Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phân dạng và các phương pháp giải toán chuyên đề giới hạn - Trần Đình Cư

Tài liệu gồm 55 trang phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề giới hạn, các bài tập trong tài liệu được giải chi tiết. Nội dung tài liệu: BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ. Dạng 1. Sử dụng định nghĩa tìm giới hạn 0 của dãy số Dạng 2. Sử dụng định lí để tìm giới hạn 0 của dãy số Dạng 3. Sử dụng các giới hạn đặc biệt và các định lý để giải các bài toán tìm giới hạn dãy Dạng 4. Sử dụng công thức tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, tìm giới hạn, biểu thị một số thập phân vô hạn tuần hoàn thành phân số Dạng 5. Tìm giới hạn vô cùng của một dãy bằng định nghĩa Dạng 6. Tìm giới hạn của một dãy bằng cách sử dụng định lý, quy tắc tìm giới hạn vô cực MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO {Tham khảo} BÀI 2. GIỚI HẠN HÀM SỐ Dạng 1. Dùng định nghĩa để tìm giới hạn Dạng 2. Tìm giới hạn của hàm số bằng công thức Dạng 3. Sử dụng định nghĩa tìm giới hạn một bên Dạng 4. Sử dụng định lý và công thức tìm giới hạn một bên [ads] Dạng 5. Tính giới hạn vô cực Dạng 6. Tìm giới hạn của hàm số thuộc dạng vô định 0/0 Dạng 7. Dạng vô định Dạng 8. Dạng vô định MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO {Tham khảo} BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại điểm x0 Dạng 2. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm Dạng 3. Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng K Dạng 4. Tìm điểm gián đoạn của hàm số f(x) Dạng 5. Chứng minh phương trình f(x)=0 có nghiệm MỘT SỐ BÀI TẬP LÝ THUYẾT {Tham khảo}

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Chuyên đề giới hạn của dãy số bồi dưỡng học sinh giỏi Toán THPT
Tài liệu gồm 51 trang, được biên soạn bởi tác giả Cao Hoàng Hạ (Giáo viên trường THPT số 2 An Nhơn, tỉnh Bình Định), hướng dẫn một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số, bồi dưỡng học sinh giỏi Toán THPT. Trong kỳ thi học sinh giỏi môn Toán cấp tỉnh và cấp quốc gia, bài toán tìm giới hạn của dãy số và các bài toán liên quan đến dãy số thường xuyên xuất hiện và là một trong những bài toán cơ bản của đề thi. Việc tạo cho học sinh một cách nhìn tổng quát cho bài toán tìm giới hạn của dãy số là rất quan trọng, từ đó giúp các em có tư duy rộng hơn trong việc đánh giá tính chất của một dãy số, và lựa chọn phương pháp thích hợp nhất để tìm giới hạn của một dãy số. Dĩ nhiên mỗi phương pháp có ưu thế riêng cho việc giải quyết một lớp các dãy số cụ thể, cũng có những dãy số có thể giải bằng nhiều cách khác nhau. Ở đây, trong chuyên đề này, tác giả muốn đưa ra một số phương pháp cơ bản để nhận dạng và tìm giới hạn của dãy số, bên cạnh đó nhấn mạnh đến cách nhìn tổng quát, liệu có thể giải bài toán theo nhiều cách hay không? Và có thể tổng quát để tạo ra các dãy số mới tương tự như thế nào? MỤC LỤC : Một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số. I. Sử dụng định lý Weierstrass để tìm giới hạn dãy số 6. II. Phương pháp so sánh dãy số 14. III. Phương pháp ước lượng để tìm giới hạn một số dãy số đặc biệt 26. IV. Định lý lagrange và dãy số sinh bởi nghiệm của phương trình 34. V. Xác định công thức số hạng tổng quát từ hệ thức truy hồi và tìm giới hạn 43.
Chuyên đề giới hạn, hàm số liên tục Toán 11 KNTTvCS
Tài liệu gồm 377 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn, hàm số liên tục trong chương trình SGK Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (viết tắt: Toán 11 KNTTvCS), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 15 . GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ. + Dạng toán 1. Chứng minh dãy số có giới hạn 0. + Dạng toán 2. Tìm giới hạn bằng 0 của dãy số. + Dạng toán 3. Tính giới hạn của dãy số (un) có (un) = P(n)/Q(n), trong đó P(n), Q(n) là các đa thức của n. + Dạng toán 4. Tính giới hạn của dãy số (un) có (un) = P(n)/Q(n), trong đó P(n), Q(n) là các biểu thức chứa căn của n. + Dạng toán 5. Nhân với một lượng liên hợp. + Dạng toán 6. Tính giới hạn của dãy số (un) có (un) = P(n)/Q(n), trong đó P(n), Q(n) là các biểu thức chứa hàm mũ a^n, b^n, c^n. + Dạng toán 7. Dãy số (un) trong đó un là một tổng (hoặc một tích) của n số hạng (hoặc n thừa số). + Dạng toán 8. Dãy số (un) cho bằng công thức truy hồi. + Dạng toán 9. Giới hạn của dãy chứa đa thức hoặc căn theo n. + Dạng toán 10. Giới hạn của dãy chứa lũy thừa bậc n. BÀI 16 . GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ. + Dạng toán 1. Hàm số có giới hạn hữu hạn tại x0 không có dạng vô định. + Dạng toán 2. Dạng vô định 0/0. + Dạng toán 3. Dạng vô định ∞/∞. + Dạng toán 4. Dạng vô định ∞ − ∞. + Dạng toán 5. Dạng vô định 0.∞. + Dạng toán 6. Giới hạn một bên. + Dạng toán 7. Giới hạn vô cực. + Dạng toán 8. Liên quan đến hàm ẩn. BÀI 17 . HÀM SỐ LIÊN TỤC. + Dạng toán 1. Hàm số liên tục tại một điểm. + Dạng toán 2. Hàm số liên tục trên một khoảng. + Dạng toán 3. Chứng minh phương trình có nghiệm.
