Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 từ cơ bản đến nâng cao - Nguyễn Hoàng Việt

Tài liệu gồm 598 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 từ cơ bản đến nâng cao. MỤC LỤC : Chương 1 . HÀM SỐ & CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ 1. Bài 1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ 1. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 1. Bài 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU 6. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 6. Bài 3. CỰC TRỊ 38. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 38. Bài 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT VÀ CÁC ỨNG DỤNG 79. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 79. Bài 5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ 111. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 111. Bài 6. KHẢO SÁT ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 140. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 140. Bài 7. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐƯỜNG 194. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 194. Bài 8. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ 215. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 215. Chương 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT & ỨNG DỤNG 221. Bài 1. LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 221. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 221. Bài 2. LÔGARIT 232. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 232. Bài 3. HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT 254. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 254. Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT 298. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 298. Bài 5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT 327. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 327. Chương 3 . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG 349. Bài 1. NGUYÊN HÀM 349. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 349. B Đáp án & hướng dẫn giải 386. Bài 2. TÍCH PHÂN 388. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 388. B Đáp án & hướng dẫn giải 448. Bài 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH 451. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 451. Chương 4 . SỐ PHỨC 514. Bài 1. TÌM CÁC THÔNG SỐ CỦA SỐ PHỨC 514. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 514. Bài 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC 559. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 559. Bài 3. TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC 571. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 571. Bài 4. CỰC TRỊ CỦA SỐ PHỨC 591. A Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp 4 mức độ 591.

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz - Nguyễn Khánh Nguyên
Tài liệu gồm 18 trang tổng hợp 146 câu hỏi trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz theo các chủ đề: + Chủ đề 1. Hệ tọa độ Oxyz + Chủ đề 2. Phương trình mặt phẳng + Chủ đề 3. Phương trình đường thẳng + Chủ đề 4. Phương trình mặt cầu [ads] Trích dẫn tài liệu : + Cho bốn điểm A (1; -2; 0), B (0; -1; 1), C (2; 1; -1), D (3; 1; 4). Khẳng định nào đúng? A. Bốn điểm A, B, C, D là bốn điểm của một hình vuông B. Bốn điểm A, B, C, D là bốn điểm của một hình chữ nhật C. Bốn điểm A, B, C, D là bốn điểm của một hình thoi D. Bốn điểm A, B, C, D là bốn điểm của một tứ diện + Cho hai điểm A (4; 6; 2), B(2; 2; 0) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. + Xét các điểm A (0; 0; 1), B (m; 0; 0), C (0; n; 0) và D (1; 1; 1) với m > 0, n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó?
Hướng dẫn giải một số bài tập tọa độ trong không gian nâng cao - Phạm Minh Tuấn
Tài liệu gồm 22 trang tuyển tập 35 bài toán phương pháp tọa độ trong không gian nâng cao kèm lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M (1; 3; 9) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (c; 0; 0) với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P= a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. [ads] + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc của hệ tọa độ. Cho B (a; 0; 0), D (0; a; 0), A’ (0; 0; b) với a, b > 0. Gọi M là trung điểm của cạnh CC’. Xác định tỉ số a/b để hai mặt phẳng (A’BD) và (BDM) vuông góc với nhau. + Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 5; 0), B (3; 3; 6) và đường thẳng d: (x + 1)/2 = (y – 1)/-1 = z/2. Điểm M (a, b, c); thuộc d sao cho ΔMAB có diện tích nhỏ nhất, khi đó a + b + c = ?
Bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian - Võ Thành Lâm
Tài liệu gồm 19 trang tuyển chọn các bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian ôn thi học kỳ 2 Toán 12. 1. Hệ trục tọa độ oxyz – phương trình mặt cầu 2. Phương trình mặt phẳng 3. Phương trình đường thẳng 4. Hình chiếu – đối xứng – góc – khoảng cách 5. Vị trí tương đối [ads]
Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyễn Tấn Phong
Tài liệu gồm 25 trang với tóm tắt lý thuyết, công thức tính toán và bài tập ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian. Tọa độ điểm – tọa độ vectơ I. Hệ trục tọa độ oxyz II. Tọa độ vectơ Một số ứng dụng và công thức: 1. Chứng minh 3 điểm a,b,c thẳng hàng; không thẳng hàng 2. D là đỉnh hình bình hành ABCD ⇔ vtAD = vtBC 3. Diện tích hình bình hành ABCD 4. Diện tích tam giác ABC 5. Chứng minh 4 điểm a, b, c, d đồng phẳng, không đồng phẳng 6. Thể tích tứ diện ABCD 7. Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ Khoảng cách 8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB) 9. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 10. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 11. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau [ads] Công thức góc 12. Góc giữa 2 vectơ 13. Góc giữa 2 mặt phẳng 14. Góc giữa 2 đường thẳng 15. Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng; phương trình mặt cầu I. Phương trình mặt cầu II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu Phương trình mặt phẳng 1. Vectơ pháp tuyến 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng 3. Các trường hợp đặc biệt của phương trình mặt phẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng Phương trình đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương 2. Phương trình tham số của đường thẳng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng