Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi thử môn Toán 2018 lần 1 trường THPT Tam Phước - Đồng Nai

Đề thi thử môn Toán 2018 lần 1 trường THPT Tam Phước – Đồng Nai gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm chương trình Toán 11 và Toán 12 theo cấu trúc dự kiến của đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán. Trích dẫn đề thi : + Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh sẽ được cộng 5 điểm, nếu chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi câu hỏi chỉ chọn duy nhất một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất). A. 0,016222 B. 0,162227 C. 0,028222 D. 0,282227 [ads] + Trong các khẳng định sau về hàm số y = -2x^4 + 4x^2 – 1, khẳng định nào là SAI? A. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt B. Hàm số có 3 điểm cực trị C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại D. Đồ thị của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng + Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là D = (0; +∞) và lim y = -∞ khi x → 0+, lim y = +∞ khi x → +∞. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số y = f(x) không có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số y = f(x) không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

10 đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 - 2022
Tài liệu gồm 61 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quốc Dũng, tuyển tập 10 đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 có đáp án; các đề được xây dựng bám sát ma trận đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các câu hỏi và bài toán được chọn lọc từ các đề thi thử TN THPT môn Toán của các trường THPT và sở GD&ĐT trên toàn quốc. Mục lục : Mã đề 2TN01 (Trang 01). Mã đề 2TN02 (Trang 07). Mã đề 2TN03 (Trang 13). Mã đề 2TN04 (Trang 19). Mã đề 2TN05 (Trang 25). Mã đề 2TN06 (Trang 31). Mã đề 2TN07 (Trang 37). Mã đề 2TN08 (Trang 43). Mã đề 2TN09 (Trang 48). Mã đề 2TN10 (Trang 54). Bảng đáp án các mã đề (Trang 60).
Bộ đề phát triển đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 308 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, tuyển tập bộ đề phát triển đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các đề được xây dựng dựa trên ma trận đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán với các câu hỏi và bài toán có nội dung tương tự và độ khó tương đương, có đáp án và lời giải chi tiết. MỤC LỤC : Đề số 1 1 Đề số 2 16 Đề số 3 32. Đề số 4 50 Đề số 5 66 Đề số 6 82. Đề số 7 98 Đề số 8 114 Đề số 9 130. Đề số 10 146 Đề số 11 162 Đề số 12 177. Đề số 13 194 Đề số 14 210 Đề số 15 226. Đề số 16 242 Đề số 17 258 Đề số 18 277 Đề số 19 291.
Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh bảng đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố (ngày 31 tháng 03 năm 2022). Bảng đáp án và lời giải chi tiết được thực hiện bởi quý thầy, cô giáo nhóm Strong Team Toán VD – VDC: 1. Phuong Tran. 2. Trần Minh Hưng. 3. Dương Quang. 4. Huong Nguyen 5. Trung Nguyen. 6. Đỗ Hằng. 7. Nguyễn Thanh Bằng. 8. Liễu Hoàng. 9. Van Anh. 10. Sinh Son Nguyen. 11. Nam Nguyễn. 12. Tho Nguyen. 13. Trịnh Trung Hiếu. 14. Sơn Trường. 15. Hoàng Yến. 16. Phạm Văn Hùng.
Ma trận đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh ma trận đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán, nhằm giúp các em nắm vững các nội dung cần ôn tập, cũng như phân phối độ khó trong từng nội dung, để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TN THPT môn Toán năm học 2021 – 2022; ma trận đề được biên soạn bởi thầy giáo Hồ Phương Nam (giáo viên Toán trường THPT Lê Lai, tỉnh Thanh Hoá). 11.1 Tổ hợp – xác suất: + Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp. + Cấp số cộng, cấp số nhân. + Xác suất. 11.2 Hình học không gian: + Góc. + Khoảng cách. 12.1 Đạo hàm và ứng dụng: + Đơn điệu của HS. + Cực trị của HS. + Min – Max của hàm số. + Đường tiệm cận. + Khảo sát và vẽ đồ thị. + Tương giao. 12.2 Hàm số mũ – Logarit: + Lũy thừa – mũ – Logarit. + HS Mũ – Logarit. + PT Mũ – Logarit. + BPT Mũ – Logarit. 12.3 Số phức: + Định nghĩa và tính chất. + Phép toán. + PT bậc hai theo hệ số thực. + Min – Max của mô đun số phức. 12.4 Nguyên Hàm – Tích Phân: + Nguyên hàm. + Tích phân. + Ứng dụng TP tính diện tích. + Ứng dụng TP tính thể tích. 12.5 Khối đa diện: + Đa diện lồi – Đa diện đều. + Thể tích khối đa diện. 12.6 Khối tròn xoay: + Khối nón. + Khối trụ. + Khối cầu. 12.7 Giải tích trong không gian: + Phương pháp tọa độ. + Phương trình mặt cầu. + Phương trình mặt phẳng. + Phương trình đường thẳng.