Chuyên đề giới hạn, hàm số liên tục Toán 11 Cánh Diều
Tài liệu gồm 380 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn, hàm số liên tục trong chương trình SGK Toán 11 Cánh Diều (viết tắt: Toán 11 CD), có đáp án và lời giải chi tiết. BÀI 1 . GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Chứng minh dãy số có giới hạn 0. + Dạng 2. Tìm giới hạn bằng 0 của dãy số. + Dạng 3. Tính giới hạn của dãy số (un) có (un) = P(n)/Q(n), trong đó P(n), Q(n) là các đa thức của n. + Dạng 4. Tính giới hạn của dãy số (un) có (un) = P(n)/Q(n), trong đó P(n), Q(n) là các biểu thức chứa căn của n. + Dạng 5. Nhân với một lượng liên hợp. + Dạng 6. Tính giới hạn của dãy số (un) có (un) = P(n)/Q(n), trong đó P(n), Q(n) là các biểu thức chứa hàm mũ a^n, b^n, c^n. + Dạng 7. Dãy số (un) trong đó un là một tổng (hoặc một tích) của n số hạng (hoặc n thừa số). + Dạng 8. Dãy số (un) cho bằng công thức truy hồi. + Dạng 9. Giới hạn của dãy chứa đa thức hoặc căn theo n. + Dạng 10. Giới hạn của dãy chứa lũy thừa bậc n. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. + Dạng 2. Dãy số dạng phân thức. + Dạng 3. Dãy số chứa căn thức. + Dạng 4. Dãy số chứa lũy thừa. + Dạng 5. Tổng cấp số nhân lùi vô hạng. + Dạng 6. Một số bài toán khác. BÀI 2 . GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Hàm số có giới hạn hữu hạn tại x0 không có dạng vô định. + Dạng 2. Dạng vô định 0/0. + Dạng 3. Dạng vô định ∞/∞. + Dạng 4. Dạng vô định ∞ − ∞. + Dạng 5. Dạng vô định 0.∞. + Dạng 6. Giới hạn một bên. + Dạng 7. Giới hạn vô cực. + Dạng 8. Liên quan đến hàm ẩn. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Giới hạn hữu hạn. + Dạng 2. Giới hạn một bên. + Dạng 3. Giới hạn tại vô cực. + Dạng 4. Giới hạn vô định. BÀI 3 . HÀM SỐ LIÊN TỤC. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Hàm số liên tục tại một điểm. + Dạng 2. Hàm số liên tục trên một khoảng. + Dạng 3. Chứng minh phương trình có nghiệm. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết. + Dạng 2. Liên tục tại một điểm. + Dạng 3. Liên tục trên khoảng. + Dạng 4. Chứng minh phương trình có nghiệm.
Bài giảng giới hạn, hàm số liên tục Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Tài liệu gồm 130 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán thường gặp, bài tập rèn luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn, hàm số liên tục trong chương trình môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Chương 5 . GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC 2. Bài 1 . GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 2. A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 2. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 5. + Dạng 1. Phương pháp đặt thừa số chung (lim hữu hạn) 5. + Dạng 2. Phương pháp lượng liên hợp (lim hữu hạn) 6. + Dạng 3. Giới hạn tại vô cực 8. + Dạng 4. Tính tổng của dãy cấp số nhân lùi vô hạn 9. + Dạng 5. Toán thực tế, liên môn liên quan đến giới hạn dãy số 11. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 15. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 22. Bài 2 . GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 33. A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 33. B MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 38. + Dạng 1. Thay số trực tiếp 38. + Dạng 2. Phương pháp đặt thừa số chung – kết quả hữu hạn 39. + Dạng 3. Phương pháp đặt thừa số chung – kết quả vô cực 41. + Dạng 4. Phương pháp lượng liên hợp kết quả hữu hạn 42. + Dạng 5. Giới hạn một bên 44. + Dạng 6. Toán thực tế, liên môn về hàm số liên tục 45. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 47. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 59. Bài 3 . HÀM SỐ LIÊN TỤC 69. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 69. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 71. + Dạng 1. Dựa vào đồ thị xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, một khoảng 71. + Dạng 2. Hàm số liên tục tại một điểm 73. + Dạng 3. Hàm số liên tục trên khoảng, đoạn 75. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN 77. D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 82. Bài 4 . BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V 95. A TRẮC NGHIỆM 95. B TỰ LUẬN 105. Bài 5 . BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V – TRẮC NGHIỆM 114.