Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán tích phân thường gặp trong kỳ thi THPTQG

Tài liệu tích phân và các phương pháp tìm tích phân gồm 109 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển tập các câu hỏi và bài toán trắc nghiệm chủ đề tích phân cùng các vấn đề liên quan, có đáp án và lời giải chi tiết, các câu hỏi và bài toán được tác giả trích dẫn từ các đề thi THPT Quốc gia môn Toán những năm gần đây. Khái quát nội dung tài liệu các dạng toán tích phân thường gặp trong kỳ thi THPTQG: Phần A . CÂU HỎI Dạng 1. Tích phân cơ bản (Trang 2). + Dạng 1.1 Áp dụng TÍNH CHẤT để giải (Trang 2). + Dạng 1.2 Áp dụng bảng công thức cơ bản (Trang 4). Dạng 2. Tích phân HÀM HỮU TỶ (Trang 7). Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp VI PHÂN (Trang 10). Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp ĐỔI BIẾN SỐ (Trang 11). + Dạng 4.1 Hàm số tường minh (Trang 11). + Dạng 4.1.1 Hàm số chứa căn thức (Trang 11). + Dạng 4.1.2 Hàm số chứa hàm lượng giác (Trang 14). + Dạng 4.13. Hàm số chứa hàm số mũ, logarit (Trang 16). + Dạng 4.1.4 Hàm số hữu tỷ, đa thức (Trang 17). + Dạng 4.2 Hàm số không tường minh (hàm ẩn) (Trang 18). Dạng 5. Tích phân TỪNG PHẦN (Trang 22). + Dạng 5.1 Hàm số tường minh (Trang 22). + Dạng 5.2 Hàm số không tường minh (hàm ẩn) (Trang 25). Dạng 6. Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán (Trang 29). Dạng 7. Tích phân của một số hàm số khác (Trang 31). + Dạng 7.1 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (Trang 31). + Dạng 7.2 Tích phân nhiều công thức (Trang 32). + Dạng 7.3 Tích phân hàm số chẵn, lẻ (Trang 33). Dạng 8. Một số bài toán tích phân khác (Trang 34). [ads] Phần B . LỜI GIẢI THAM KHẢO Dạng 1. Tích phân cơ bản (Trang 38). + Dạng 1.1 Áp dụng TÍNH CHẤT để giải (Trang 38). + Dạng 1.2 Áp dụng bảng công thức cơ bản (Trang 40). Dạng 2. Tích phân HÀM HỮU TỶ (Trang 43). Dạng 3. Giải tích phân bằng phương pháp VI PHÂN (Trang 46). Dạng 4. Giải tích phân bằng phương pháp ĐỔI BIẾN SỐ (Trang 48). + Dạng 4.1. Hàm số tường minh (Trang 48). + Dạng 4.1.1. Hàm số chứa căn thức (Trang 48). + Dạng 4.1.2. Hàm số chứa hàm lượng giác (Trang 54). + Dạng 4.1.3. Hàm số chứa hàm số mũ, logarit (Trang 57). + Dạng 4.1.4. Hàm số hữu tỷ, đa thức (Trang 59). + Dạng 4.2. Hàm số không tường minh (hàm ẩn) (Trang 60). Dạng 5. Tích phân TỪNG PHẦN (Trang 68). + Dạng 5.1 Hàm số tường minh (Trang 68). + Dạng 5.2 Hàm số không tường minh (hàm ẩn) (Trang 74). Dạng 6. Kết hợp nhiều phương pháp để giải toán (Trang 88). Dạng 7. Tích phân của một số hàm số khác (Trang 91). + Dạng 7.1 Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (Trang 91). + Dạng 7.2. Tích phân nhiều công thức (Trang 95). + Dạng 7.3 Tích phân hàm số chẵn, lẻ (Trang 95). Dạng 8. Một số bài toán tích phân khác (Trang 100).

