trang với phần tóm tắt lý thuyết, công thức và bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian. Trích dẫn tài liệu : + Cho mặt phẳng (α): 4x – 2y + 3z + 1 = 0 và mặt cầu (S): x^2 + y^2 + z^2 – 2z + 4y + 6z = 0. Khi đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai: A. (α) cắt (S) theo một đường tròn B. (α) tiếp xúc với (S) C. (α) có điểm chung với (S) D. (α) đi qua tâm của (S) [ads] + Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A (1;0;0), B (0;2;0), C (0;0;3), D (1;2;0). Viết phương trình mặt phẳng (DA’B’) với A’, B’ là 2 đỉnh của hình hộp chữ nhật OADB.CA’D’B’. A. 6x + 3y + z – 12 = 0 B. 6x + 3y – z – 12 = 0 C .6x – 3y + z – 12 = 0 D. 6x – 3y – z + 12 = 0
113 bài tập trắc nghiệm phương trình mặt phẳng - Huỳnh Công Dũng
Tài liệu gồm 15 trang với 113 bài tập trắc nghiệm thuộc chuyên đề phương trình mặt phẳng có đáp án.