Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức

Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức. A. TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT 1. Chia đơn thức cho đơn thức. 2. Chia đa thức cho đơn thức. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 : Chia đơn thức cho đơn thức. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau: + Bước 1: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. + Bước 2: Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. + Bước 3: Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Dạng 2 : Chia đa thức cho đơn thức. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm như sau: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. C. PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tài liệu gồm 37 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập bất phương trình bậc nhất một ẩn, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 2) phần Đại số chương 4. Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. + Dạng 1. Biểu thị thứ tự các số. + Dạng 2. So sánh hai phân số. + Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức. + Dạng 4. Sử dụng phương pháp làm trội để chứng minh bất đẳng thức. + Dạng 5. Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất. Bài 3. Bất phương trình một ẩn. + Dạng 1. Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình không? + Dạng 2. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình. + Dạng 3. Lập bất phương trình. + Dạng 4. Chứng minh bất phương trình có nghiệm với mọi giá trị của ẩn số x. Bài 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Dạng 1. Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình không? + Dạng 2. Giải bất phương trình. + Dạng 3. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. + Dạng 4. Bất phương trình tương đương. + Dạng 5. Bất phương trình. Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Dạng 2. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Ôn tập chương IV. A. Bài tập ôn trong SGK. B. Bài tập bổ sung.
Lý thuyết, các dạng toán và bài tập phương trình bậc nhất một ẩn
Tài liệu gồm 43 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập phương trình bậc nhất một ẩn, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 2) phần Đại số chương 3. Bài 1. Mở đầu về phương trình. Bài 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. + Dạng 1. Xét xem x = a có là nghiệm của phương trình không? + Dạng 2. Xét hai phương trình có tương đương nhau không? + Dạng 3. Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn số. + Dạng 4. Giải phương trình bậc nhất. Bài 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. + Dạng 1. Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giảng phương trình. + Dạng 2. Giải phương trình. + Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bài 4. Phương trình tích. + Dạng 1. Phương trình dạng a(x).b(x) = 0. + Dạng 2. Phương trình đưa về dạng phương trình tích. Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Dạng 1. Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải phương trình. + Dạng 2. Giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu. + Dạng 3. Xác định giá trị của a để biểu thức có giá trị bằng hằng số k cho trước. Bài 6 – Bài 7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Dạng 1. Toán về tỉ số và quan hệ giữa các số. + Dạng 2. Toán chuyển động. + Dạng 3. Toán về công việc. + Dạng 4. Toán làm chung công việc. Ôn tập chương III. A. Bài tập ôn trong SGK. B. Bài tập ôn bổ sung.
Lý thuyết, các dạng toán và bài tập đa giác và diện tích đa giác
Tài liệu gồm 33 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập đa giác và diện tích đa giác, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 1) phần Hình học chương 2. Bài 1. Đa giác và đa giác đều. + Dạng 1. Nhận biết đa giác. + Dạng 2. Tính chất về góc của đa giác. + Dạng 3. Tính chất về số đường chéo của đa giác. + Dạng 4. Đa giác đều. Bài 2. Diện tích hình chữ nhật. + Dạng 1. Tính chất diện tích đa giác. + Dạng 2. Tính diện tích hình chữ nhật. + Dạng 3. Diện tích hình vuông. + Dạng 4. Diện tích tam giác vuông. Bài 3. Diện tích tam giác. + Dạng 1. Cắt và ghép hình. Giải thích công thức tính diện tích tam giác. + Dạng 2. Tính toán, chứng minh về diện tích tam giác. + Dạng 3. Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng công thức tính diện tích tam giác. + Dạng 4. Sử dụng công thức diện tích để chứng minh các hệ thức. + Dạng 5. Tìm vị trí của điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích. + Dạng 6. Tìm diện tích lớn nhất (nhỏ nhất) của một hình. Bài 4. Diện tích hình thang. + Dạng 1. Tính diện tích hình thang. + Dạng 2. Tính diện tích hình bình hành. + Dạng 3. Tìm diện tích lớn nhất (nhỏ nhất) của một hình. Bài 5. Diện tích hình thoi. + Dạng 1. Tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc. + Dạng 2. Tính diện tích hình thoi. + Dạng 3. Tìm diện tích lớn nhất(nhỏ nhất) của một hình. Bài 6. Diện tích đa giác. + Dạng 1. Tính diện tích đa giác. + Dạng 2. Dựng tam giác có diện tích bằng diện tích của một đa giác.
Lý thuyết, các dạng toán và bài tập tứ giác
Tài liệu gồm 55 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập tứ giác, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 1) phần Hình học chương 1. Bài 1. Tứ giác. + Dạng 1. Tính góc của tứ giác. + Dạng 2. Vẽ tứ giác. + Dạng 3. Tính độ dài. Hệ thức giữa các độ dài. Bài 2. Hình thang. + Dạng 1. Tính góc của hình thang. + Dạng 2. Nhận biết hình thang, hình thang vuông. + Dạng 3. Tính toán và chứng minh về độ dài. Bài 3. Hình thang cân. + Dạng 1. Nhận biết hình thang cân. + Dạng 2. Sử dụng tính chất hình thang cân để tính số đo góc, độ dài đường thẳng. Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. + Dạng 1. Sử dụng đường trung bình của tam giác để tính độ dài và chứng minh các quan hệ về độ dài. + Dạng 2. Sử dụng đường trung bình của tam giác để chứng minh hai đường thẳng song song, chứng minh ba điểm thẳng hàng, tính góc. + Dạng 3. Sử dụng đường trung bình của hình thang để tính độ dài và chứng minh các quan hệ về độ dài. + Dạng 4. Sử dụng đường trung bình của hình thang để chứng minh hai đường thẳng song song, chứng minh ba đlểm thẳng hàng, tính góc. Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang. + Dạng 1. Dựng tam giác. + Dạng 2. Dựng hình thang. + Dạng 3. Dựng góc có số đo đặc biệt. + Dạng 4. Dựng tứ giác, dựng điểm hay đường thẳng thoả mãn một yêu cầu nào đó. Bài 6. Đối xứng trục. + Dạng 1. Vẽ hình, nhận biết hai hình đối xứng với nhau qua một trục. + Dạng 2. Sử dụng đối xứng trục để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. + Dạng 3. Tìm trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng. + Dạng 4. Dựng hình, thực hành có sử dụng đối xứng trục. Bài 7. Hình bình hành. + Dạng 1. Nhận biết hình bình hành. + Dạng 2. Sử dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. + Dạng 3. Sử dụng tính chất đường chéo hình bình hành để chứng minh ba điểm thẳng hàng, chứng minh ba đường thẳng đồng quy. + Dạng 4. Dựng hình bình hành, hoặc dựng hình có liên quan đến hình bình hành. Bài 8. Đối xứng tâm. + Dạng 1. Vẽ hình đối xứng qua một tâm. + Dạng 2. Nhận biết hai điểm đối xứng với nhau qua một tâm. Sử dụng đối xứng tâm để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. + Dạng 3. Tìm tâm đối xứng của một hình, tìm hình có tâm đối xứng. + Dạng 4. Dựng hình có sử dụng đối xứng tâm. Bài 9. Hình chữ nhật. + Dạng 1. Nhận biết hình chữ nhật. + Dạng 2. Sử dụng tính chất hình chữ nhật để chứng minh các quan hệ bằng nhau, song song, thẳng hàng, vuông góc. + Dạng 3. Tính chất đối xứng của hình chữ nhật. + Dạng 4. Áp dụng vào tam giác. + Dạng 5. Dựng hình chữ nhật. Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. + Dạng 1. Đường thẳng song song cách đều. + Dạng 2. Chứng tỏ một điểm chuyển động trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. + Dạng 3. Phát biểu một tập hợp điểm. Bài 11. Hình thoi. + Dạng 1. Nhận biết hình thoi. + Dạng 2. Sử dụng tính chất hình thoi để tính toán, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, các đường thẳng vuông góc. + Dạng 3. Tính chất đối xứng của hình thoi. + Dạng 4. Dựng hình thoi. Bài 12. Hình vuông. + Dạng 1. Nhận biết hình vuông. + Dạng 2. Sử dụng tính chất hình vuông để chứng minh các quan hệ bằng nhau, song song, thẳng hàng, vuông góc. + Dạng 3. Tìm điều kiện để một hình trở thành hình vuông. + Dạng 4. Dựng hình vuông, cắt hình vuông. Ôn tập chương I.