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Tài liệu chuyên đề tích phân và một số phương pháp tính tích phân
Tài liệu gồm 159 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề tích phân và một số phương pháp tính tích phân, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12. BÀI 2 . TÍCH PHÂN. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Sử dụng định nghĩa tích phân. + Dạng 2. Sử dụng tính chất tích phân. + Dạng 3. Sử dụng tính chất chèn cận để tính tích phân. + Dạng 4. Sử dụng định nghĩa tích phân vào các bài toán khác. + Dạng 5. Phương pháp đổi biến số loại 1 để tính tích phân. + Dạng 6. Phương pháp đổi biến số loại 2 để tính tích phân. + Dạng 7. Phương pháp từng phần để tính tích phân. + Dạng 8. Kỹ thuật tích phân từng phần hàm ẩn. + Dạng 9. Tính tích phân dựa vào tính chất. + Dạng 10. Kỹ thuật phương trình hàm. + Dạng 11. Kỹ thuật biến đổi. + Dạng 12. Kỹ thuật đạo hàm đúng. + Dạng 13. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 1. + Dạng 14. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 2 – kỹ thuật Holder. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1. Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. 2. Hệ thống bài tập trắc nghiệm. + Tích phân hàm số hữu tỷ. + Tích phân đổi biến. + Tích phân từng phần. 3. Hệ thống bài tập trắc nghiệm mức độ vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC). + Dạng 1. Tích phân hàm ẩn. + Dạng 2. Tích phân một số hàm đặc biệt.
Tài liệu chuyên đề nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm
Tài liệu gồm 159 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12. BÀI 1 . NGUYÊN HÀM. I. LÝ THUYẾT. II. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Phương pháp đổi biến số. + Dạng 2. Phương pháp nguyên hàm từng phần. III. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1. Bài tập trắc nghiệm trích từ đề tham khảo và đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2017 đến nay. 2. Hệ thống bài tập trắc nghiệm. + Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản. + Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. + Dạng 3. Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ. + Dạng 4. Phương pháp nguyên hàm từng phần. 3. Bài tập trắc nghiệm mức độ vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC). + Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thức: u(x).f'(x) + u'(x).f(x) = h(x). + Dạng 2. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức: f'(x) + f(x) = h(x). + Dạng 3. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức: f'(x) – f(x) = h(x). + Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức: f'(x) + p(x).f(x) = h(x). + Dạng 5. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức: f'(x) + p(x).f(x) = 0. + Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức: f'(x) + p(x).[f(x)]^n = 0.
Ngân hàng câu hỏi ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo (Giáo viên Toán trường THPT Đặng Huy Trứ & Admin CLB Giáo Viên Trẻ TP Huế), tuyển chọn 50 bài toán trắc nghiệm liên quan đến ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Giải tích 12 chương 3 và luyện thi THPT Quốc gia môn Toán. Trích dẫn Ngân hàng câu hỏi ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng : + Cho đồ thị hàm số y f x và y g x như hình vẽ bên dưới: Biết đồ thị của hàm số y f x là một Parabol đỉnh I có tung độ bằng 1 2 và y g x là một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 1 2 3 x x x thỏa mãn 1 2 3 x x x 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x và y g x gần nhất với giá trị nào dưới đây? + Cho hàm số 4 2 y f x ax bx c có đồ thị C và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x 1 của C cắt C tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Gọi 1 2 S S là diện tích các phần hình phẳng giới hạn bởi d và C (với 2 S là diện tích phần hình phẳng nằm bên phải trục Oy). Tỷ số 1 2 S S bằng? + Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một 2 m bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
Chuyên đề cơ bản ứng dụng tích phân trong hình học ôn thi TN THPT môn Toán
Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo (giáo viên Toán trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế), hướng dẫn giải các dạng toán cơ bản chuyên đề ứng dụng tích phân trong hình học trong chương trình môn Toán lớp 12, hướng đến kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán; tài liệu phù hợp với các em học sinh lớp 12 mất gốc Toán. Chủ đề : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. Bài toán 1: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x liên tục trên đoạn a b trục hoành và hai đường thẳng x a x b được tính theo công thức: d b a S f x x (1). Bài toán 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của hàm số f x g x liên tục trên a b và hai đường thẳng x a x b được tính theo công thức: d b a S f x g x x (2). II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA. III. LỜI GIẢI CHI TIẾT. Chủ đề : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. Một hình phẳng quay quanh một trục nào đó tạo nên một khối tròn xoay. Dạng 1: (Hình phẳng quay quanh Ox) Cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên a b trục Ox và hai đường thẳng x a x b quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: d 2 b x a V f x x (3). Dạng 2: Thể tích khối tròn xoay có được khi quay nhiều đồ thị hàm số quanh một trục. Ta tiến hành chia phần thể tích V thành các phần thể tích thành phần 1 2 V V mà mỗi phần được tính bằng các công thức đã cho. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA. III. LỜI GIẢI CHI TIẾT.