Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Hướng dẫn giải các dạng toán vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc

Tài liệu gồm 113 trang, hướng dẫn giải các dạng toán vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc trong chương trình Hình học 11 chương 3. BÀI 1 . VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. + Dạng 1.1. Xác định véctơ và các khái niệm có liên quan. + Dạng 1.2. Chứng minh đẳng thức véctơ. + Dạng 1.3. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vecto. + Dạng 1.4. Tích vô hướng của hai véctơ. + Dạng 1.5. Chứng minh ba véctơ đồng phẳng. + Dạng 1.7. Ứng dụng véctơ chứng minh bài toán hình học. BÀI 2 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. + Dạng 2.1. Xác định góc giữa hai vec-tơ. + Dạng 2.2. Xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian. + Dạng 2.3. Sử dụng tính chất vuông góc trong mặt phẳng. + Dạng 2.4. Hai đường thẳng song song cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. BÀI 3 . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. + Dạng 3.1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 3.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 3.3. Xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. BÀI 4 . HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. + Dạng 4.1. Tìm góc giữa hai mặt phẳng. + Dạng 4.2. Tính diện tích hình chiếu của đa giác. + Dạng 4.3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. + Dạng 4.4. Thiết diện chứa một đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng. BÀI 5 . KHOẢNG CÁCH. + Dạng 5.1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng. + Dạng 5.2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. + Dạng 5.3. Khoảng cách giữa đường và mặt song song – Khoảng cách giữa hai mặt song song. + Dạng 5.4. Đoạn vuông góc chung, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. BÀI 6 . ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

429 câu trắc nghiệm chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian - Phạm Văn Huy
Tài liệu gồm 45 trang, gồm các bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian phân loại theo chủ đề, đáp án nằm cuối tài liệu. Trích dẫn tài liệu : + Cho hình tứ diện OABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC. Gọi I là trung điểm của BC, J là trung điểm AI, Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên AI và của J lên OC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Đoạn vuông góc chung của AI và OC là JLQ B. Đoạn vuông góc chung của AI và OC là IC C. Đoạn vuông góc chung của AI và OC là OK D. Các khẳng định trên đều sai [ads] + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường thẳng vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kỳ thuộc a tới mp(P) C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kỳ trên b D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó
Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11