Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy

Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy là dạng giả thiết được sử dụng rất nhiều trong các bài toán tính thể tích khối chóp, bởi nhờ vào giả thiết này, chúng ta sẽ xác định được ngay đường cao của khối chóp, đồng thời dựa vào định lý Py-ta-go, các hệ thức lượng trong tam giác vuông … sẽ tính được các yếu tố khác của khối chóp. Nhằm giúp các em học sinh rèn luyện giải toán liên quan đến dạng hình này, giới thiệu đề bài và lời giải chi tiết 97 bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy, với nhiều biến dạng và độ khó khác nhau, đây là các dạng bài thường gặp trong chương trình Hình học 12 và trong các đề thi THPT Quốc gia môn Toán. [ads] Trích dẫn một số bài toán trong tài liệu bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy: + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = y. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = x. Biết rằng x^2 + y^2 = a^2. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM. + Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC = a. Biết SA = a√3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a. + Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng? + Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của hình chóp S.ABC là? + Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng?

Nguồn: toanmath.com

Đọc Sách

Bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit - Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh
Tài liệu gồm 81 trang tuyển chọn câu hỏi và bài tập hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit có lời giải chi tiết do thầy Nguyễn Phú Khánh và thầy Huỳnh Đức Khánh biên soạn. Các bài tập trong tài liệu đa số là các bài toán có mức độ vận dụng cao, nhiều câu là các bài toán phân loại trong các đề thi thử môn Toán. Nội dung tài liệu : Bài 01. Lũy thừa – hàm số lũy thừa Bài 02. Logarit Bài 03. Hàm số mũ và hàm số logarit + Vấn đề 1. Tìm tập xác định của hàm số của hàm số mũ và hàm số logarit + Vấn đề 2. Tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit + Vấn đề 3. Tính đơn điệu của hàm số mũ và hàm số logarit + Vấn đề 4. Đồ thị của hàm số mũ và hàm số logarit + Vấn đề 5. Tính giá trị biểu thức chứa mũ và logarit [ads] Bài 04. Phương trình mũ, phương trình logarit bất phương trình mũ, bất phương trình loagrit + Vấn đề 1. Phương trình, bất phương trình mũ + Vấn đề 2. Phương trình, bất phương trình logarit + Vấn đề 3. Phương trình, bất phương trình mũ – logarit chứa tham số Bài 05. Hệ phương trình mũ, hệ phương trình logarit Để giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình logarit ta thường sửa dụng các phương pháp quen thuộc như: phương pháp thế, biến đổi hệ về phương trình đại số, phương pháp hàm số … Cuối cùng là tạo ra một hệ đơn giản và kết luận nghiệm.
Tuyển chọn bài tập trắc nghiệm chuyên đề mũ và logarit - Nguyễn Khánh Nguyên
Tài liệu gồm 42 trang tuyển chọn 352 bài toán trắc nghiệm chuyên đề mũ và logarit theo các chủ đề: + Chủ đề 1. Lũy thừa + Chủ đề 2. Lôgarít + Chủ đề 3. Hàm số lũy thừa – mũ – lôgarít + Chủ đề 4. Phương trình mũ + Chủ đề 5. Phương trình lôgarít [ads] + Chủ đề 6. Hệ phương trình mũ – lôgarít + Chủ đề 7. Bất phương trình mũ + Chủ đề 8. Bất phương trình lôgarít + Chủ đề 9. Các bài vận dụng cao
195 bài tập trắc nghiệm chuyên đề lũy thừa, mũ và logarit - Lương Văn Huy
Tài liệu gồm 22 trang với các nội dung gồm: + Kiến thức cơ bản về luỹ thừa và hàm số mũ + Các công thức tính toán trong bài toán lãi ngân hàng + 195 bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm chuyên đề mũ và logarit có lời giải chi tiết
Tài liệu gồm 5 phần: 1. Lũy thừa 2. Logarit 3. Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit 4. Phương trình, bất phương trình mũ 5. Phương trình, bất phương trình logarit