Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết - Nguyễn Văn Lực

Tài liệu gồm 553 trang tuyển tập các bài toán Giải tích và Hình học lớp 12 có đáp án và lời giải chi tiết. 1A. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1B. Cực trị của hàm số 1C. GTLN, GTNN của hàm số 1D. Đường tiệm cận 1E. Đồ thị của hàm số 1F. Bài toán tương giao 1G. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2A. Hàm số lũy thừa – hàm số mũ 2B. Hàm số lôgarit 2C. Phương trình mũ 2D. Phương trình lôgarit 2E. Bất phương trình mũ 2F. Bất phương trình lôgarit 3A. Nguyên hàm 3B. Tích phân 3C. Diện tích hình phẳng 3D. Thể tích khối tròn xoay [ads] 4A. Tính toán với số phức 4B. Tập hợp điểm – biểu diễn số phức 4C. Phương trình nghiệm phức 5A. Bài toán về khoảng cách & góc 5B. Thể tích khối chóp 5C. Thể tích khối lăng trụ 6A. Mặt nón 6B. Mặt trụ 6C. Mặt cầu 7A. Tọa độ điểm – vectơ 7B. Đường thẳng trong không gian 7C. Mặt phẳng trong không gian 7D. Mặt cầu trong không gian 7E. Khoảng cách – góc – hình chiếu 8A. Toán thực tế: ứng dụng đạo hàm 8B. Toán thực tế: lũy thừa – mũ – logarit 8C. Toán thực tế: tích phân 8D. Toán thực tế: nón – trụ – cầu 8E. Toán thực tế: tọa độ không gian

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Hướng dẫn giải một số bài tập tọa độ trong không gian nâng cao - Phạm Minh Tuấn
Tài liệu gồm 22 trang tuyển tập 35 bài toán phương pháp tọa độ trong không gian nâng cao kèm lời giải chi tiết. Trích dẫn tài liệu : + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M (1; 3; 9) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (c; 0; 0) với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị của biểu thức P= a + b + c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. [ads] + Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc của hệ tọa độ. Cho B (a; 0; 0), D (0; a; 0), A’ (0; 0; b) với a, b > 0. Gọi M là trung điểm của cạnh CC’. Xác định tỉ số a/b để hai mặt phẳng (A’BD) và (BDM) vuông góc với nhau. + Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 5; 0), B (3; 3; 6) và đường thẳng d: (x + 1)/2 = (y – 1)/-1 = z/2. Điểm M (a, b, c); thuộc d sao cho ΔMAB có diện tích nhỏ nhất, khi đó a + b + c = ?
Bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian - Võ Thành Lâm
Tài liệu gồm 19 trang tuyển chọn các bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian ôn thi học kỳ 2 Toán 12. 1. Hệ trục tọa độ oxyz – phương trình mặt cầu 2. Phương trình mặt phẳng 3. Phương trình đường thẳng 4. Hình chiếu – đối xứng – góc – khoảng cách 5. Vị trí tương đối [ads]
Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyễn Tấn Phong
Tài liệu gồm 25 trang với tóm tắt lý thuyết, công thức tính toán và bài tập ôn tập chương phương pháp tọa độ trong không gian. Tọa độ điểm – tọa độ vectơ I. Hệ trục tọa độ oxyz II. Tọa độ vectơ Một số ứng dụng và công thức: 1. Chứng minh 3 điểm a,b,c thẳng hàng; không thẳng hàng 2. D là đỉnh hình bình hành ABCD ⇔ vtAD = vtBC 3. Diện tích hình bình hành ABCD 4. Diện tích tam giác ABC 5. Chứng minh 4 điểm a, b, c, d đồng phẳng, không đồng phẳng 6. Thể tích tứ diện ABCD 7. Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ Khoảng cách 8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB) 9. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 10. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 11. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau [ads] Công thức góc 12. Góc giữa 2 vectơ 13. Góc giữa 2 mặt phẳng 14. Góc giữa 2 đường thẳng 15. Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng; phương trình mặt cầu I. Phương trình mặt cầu II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu Phương trình mặt phẳng 1. Vectơ pháp tuyến 2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng 3. Các trường hợp đặc biệt của phương trình mặt phẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng Phương trình đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương 2. Phương trình tham số của đường thẳng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng 4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Các dạng bài tập phương trình đường thằng trong không gian - Đặng Ngọc Hiền, Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm lý thuyết, phân dạng, hướng dẫn giải, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và bài tập trắc nghiệm có đáp án chủ đề phương trình đường thẳng trong không gian. Các dạng toán trong tài liệu: + Dạng 1: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng + Dạng 2: Lập phương trình đường thẳng + Dạng 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng + Dạng 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng [ads] + Dạng 5: Hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng + Dạng 6: Hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng + Dạng 7: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau + Dạng 8: Góc giữa hai đường thẳng. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng