Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Thanh Hòa Bình Phước

Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Thanh Hòa Bình Phước Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thanh Hòa, tỉnh Bình Phước; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Trích dẫn Đề cuối học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Thanh Hòa – Bình Phước : + Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh bên SA SB SC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), khẳng định nào sau đây đúng? A. H là trực tâm của ∆ABC. B. H là tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC. C. H là tâm đường tròn nội tiếp của ∆ABC. D. H là trọng tâm của ∆ABC. + Mệnh đề nào sao đây đúng? A. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C có 3 mặt bên là hình chữ nhật. B. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C có 3 mặt bên là hình bình hành. C. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C có 3 mặt bên là hình vuông. D. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C có 3 mặt bên là hình thoi. + Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a 3. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và E là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh rằng BC SAE. b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBC, biết góc tạo bởi SC và mặt phẳng SAB bằng 0 30. File WORD (dành cho quý thầy, cô):

Nguồn: sytu.vn

Đọc Sách

Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Linh Trung TP HCM
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Linh Trung TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Linh Trung, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi hình thức tự luận với 06 bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Linh Trung – TP HCM : + Một ô tô đang chuyển động thì gặp chướng ngại vật nên phải đạp phanh và chuyển động chậm dần với phương trình quãng đường biến đổi theo thời gian t là S(t) = 20t – 2t2 cho đến khi dừng hẳn (với t ≥ 0 tính theo giây, S(t) tính theo mét). 1) Tính vận tốc của ô tô tại thời điểm t = 3 giây kể từ lúc đạp phanh. 2) Kể từ lúc đạp phanh sau thời gian bao lâu thì ô tô dừng hẳn? Lúc đó ô tô đã di chuyển được bao nhiêu mét? + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – 5×2 + 2 tại điểm có hoành độ x = 1. + Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O với độ dài cạnh đáy bằng 4. Cạnh bên SA vuông góc mặt đáy (ABCD), cho SA = 26. 1) Chứng minh rằng: (SBD) vuông góc (SAC). 2) Xác định và tính góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy (ABCD). 3) Xác định và tính khoảng cách từ điểm A đến (SCD). 4) Gọi x là góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (SBD). Tính cos x.
Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai TP HCM
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi hình thức tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM : + Cho hàm số 2 1 2 x y f x x có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến d của C biết d song song với đường thẳng 5 2 y x. + Hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SBC là tam giác cân tại S, trung tuyến SH vuông góc ABC 13 4 a SH. + Cho hàm số 7 4 3 x y f x a x. Tìm a để hàm số liên tục tại điểm 0 x 3.
Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên TP HCM
Nội dung Đề học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi hình thức tự luận với 06 bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề). Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên – TP HCM : + Tìm giá trị của m để hàm số sau liên tục trên tập xác định của nó? + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) = x3 – x2 + 2 tại điểm có tung độ bằng 2. + Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a và SA = a6. Gọi M là trung điểm CD. a) Chứng minh (SBD) là mặt phẳng trung trực của đoạn AC. b) Chứng minh (SMO) vuông góc (SCD). c) Xác định và tính tan của góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD). d) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD). e) Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD).
Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Thủ Đức TP HCM
Nội dung Đề cuối học kì 2 (HK2) lớp 11 môn Toán năm 2022 2023 trường THPT Thủ Đức TP HCM Bản PDF Sytu giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá định kì cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Trích dẫn Đề cuối học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức – TP HCM : + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 yx 3 2 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ 97 y x. Biết các tiếp tuyến tại điểm x = 2023 của các đồ thị hàm số f x g x và g x h x f x có chung một hệ số góc k (kf x 0). Chứng minh 1 2023 4 g. + Dân số của một thành phố tăng theo từng năm kể từ năm 2000 đến nay. Giả sử số dân của thành phố trên được tính bởi công thức 30 18 6 x f x (nghìn người) trong đó x là số năm kể từ năm 2000. Chẳng hạn, ở thời điểm năm 2010 thì x 2010 2000 10. Biết tốc độ tăng dân số là vx f x (nghìn người/năm). a) Vào năm nào trong hai năm 2015 và 2020, dân số của thành phố tăng nhanh hơn? b) Vào năm nào thì tốc độ tăng dân số đạt mức 125 người/năm. + Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B SA AB 2 SA ABC. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. a) Chứng minh BI SAC. b) Chứng minh (SAB SBC). c) Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBI). File WORD (dành cho quý thầy, cô):